Giáo án Đại số và giải tích 11 - Chương IV: Giới hạn - Tiết 49 đến tiết 61
I.Mục tiêu:
Kiến thức: Biết các khái niệm, định nghĩa, các định lí, quy tắc và các giới hạn đặc biệt
Kĩ năng: -Giúp HS nắm vững cách tính các giới hạn dãy số, hàm số.
-Nắm được cách xét tính liên tục của hàm số.
II. Chuẩn bị:
-Giáo viên chuẩn bị các phiếu học tập
-HS làm bài tập
III.Nội dung và tiến trình lên lớp:
GV sửa các bài tập sau:
Bài 1.SGK trang 141
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN Giới hạn là một trong những vấn đề cơ bản của giải tích. Không có giới hạn thì không có giải tích, hầu hết các khái niệm của giải tích đều liên quan đế giới hạn. Nội dung của chương giơi thiệu các khái niệm của giới hạn, của hàm số và nêu một số định lí, qui tắc tìm giới hạn. Tiết 49, 50 Bài 1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ I.Mục tiêu: a)Kiến thức: -Giúp hs nắm được các định nghĩa dãy số có giới hạn của dãy số, chủ yếu thông qua các ví dụ và minh hoạ cụ thể. -Biết các định lí về giới hạn trình bày trong SGK và biết vận dụng chúng để tính giới hạn của dãy số đơn giản. -Biết khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và công thứa tính tổng của nó.Biết nhận dạng các CSN lùi vô hạn. b) Kỹ năng : HS rèn luyện được kỹ năng vận dụng vào việc giải một số bài toán đơn giản liên quan đến giới hạn. II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuan bị các phiếu học tập -HS làm bài tập cũ, đọc qua nội dung bài mới ở nhà. III.Nội dung và tiến trình lên lớp: 1. Bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới hạn hữu hạn của dãy số Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Định nghĩa: *Xét dãy số : un = +Biểu diễn dãy số trên trục số +Bảng mô tả giới hạn Định nghĩa 1: SGK Kí hiệu: lim un =0 hoặc hay un 0 khi n + *Xét dãy số: un = 3 + lim(un - 3) =lim =0 Từ đó ta có : Định nghĩa 2: (SGK) Kí hiệu:hay vn a khi n+ 2.Một vài giới hạn đặc biệt: Từ định nghĩa ta suy ra các kết quả: a); b); c) nếu |q|<1 d)Nếu un = c(c: hằng số) thì -GV cho HS quan sat vào bảng giá trị của dãy số un = và trả lời các câu hỏi do GV đặt ra: +Bảng giá trị cho biết điều gì? -GV nêu định nghĩa giới hạn 0. -GV nêu khái nêu khái niệm 0 và đặt vấn đề dưới dạng câu hỏi để HS trả lời: +Muốn chứng minh một dãy số có giới hạn a khác 0 ta làm gì? +Dặt vấn đề xét dãy số un = 3 + -GV yêu cầu HS nêu định nghĩa -GV làm các bài tập bên và rút ra nh xét. -HS rút ra các nhận xét : Un có thể lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó trở đi. -HS nêu định nghĩa. Rút ra nhận xét: dãy số có giới hạn là một số thực gọi là dãy số có giới hạn hữu hạn. Hoạt động 2: Định lí về giới hạn hữu hạn Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Định lí 1: Nội dung SGK. -GV nêu định lí 1. Lưu ý: Các định lí trên chỉ sử dụng khi các dãy số un và vn có giới hạn hữu hạn. -Tiếp thu, ghi nhớ. Hoạt động 3: Tổng cấp số nhân lùi vô hạn Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Định nghĩa: CSN vô hạn (un) có công bội q, với |q| < 1 đgl cấp số nhân lùi vô hạn. VD: -Dãy số , , , , , với cộng bội q = 2 -Dãy số 1, -, , -, , , với cộng bội q = - *Tổng CSN lùi vô hạn:S = (|q| < 1). VD: a)Tính tổng CSN lùi vô hạn (un), với un = b)Tính tổng 1 - + - + +(- )n + Kểt quả: a) ; b) -GV nêu khái niệm CSN lùi vô hạn. -XD công thức tính tổng S -GV nêu các VD. -GV yêu cầu HS giải VD bên. -HS theo dõi và lĩnh hội kiến thức có thể áp dụng làm bài tập hoặc tính toán một số bài toán đơn giản tại lớp. -HS thực hiện các VD. Hoạt động 4. Giới hạn vô cực Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Định nghĩa:SGK Kí hiệu: lim un = + hay lim un = - hay Nhận xét: lim un = + lim (-un)= - 2.Một vài giới hạn đặc biệt. Ta thừa nhận các kết quả sau: a)limnk = +, với k nguyên dương b) limqn = +, nếu q > 1 3.Định lí 2: GSK VD: a)Tìm lim; b)lim(n2 – 2n -1) Kết quả: a) 0 b)+ -GV đặt vấn đề để xét dãy số (un) với un = 2n – 3, phân tích giá trị của un theo n +Khi n đủ lớn +Giá trị của un Định nghĩa về giới hạn +, -. -Yêu cầu HS áp dụng định nghĩa để chứng minh a)lim n =+ b) lim =+ c) lim =+ -GV giới thiệu các kết quả và Định lí 2 trong SGK. -GV yêu cầu HS giải các bài tập ở VD bên. -HS theo dõi và lĩnh hội kiến -HS thực hiện các VD. -HS thực hiện IV.Củng cố – Luyện tập HS:Nhắc lại nội dung các định lí; Nhắc lại các nhận xét trong bài GV: ôn lại các định nghĩa và nhắc lại phương pháp chung giải các bài tập cho HS để các em có thể về nhà tự giải bài tập trong SGK và SBT. V.Hướng dẫn bài tập về nhà: -Nắm các định lí về giới hạn hữu hạn, giới hạn vô hạn. -Yêu cầu HS làm tất cả các bài tập còn lại SGK(thuộc phần này) Tiết 51, 52 BÀI TẬP Bài 1.GSK trang 121 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·u1 =?, u2 =?, u3 =?, Suy ra un = ? ·Tính chất limqn = 0 nếu |q| < 1. ·|un| < một số dương bé tùy ý thì un có giới hạn là 0 a)Ta có: u1 =, u2 =, u3 =, Suy ra un = b)limun = lim()n = 0 vì tính chất limqn = 0 nếu |q| < 1. c) 109 = 1000000000 =>chọn n = 36 Vậy sau 36.24 000 = 864 000 (năm), chúng ta không còn lo lắng về khối lương chất độc hại Bài 2.GSK trang 121 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·|un| < một số dương bé tùy ý thì limun = 0 ·|un-1| < một số dương bé tùy ý thì lim|un-1| = ? Tức là limun = ? Vì lim=0 nên || có thể nhỏ hon một số d8u7o7ng bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi (1) Mặt khác, ta có |un -1| < =|| với mọi n. (2) Từ (1) và (2) suy ra |un -1| < một số dương bé tùy ý, kể từ số hạng nào đó trở đi Tức là lim(un - 1) = 0 hay limun = 1 Bài 3.GSK trang 121 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·Dạng , ta tìm cách biến đổi biểu thức không còn dạng sẽ nhận được kết quả của giới hạn a)lim= lim= lim==2 b)3/2 c)5 d)3/4 Bài 4.GSK trang 122 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·Hình chữ nhật số 1 có diện tích bằng ¼ hình chữ nhật lớn ·Hình chữ nhật số 2 có diện tích bằng ¼ hình chữ nhật số 1, tức là bằng 1/16 diện tích hình chữ nhất lớn limSn = (q 1) a)u1 = , u2= , u3 = , , un = là cấp số nhân có u1 = ¼ , q = ¼ b)1/3 Bài 7.GSK trang 122 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·Biến đổi giới hạn về dạng +.a = +(a là một số), +(-a) = - ·a2 – b2 = (a - b)(a + b) => a – b được gọi là lượng liên hợp của a + b và ngược lại. ·Biến đổi làm mết dạng . a)lim(n3 + 2n – n + 1) = limn3(1 - - +) = .1 = b)- c)lim() = =-1/2 d)+ Bài 8.GSK trang 122 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·Giới hạn của tổng, hiệu, tích thương bằng tổng, hiệu, tích thương các giới hạn. a)lim= = 2 b)0 Củng cố: |un| < một số dương bé tùy ý thì limun = 0, |un-1| < một số dương bé tùy ý thì lim|un- a| = 0, tức là limun = a, limSn = (q 1)(Sn: tổng cấp số nhân lùi vô hạn). Tiết 53, 54, 55 Bài 2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ I.Mục tiêu: a)Kiến thức: -Giúp hs nắm được khái niệm giới hạn hàm số và định nghĩa của nó. -Biết các định lí về giới hạn hàm số. b) Kỹ năng : Biết vận dụng định nghĩa, các định lí vào việc giải một số bài toán đơn giản về giới hạn hàm số. II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn bị các phiếu học tập -HS làm bài tập cũ, đọc qua nội dung bài mới ở nhà. III.Nội dung và tiến trình lên lớp: 1. Bài cũ: 2. Bài mới: I. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm Hoạt động 1: Định nghĩa Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Định nghĩa: *Xét hàm số : f(x) = và mỗi dãy số bấ kì x1, x2, , xn, những số thực khác 2(xn 2 với mọi x). Xác định dãy các giá trị tương ứng f(x1), f(x2), , f(xn), của hàm số và tìm limf(xn) = ? Định nghĩa 1: SGK Kí hiệu: ta có: hay f(x) L khi xnx0 VD1: SGK Nhận xét: ; ,với c là hằng số. H1. Xác định -GV đặt vấn đề khái niệm giới hạn hữu hạn, bằng cách xét bài toán như trong SGK. Cho HS thực hinệ các bước để các định giới hạn hàm số: Rút ra định nghĩa 1 -GV dặt câu hỏi: khi nào hàm số f(x) không có giới hạn hữu hạn khi x dần về x0? +GV gọi một em đứng dậy trả lời. +Gọi một em khác đọc định nghĩa. -Cả lớp làm VD1 -Gọi HS giỏi nhận xét. +Ap dụng định nghĩa và các lưu ý ta sẽ tìm giới hạn trên. -HS trả lời vào giấy nháp. -Cả lớp làm câu H1. Hoạt động 2:Một số định lí về giới hạn hữu hạn Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Định lí 1: Nội dung SGK. VD1: Cho hàm số f(x) =. Tìm Đáp số: VD2: Tính Đáp số: 3 (Cách nhớ: Giới hạn của tổng, hiệu, tích, thương bằng tổng, hiệu, tích, thương của các giới hạn. Giới hạn của căn bậc hai của một hàm số mang giá trị dương bằng căn bậc hai giới hạn của hàm số đó) -GV hướng dẫn HS là có thể áp dụng của dãy số ta có thể tìm được giới hạn các hàm số -Giáo viên giới thiệu định lí 1. Nhấn mạnh rằng định lí này chỉ sử dụng định lí này khi giới hạn của các hàm số đã cho là hữu hạn. -Tiếp thu, ghi nhớ. -HS giải các bài tập ở VD2, 3 trong SGK . Hoạt động 3: Giới hạn một bên Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Định nghĩa 2: SGK Kí hiệu: +Giới hạn bên phải: +Giới hạn bên trái: Định lí 2: Chú ý: Định lí 1 vẫn đúng khi ta thay các giá trị xnx0 bởi x hoặc x VD4: Cho hàm số f(x) = Tìm , , (nếu có) Đáp số: -2; 7; không tồn tại -GV trình bày định nghĩa và yeu cầu HS chú ý lắng nghe và theo dõi trong SGK để trả lời các câu hỏi theo yêu càu của GV +Hàm số f(x) xác định trong tập nào? +L là số? +Nếu x gọi là giới hạn gì? + Nếu x gọi là giới hạn gì? + Định lí 1 vẫn đúng khi nào? -GV yêu cầu HS giải VD bên. -HS theo dõi và lĩnh hội kiến -Cá nhân HS trả lời -HS thực hiện các VD. -HS thực hiện. II.Giới hạn hữu hạn của các hàm số tại vô cực. Hoạt động 4. Giới hạn hữu hạn của các hàm số tại vô cực. Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Định nghĩa 3: SGK Kí hiệu: ° = L hay f(x) ° = L hay f(x) VD5: Cho hàm số f(x) = .Tìm , Đáp số: = 2; = 2 VD6: Tìm Đáp số: 3 -GV đặt vấn đề để sự tương tự của giới hạn hàm số tại vô cực với giới hạn hàm số tại một điểm.(Nêu định nghĩa tương tự trong SGK) + Định lí 1 vẫn đúng khi nào? -GV yêu cầu HS giải các VD bên. -HS theo dõi và lĩnh hội kiến -HS thực hiện các VD. III.Giới hạn vô cực hàm số Hoạt động 5. Giới hạn vô cực hàm số. Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới hạn vô cực: Định nghĩa 4: SGK Kí hiệu: ° = - hay f(x) Nhận xét: ° = + =- 2.Một vài giới hạn đặc biệt: a) b) nếu k là lẻ. c) nếu k là chẵn. 4.Một vài qui tắc về giới hạn vô cực: a)Qui tắc tìm giới hạn của tích f(x).g(x): SGK VD:Tìm Đáp số: - b)Qui tắc tìm giới hạn của tích : SGK VD. Tính các giới hạn sau: a) ; b) Đáp số: a) + b)- -GV đặt vấn đề để sự tương tự của giới hạn vô cực của hàm số và giới hạn tại một điểm của hàm số. Minh hoạ bằng giới hạn: -GV nhận xét về giới hạn đặc biệt. -GV hương dẫn HS pháp biểu các qui tắc tìm giới hạn tích, thương của các giới hạn. -GV yêu cầu HS giải các VD bên. -HS theo dõi và lĩnh hội kiến -HS theo dõi và lĩnh hội kiến -HS phát biểu các qui tắc . -HS thực hiện các VD. IV.Củng cố – Luyện tập HS:Nhắc lại nội dung các định nghĩa, định lí; Nhắc lại các nhận xét trong bài; Nhắc lại các qui tắc tính giới hạn. GV: ôn lại các định nghĩa và nhắc lại phương pháp chung giải các bài tập cho HS để các em có thể về nhà tự giải bài tập trong SGK và SBT. V.Hướng dẫn bài tập về nhà: -Yêu cầu HS làm tất cả các bài tập còn lại SGK(thuộc phần này) Tiết 56, 57 BÀI TẬP Bài 1. SGK/132 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·Hàm số f(x) xác định trên khoảng K\{x0} f(x) = L nếu với dãy số (xn) bất kì, xnK\{x0} và xn à x0 khi n à+, ta có f(xn)àL a)Hàm số f(x) = xác định trên Mà x = 4 Giả sử (xn) là dãy số bất kì, thỏa mãn xn\{4}; xn à4 khi n à+ Ta có limf(xn) = lim = =1/2 Vậy =1/2 a)Hàm số f(x) = xác định trên R Giả sử (xn) là dãy số bất kì, thỏa mãn xnR; xn à+ khi n à+ Ta có limf(xn) = lim = = -5 Vậy Bài 3. SGK/132 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·Nếu rơi vào các dạng ta biến đổi khử dạng sau đó dùng định nghĩa tính giới hạn. a)-4; b)4; c)1/6 d)-2; e)0; f)- Bài 4. SGK/132 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·= - khi f(x) > 0 và g(x) =0(-) hoặc f(x) < 0 và g(x) =0(+) a)+; b)+ ; c)- Bài 5. SGK/133 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·xà-, xà, xà hãy chỉ ra các tung độ của hàm số trên. a)f(x) = 0 ; b) f(x) = - ; c) f(x) = + Bài 6. SGK/133 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·Dạng đa thức có số mũ cao nhất quyết định giá trị của giới hạn. ·Dạng , ta biến đổi khữ dạng rối áp dụng định nghĩa tính giới hạn. a)+; b)+; c)+ d)-1 Củng cố: Nhấn mạnh định nghĩa giới hạn hàm số, các định lý về giới hạn và các cách khử dạng vô định () thông qua các bài tập đã sửa. Tiết 58 Bài 3 HÀM SỐ LIÊN TỤC I.Mục tiêu: a) Kiến thức : -Giúp HS nắm vững khái niệm hàm số liên tục tại một điểm,trên một khoảng. -Nắm được các định lí cơ bản về hàm số liên tục để vận dụng tính liên tục của hàm số. -Nắm được ứng dụng tính liên tục của hàm số. II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn bị các phiếu học tập -HS làm bài tập cũ, đọc qua nội dung bài mới ở nhà. III.Nội dung và tiến trình lên lớp: 1. Bài cũ: Nêu định nghĩa giới hạn của hàm số tại một điểm? 2. Bài mới: I. Hàm số liên tục tại một điểm Hoạt động 1: Hàm số liên tục tại một điểm Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Định nghĩa: Hàm số y = f(x) xác định trên (a , b) ; x0 Î (a , b) f(x) liên tục tại x0 VD: Xét tính liên tục của hàm số: a)f(x) = tại x0 = 3 b)f(x) = -GV đặt vấn đề khái niệm giới hạn hữu hạn, bằng cách xét bài toán như trong SGK. Cho HS thực hinệ các bước để các định giới hạn hàm số: Rút ra định nghĩa 1 -GV dặt câu hỏi: khi nào hàm số f(x) không có giới hạn hữu hạn khi x dần về x0? +GV gọi một em đứng dậy trả lời. +Gọi một em khác đọc định nghĩa. -Cả lớp làm VD1 -Gọi HS giỏi nhận xét. +Ap dụng định nghĩa và các lưu ý ta sẽ tìm giới hạn trên. -HS trả lời vào giấy nháp. -Cả lớp làm câu H1. Hoạt động 2:Hàm số liên tục trên một khoảng và một số định lí cơ bản Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò II. Hàm số liên tục trên một khoảng Định nghĩa 2: SGK Nhận xét: Đồ thị hàm số liện tục trân một khoảng là một “đường liền” trên khoảng đó. III.Một số định lí cơ bản Định lí 1: SGK Định lí 2: SGK VD2: Cho hàm số h(x) = Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định của nó. Định lí 2: SGK VD3:Chứng minh rằng PT x3 + 2x - 5 =0 có ít nhất một nghiệm. -GV hướng dẫn HS là có thể áp dụng của dãy số ta có thể tìm được giới hạn các hàm số -Giáo viên giới thiệu định lí 1. Nhấn mạnh rằng định lí này chỉ sử dụng định lí này khi giới hạn của các hàm số đã cho là hữu hạn. -Tiếp thu, ghi nhớ. -HS giải các bài tập ở VD2, 3 trong SGK IV.Củng cố – Luyện tập GV nhắc lại một số kiến thức cần nắm trong bài:Định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm; Định nghĩa hàm số gián đoạn tại một điểm; Tính chất của hàm số liên tục; Nêu ý nghĩa hình học của định lí V.Hướng dẫn bài tập về nhà: -Yêu cầu HS làm tất cả các bài tập còn lại SGK(thuộc phần này) Tiết 59 BÀI TẬP Bài 1. SGK/140 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·Hàm số f(x) xác định trên khoảng K, x0K f(x) = f(x0) thì hàm số y = f(x) liên tục tại x0 Ta có hàm số f(x) xác định trên R, x0 = 3 R f(3)=14 và = =33 + 2.3 –1 = 14 = f(3) Vậy hàm số liên tại x0 = 3 Bài 2. SGK/141 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·Hàm số f(x) xác định trên khoảng K, x0K f(x) = f(x0) thì hàm số y = f(x) liên tục tại x0 TXĐ: D = R a)x0 = 2 D ta có : f(2) = 5 ===12 f(2) => Hàm số trên không liên tục tại x = 2. b)Phải thay f(2) = 12. Bài 3. SGK/141 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·Hàm số liên tục có đồ thị là một đường liền ·Hàm số không liên tục tại điểm nào thì tại điểm đó nó có đồ thị đứt quảng. a)Nhận xét: Hàm số trên không liên tục tại x = -1 b) TXĐ: D = R a)x0 = -1 D ta có : f(-1) = 0 == -1 f(-1) => Hàm số trên không liên tục tại x = -1 Bài 4. SGK/141 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·Hàm số đa thức, hữu tỉ, lượng giác liên tục trên tập xác định của nó. ·Hàm số tuần hoàn tập xác định cón có thể viết khác cách R\{+k,kZ} là gì? a)Hàm số y = xác định trên khoảng (-; -3)(-3;2) (2; +). Do đó liên tục trên các khoảng (-; -3), (-3;2) , (2; +). b)Hàm số y = g(x) = tanx + sinx xác định trên R\{+k,kZ}. Do đó liên tục trên khoảng (-+k;+k), k Z Bài 6. SGK/141 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·Hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (a; b). cosx = x ócosx – x =0. Nên ta xet hàm số f(x)=cosx – x a)Xét hàm số f(x)= 2x3 –6x + 1 Ta có hàm số f(x)= 2x3 –6x + 1 liên tục trên R ·f(0) = 1, f(1) = -3 => f(0).(1) = -3 PT 2x3 –6x + 1=0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1) (1) ·f(1) = -3, f(2) = 5 => f(0).(1) = -15 PT 2x3 –6x + 1=0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1; 2) (2) Từ (1) và (2) suy ra PT 2x3 –6x + 1=0 có ít nhất 2 nghiệm. b)Tương tự. Củng cố: Định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm, liên tục trên khoảng và ý nghĩa của nó. Tiết 60, 61 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I.Mục tiêu: Kiến thức: Biết các khái niệm, định nghĩa, các định lí, quy tắc và các giới hạn đặc biệt Kĩ năng: -Giúp HS nắm vững cách tính các giới hạn dãy số, hàm số. -Nắm được cách xét tính liên tục của hàm số. II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn bị các phiếu học tập -HS làm bài tập III.Nội dung và tiến trình lên lớp: GV sửa các bài tập sau: Bài 1.SGK trang 141 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·Các giới hạn đặc biệt của dãy số ·Các giới hạn đặc biệt của hàm số 1); 2); 3) nếu |q|<1 4)Nếu un = c(c: hằng số) thì 5) 6) nếu k là lẻ. 7) nếu k là chẵn. Bài 3.SGK trang 141 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·Chia tử và mẫu cho n ·Nhân lượng liên hợp. ·Chia tử và mẫu cho ·Chia tử và mẫu cho A= H==; N = nếu |q|<1 O = Bài 5.SGK trang 142 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·Thay x = 2 vào biểu thức ·Chia tử và mẫu cho x + 3 ·Dạng ·Rút x3 làm thừa số ·Chia tử và mẫu cho x ·Chia tử và mẫu cho x a) b); c) d) e) f) Bài 6.SGK trang 142 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·Dạng ·Chia tử và mẫu cho x2 a), , , b)Đường cong thứ nhất là đồ thị của hàm số y = f(x), đường cong thứ hai là đồ thị cùa hàm số y = g(x) Bài 7.SGK trang 143 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·Các hàm số đa thức, hữu tỉ, lượng giác liên tục trên tập xác định của nó ·=>Hàm số y = f(x) liên tục tại x = a ·x > 2: g(x) là hàm số hữu tỉ có tập xác định là x2 nên liên tục ·x < 2: g(x) là hàm số đa thức tập xác định trên R nên liên tục ·x = 2: =>=g(3) =>g(x) liên tục Vậy hàm số y = g(x) liên tục trên R Bài 8.SGK trang 143 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ·f(x) là hàm số đa thức thì liên tục trên tập xác định của nó. ·f(a).f(b) f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (a; b) ·Xét dấu f(0), f(1), f(2) và f(3) HS làm bài tập. Đáp án các bài tập trắc nghiệm 9. (D) HD: -Phản ví dụ: Dãy (un) với un = là dãy không tăng và không giảm nhưng có giới hạn là 0 -Phản ví dụ: Dãy “cac trung điểm liên tiếp” như hình vẽ sau 10. (B); 11. (C); 12. (D); 13. (A); 14. (D); 15(B) Dặn dò: Ôn tập để tiết sau liểm tra một tiết.
File đính kèm:
- GA 11 CHƯƠNG IV.doc