Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Định
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Giáo án lớp 4C Năm học 2022 - 2023 TUẦN 33 Thứ 5 ngày 4 tháng 5 năm 2023 TỐN Tiết 161: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tt) I, YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1 Năng lực đặc thù - Ơn tập về phép tính nhân, chia phân số - Thực hiện được nhân, chia phân số. - Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. 2. Năng lực chung Học sinh tự đọc, tìm hiểu nắm kiến thức ở hoạt động Thực hành. - Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhĩm, biết chia sẽ kiến thức học tập cùng bạn trước lớp * Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 4 (a). Khuyến khích HSNK hồn thành tất cả BT 3. Phẩm chất - HS cĩ phẩm chất học tập tích cực, làm bài tự giác II. CHUẨN BỊ 1. Đồ dùng - GV: Bảng phụ - HS: Sách, bút 2. Phương pháp, kĩ thuật - Phương pháp vấn đáp, động não, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhĩm, trị chơi học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhĩm đơi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC; Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (2p) - Lớp trưởng điều khiển lớp hát, vận động tại chỗ - GV giới thiệu bài – Ghi tên bài 2. Hoạt động thực hành (35p) * Mục tiêu: - Thực hiện được nhân, chia phân số. - Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. * Cách tiến hành: Cá nhân – Lớp Bài 1: Tính Cá nhân – Chia sẻ nhĩm 2 - Lớp - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Đáp án: 2 4 2x4 8 - Nhận xét, khen ngợi/ động viên. a) x - Chốt cách thực hiện phép nhân, chia 3 7 3x7 21 8 2 8 3 24 4 hai phân số; nhân, chia phân số với số tự : x nhiên; mối quan hệ giữa phép nhân và 21 3 21 2 42 7 8 4 8 7 56 2 phép chia : x 21 7 21 4 84 3 Giáo viên : Trần Thị Định 1 Trường Tiểu học Sơn Kim 2 Giáo án lớp 4C Năm học 2022 - 2023 4 2 4x2 8 x 7 3 7x3 21 3 3x2 6 6 3 6 11 6 b) x2 ; : x 2 11 11 11 11 11 11 3 3 6 6 1 6 3 3 2x3 6 : 2 x ; 2 x 11 11 2 22 11 11 11 11 2 4x2 8 8 2 8 7 8 c) 4 x ; : x 4 7 7 7 7 7 7 2 2 8 2 8 7 8 2 2x4 8 : x 4 ; x4 Bài 2: Tìm x: 7 7 7 2 2 7 7 7 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Cá nhân – Lớp 2 2 2 1 7 a. x = ; b. : x = ; c. x: = 22 - Cho các em chia sẻ với cả lớp về cách 7 3 5 3 11 2 2 2 1 7 tìm thừa số chưa biết và cách tìm số bị x = : x = : x = 22 3 7 5 3 11 chia, số chia. 7 6 - Nhận xét, đánh giá bài làm trong vở x = x = x = 14 3 5 của HS – Chốt đáp án - Nhận xét, khen ngợi/ động viên. Bài 4a (HS năng khiếu hồn thành cả bài) - Gọi 1 HS đọc và xác định đề bài trước Cá nhân – Lớp lớp. Giải: a. Chu vi tờ giấy hình vuơng là: 2 8 x4 (m) - HS tự làm bài. 5 5 - Chữa một số bài, nhận xét chung. Diện tích tờ giấy hình vuơng là: - Gọi 1 HS chữa bài trên bảng. 2 2 4 x (m2) 5 5 25 b. Diện tích mỗi ơ vuơng là: 2 2 4 x (m2) 25 25 625 Cắt được số ơ vuơng là: 4 4 : 25 (ơ) 25 625 c. Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là: 4 4 1 : (m) 25 5 5 Bài 3 (Bài tập chờ dành cho HS hồn 8 4 Đáp số: a. m ; m2 thành sớm) 5 25 - Củng cố cách thực hiện phép nhân, b. 25 ơ vuơng phép chia và vận dụng tínhnhanh c. 1 m 5 Giáo viên : Trần Thị Định 2 Trường Tiểu học Sơn Kim 2 Giáo án lớp 4C Năm học 2022 - 2023 - HS làm vào vở Tự học – Chia sẻ lớp 3 7 a) x 1 (PS nhân với PS đảo ngược 7 3 thì kết quả bằng 1) 3 3 b) : 1 (Một PS chia cho chính nĩ 7 7 3. Vận dụng kết quả bằng 1) 2 1 9 2x1x9 2x1x3x3 1 c) x x 3 6 11 3x6x11 3x2x3x11 11 2x3x4 1 d) 2x3x4x5 5 - Chữa lại các phần bài tập làm sai - Tìm các bài tập cùng dạng trong sách buổi 2 và giải ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... TẬP ĐỌC VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (TT) I, YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1 Năng lực đặc thù - Hiểu ND: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thốt khỏi nguy cơ tàn lụi (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Đọc trơi trảy bài tập đọc, với giọng đọc vui tươi, phân biệt được lời của các nhân vật 2. Năng lực chung Năng lực tự chủ và tự học (hoạt động cá nhân), năng lực giao tiếp và hợp tác (hoạt động nhĩm 2; nhĩm 4, chia sẻ trước lớp), năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết tìm hiểu bài đọc và trao đổi với các bạn về nội dung bài đọc, luyện đọc diễn cảm). 3. Phẩm chất - Giáo dục HS biết cần phải sống vui vẻ. II. CHUẢN BỊ 1. Đồ dùng - GV: + Tranh minh hoạ bài tập đọc (phĩng to nếu cĩ điều kiện). + Bảng phụ viết sẵn đoạn luyện đọc - HS: SGK, vở viết 2. Phương pháp, kĩ thuật - Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhĩm. - Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, tia chớp, chia sẻ nhĩm đơi. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Giáo viên : Trần Thị Định 3 Trường Tiểu học Sơn Kim 2 Giáo án lớp 4C Năm học 2022 - 2023 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (5p) - Lớp trưởng điều hành lớp trả lời, nhận + Học thuộc lịng bài Ngắm trăng, xét Khơng đề + 2 HS đọc + Em cảm nhận gì về Bác Hồ qua hai bài thơ đã học + Phong thái ung dung, tinh thần lạc - GV nhận xét chung, giới thiệu bài quan của Bác Hồ trong mọi hồn cảnh 2. Khám phá : Luyện đọc: (8-10p) * Mục tiêu: Đọc trơi trảy bài tập đọc với giọng tươi vui, phân biệt lời các nhân vật * Cách tiến hành: - Gọi 1 HS đọc bài (M3) - 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm - GV lưu ý giọng đọc cho HS: Cần đọc - Lắng nghe với giọng vui, đầy bất ngờ, hào hứng. Biết đọc phân biệt lời nhân vật. - Lớp trưởng điều hành cách chia đoạn - GV chốt vị trí các đoạn: - Bài được chia làm 3 đoạn: + Đ1: Cả triều đình ta trọng thưởng. + Đ2: Tiếp theo đứt giải rút ạ. + Đ3: Cịn lại. - Nhĩm trưởng điều hành nhĩm đọc nối - Lưu ý sửa lỗi đọc và ngắt nghỉ cho các tiếp đoạn trong nhĩm lần 1 và phát hiện HS các từ ngữ khĩ (phi thường, hồng bào, bụm miệng, vườn ngự uyển, dải rút ,...) - Luyện đọc từ khĩ: Đọc mẫu (M4)-> Cá nhân (M1)-> Lớp - Giải nghĩa từ khĩ (đọc chú giải) - HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 theo điều khiển của nhĩm trưởng - Các nhĩm báo cáo kết quả đọc - 1 HS đọc cả bài Tìm hiểu bài: (8-10p) * Mục tiêu: Hiểu ND: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thốt khỏi nguy cơ tàn lụi (trả lời được các câu hỏi trong SGK). * Cách tiến hành: Làm việc nhĩm 4 – Chia sẻ trước lớp - GV yêu cầu HS đọc các câu hỏi cuối - 1 HS đọc các câu hỏi cuối bài bài - HS làm việc theo nhĩm 4 – Chia sẻ kết quả dưới sự điều hành của TBHT + Cậu bé phát hiện ra những chuyện + Ở xung quanh cậu bé: nhà vua quên buồn cười ở đâu? lau miệng, túi áo quan ngự uyển căng phồng một quả táo đang cắn dở, cậu bị đứt giải rút. Giáo viên : Trần Thị Định 4 Trường Tiểu học Sơn Kim 2 Giáo án lớp 4C Năm học 2022 - 2023 + Vì sao những chuyện ấy buồn cười? + Vì những chuyện ấy bất ngờ và trái ngược với lẽ tự nhiên. + Bí mật của tiếng cười là gì? + Là nhìn thẳng vào sự thật, phát hiện những chuyện mâu thuẩn, bất ngờ, trái ngược, với một cái nhìn vui vẻ lạc quan. + Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở + Tiếng cười như cĩ phép màu làm mọi vương quốc u buồn như thế nào? gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh. Hoa nở, chim hĩt, những tia nắng mặt trời nhảy múa * Nêu nội dung bài tập đọc * Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thốt khỏi nguy cơ tàn lụi 3. Thực hành: Luyện đọc diễn cảm (8-10p) * Mục tiêu: HS đọc phân vai được bài tập đọc * Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân – nhĩm - cả lớp - Yêu cầu HS nêu giọng đọc tồn bài, - HS nêu lại giọng đọc cả bài giọng đọc của các nhân vật - 1 HS M4 đọc mẫu tồn bài - Yêu cầu đọc phân vai trong nhĩm - Nhĩm trưởng điều hành các thành viên trong nhĩm: + Phân vai + Đọc phân vai + Thi đọc trước lớp - Bình chọn nhĩm đọc phân vai tốt - GV nhận xét, đánh giá chung - Ghi nhớ nội dung, ý nghĩa của bài 4. Vận dụng - Đọc phân vai tồn bộ bài tập đọc Vương quốc vắng nụ cười. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... CHÍNH TẢ NGẮM TRĂNG – KHƠNG ĐỀ I, YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1 Năng lực đặc thù: - Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức 2 bài thơ: 1 bài thơ theo thể thơ 7 chữ, 1 bài thơ theo thể thơ lục bát - Làm đúng BT 2a, 3a phân biệt âm đầu ch/tr - Rèn kĩ năng viết đẹp, viết đúng chính tả. 2. Năng lực chung: Giáo viên : Trần Thị Định 5 Trường Tiểu học Sơn Kim 2 Giáo án lớp 4C Năm học 2022 - 2023 -- Cĩ ý thức thực hiện được yêu cầu của bài tập - Vận dụng kiến thức đã học làm bài tập ở phần vận dụng. - Chia sẻ kết quả bài làm của mình trong nhĩm. 3. Phẩm chất: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, yêu thích chữ viết II. CHUẨN BỊ 1. Đồ dùng - GV: giấy khổ to ghi nội dung BT 2a, 3a - HS: Vở, bút,... 2. Phương pháp, kĩ thuật - Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhĩm, trị chơi học tập. - Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, tia chớp, chia sẻ nhĩm đơi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (2p) - TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ - GV dẫn vào bài mới 2. Khám phá: Chuẩn bị viết chính tả: (6p) * Mục tiêu: HS hiểu được nội dung bài CT, tìm được các từ khĩ viết * Cách tiến hành: * Trao đổi về nội dung đoạn cần viết - Cho HS đọc thuộc lịng bài chính tả - 2 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK. + Nêu nội dung bài viết + Hai bài thơ giúp ta hiểu được: dù trong hồn cảnh khĩ khăn, gian khổ, Bác Hồ vẫn luơn lạc quan, yêu đời, yêu cuộc sống - Hướng dẫn viết từ khĩ: Gọi HS nêu từ - HS nêu từ khĩ viết: rượu, ngàn, bương khĩ, sau đĩ GV đọc cho HS luyện viết. - Viết từ khĩ vào vở nháp Viết bài chính tả: (15p) * Mục tiêu: Hs nhớ - viết tốt bài chính tả, trình bày đúng hình thức 2 bài thơ * Cách tiến hành: Cá nhân - GV yêu cầu HS viết bài, nhắc nhở HS - HS nhớ- viết bài vào vở cách trình bày bài thơ + Bài Ngắm trăng: Các câu thơ cách lề 1 - GV theo dõi và nhắc nhở, giúp đỡ HS ơ viết chưa tốt. + Bài Khơng đề: Câu 6 cách lề 2 ơ, câu - Nhắc nhở cách cầm bút và tư thế ngồi 8 cách lề 1 ơ viết. Đánh giá và nhận xét bài: (5p) * Mục tiêu: Giúp HS tự đánh giá được bài viết của mình và của bạn. Nhận ra các lỗi sai và sửa sai * Cách tiến hành: Cá nhân- Cặp đơi Giáo viên : Trần Thị Định 6 Trường Tiểu học Sơn Kim 2 Giáo án lớp 4C Năm học 2022 - 2023 - Cho học sinh tự sốt lại bài của mình - Học sinh xem lại bài của mình, dùng theo. bút chì gạch chân lỗi viết sai. Sửa lại xuống cuối vở bằng bút mực - Trao đổi bài (cặp đơi) để sốt hộ nhau - GV nhận xét, đánh giá 5 - 7 bài - Nhận xét nhanh về bài viết của HS - Lắng nghe. 3. Thực hành: Làm bài tập chính tả: (5p) * Mục tiêu: Giúp HS phân biệt được s/x * Cách tiến hành: Cá nhân – Lớp Bài 2a: Nhĩm 2 – Lớp Đáp án: a am an ang tr trà, tra hỏi, rừng tràm, quả tràn đầy, tràn trang vở, trang thanh tra, trà trám, trạm xá lan, tràn ngập bị, trang điểm, trộn, dối trá,trả trang hoàng, bài, trả giá trang trí, trang - HS tham gia trị chơi Đáp án: trọng ch cha mẹ, cha xứ, áo chàm, chạm +chan Các hồ,từ láy chán trong đĩchàng tiếng trai,nào cũng bắt - GV lưuchà ý đạp,HS mộtchà xát,số trườngcốc, chạm hợp đặc trổ đầunản, bằng chán âm ngán tr: trịn (nắng)trịa, trắng chang trẻo, trơ biệt để các, chả em giị, khơng chả lêviết sai chính tả trẽn, (đen) trùi trũi,....chang Bài 3a: Tổ chức cho HS chơi trị chơi + Các từ láy trong đĩ tiếng nào cũng bắt Tiếp sức đầu bằng âm ch: chơng chênh, chống chếnh, chong chĩng, chĩi chang - Viết lại các từ đã viết sai - Đặt câu với 1 trong các từ láy tìm được ở BT 3 4. Vận dụng (1p) ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... LỊCH SỬ TỔNG KẾT I, YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1 Năng lực đặc thù Giáo viên : Trần Thị Định 7 Trường Tiểu học Sơn Kim 2 Giáo án lớp 4C Năm học 2022 - 2023 - Hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XIX (từ thời Văn Lang-Âu Lạc đến thời Nguyễn): Thời Văn Lang-Âu Lạc; Hơn một nghìn năm đấu tranh chống Bắc thuộc; Buổi đầu độc lập; Nước Đại Việt thời Lý, thời Trần, thời Hậu Lê, thời Nguyễn. - Lập bảng nêu tên và những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Hùng Vương, An Dương Vương, Hai Bà Trưng, Ngơ Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hồn, Lý Thái Tổ, Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Quang Trung. - Hệ thống lại các sự kiện liên quan đến các địa danh lịch sử 2. Năng lực chung Chia sẻ kiến thức đã học cùng bạn . Cĩ tinh thần trách nhiệm trong các hoạt động học tập. Thảo luân và hợp tác cùng bạn 3. Phẩm chất - Cĩ ý thức học tập nghiêm túc, tơn trọng lịch sử, tự hào truyền thống đánh giặc của cha ơng 4. Gĩp phần phát triển các năng lực - NL ngơn ngữ, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. II. CHUẨN BỊ 1. Đồ dùng - GV: + Phiếu bài tập của HS. + Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử trong SGK được phĩng to. - HS: SGK, bút 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhĩm, đĩng vai - KT: Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhĩm đơi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động: (4p) - Lớp trưởng điều hành lớp trả lời, nhận xét. + Bạn hãy mơ tả kiến trúc độc đáo của + Thành cĩ 10 cửa chính ra vào. quần thể kinh thành Huế? Bên trên cửa thành xây các vọng gác cĩ mái uốn cong hình chim phượng - GV nhận xét chung, dẫn vào bài mới 2.Khám phá (30p) * Mục tiêu: - Hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XIX (từ thời Văn Lang-Âu Lạc đến thời Nguyễn) - Lập bảng nêu tên và những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu - Hệ thống lại các sự kiện liên quan đến các địa danh lịch sử Hoạt động1: Hệ thống sự kiện Cá nhân – Lớp - GV đưa ra băng thời gian, giải thích băng thời gian (được bịt kín phần nội dung). - GV đặt câu hỏi: Ví dụ: + Giai đoạn đầu tiên chúng ta được học + Buổi đầu dựng nước và giữ nước. Giáo viên : Trần Thị Định 8 Trường Tiểu học Sơn Kim 2 Giáo án lớp 4C Năm học 2022 - 2023 trong lịch sử nước nhà là giai đoạn nào? + Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ kéo dài + Khoảng 700 năm trước CN đến đến khi nào? năm 179 + Giai đoạn này triều đại nào trị vì đất + Hùng Vương và An Dương nước ta? Vương. + Chúng ta đã chịu ách áp bức, đơ hộ của + Hơn 1000 năm. Từ năm 179 phong kiến phương Bắc trong vịng bao TCN đến năm 938 nhiêu năm? + Người đầu tiên khởi nghĩa chống lại các + Người đầu tiên khởi nghĩa là Hai triều đại phong kiến phương Bắc là ai? Ai Bà Trưng, người kết thúc hơn 1000 là người đã kết thức giai đoạn đơ hộ của năm đơ hộ là Ngơ Quyền với chiến thực dân phong kiến phương Bắc thắng Bạch Đằng năm 938 ........................ - GV kết luận, hệ thống lại các sự kiện - HS quan sát, lắng nghe chính trên băng thời gian *Hoạt động2: Lập bảng về cơng lao của Nhĩm 4 – Lớp các nhân vật lịch sử - GV phát phiếu bài tập cĩ ghi các nhân vật - HS bắt thăm, mỗi nhĩm 3 nhân vật lịch sử: lịch sử + Hùng Vương + An Dương Vương + Hai Bà Trưng + Ngơ Quyền + Đinh Bộ Lĩnh + Lê Hồn + Lý Thái Tổ + Lý Thường Kiệt + Trần Hưng Đạo + Lê Thánh Tơng + Nguyễn Trãi + Nguyễn Huệ - GV yêu cầu các nhĩm thảo luận và ghi - HS các nhĩm thảo luận và ghi tĩm tĩm tắt về cơng lao của các nhân vật lịch sử tắt vào trong phiếu bài tập. trên (khuyến khích các em tìm thêm các nhân vật lịch sử khác và kể về cơng lao của họ trong các giai đoạn lịch sử đã học ở lớp 4). - GV cho đại diện HS lên trình bày phần - HS đại diện nhĩm trình bày kết tĩm tắt của nhĩm mình. quả làm việc. - GV nhận xét, kết luận. Cá nhân – Lớp Hoạt động3: Địa danh lịch sử - GV đưa ra một số địa danh, di tích lịch sử, văn hĩa cĩ đề cập trong SGK như: + Lăng Hùng Vương + Thành Cổ Loa + Sơng Bạch Đằng + Động Hoa Lư + Thành Thăng Long - GV yêu cầu một số HS điền thêm thời gian hoặc sự kiện lịch sử gắn liền với các - HS khác nhận xét, bổ sung. địa danh, di tích lịch sử, văn hĩa đĩ (động viên HS bổ sung các di tích, địa danh trong - HS trình bày. Giáo viên : Trần Thị Định 9 Trường Tiểu học Sơn Kim 2 Giáo án lớp 4C Năm học 2022 - 2023 SGK mà GV chưa đề cập đến). - GV nhận xét, kết luận. 3. Vận dụng (1p) - Ghi nhớ KT của bài - Tìm hiểu thêm thơng tin về một số địa danh lịch sử khác. ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ........................................................................................................................... CHIỀU TỐN Tiết 162: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tt) I, YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1 Năng lực đặc thù - Tiếp tục ơn tập về 4 phép tính với phân số - Tính giá trị của biểu thức với các phân số. - Giải được bài tốn cĩ lời văn với các phân số. 2. Năng lực chung Học sinh tự đọc, tìm hiểu nắm kiến thức ở hoạt động Thực hành. - Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhĩm, biết chia sẽ kiến thức học tập cùng bạn trước lớp 3. Phẩm chất - HS cĩ phẩm chất học tập tích cực, làm bài tự giác * Bài tập cần làm: Bài 1 (a) (chỉ yêu cầu tính), bài 2 (b), bài 3. Khuyến khích HSNK hồn thành tất cả BT II. CHUẨN BỊ 1. Đồ dùng - GV: Bảng phụ - HS: Sách, bút 2. Phương pháp, kĩ thuật - Phương pháp vấn đáp, động não, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhĩm, trị chơi học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhĩm đơi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC; Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (2p) - Lớp trưởng điều hành lớp hát, vận động tại chỗ - GV giới thiệu bài – Ghi tên bài 2. HĐ thực hành (35p) * Mục tiêu: - Tính giá trị của biểu thức với các phân số. Giáo viên : Trần Thị Định 10 Trường Tiểu học Sơn Kim 2 Giáo án lớp 4C Năm học 2022 - 2023 - Giải được bài tốn cĩ lời văn với các phân số. * Cách tiến hành: Bài 1a: Tính (HS năng khiếu hồn Cá nhân – Nhĩm 2 – Lớp thành cả bài.) - Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đĩ hỏi: + Khi muốn nhân một tổng với một số ta + Ta lấy từng số hạng của tổng nhân cĩ thể làm theo những cách nào? với số đĩ rồi cộng các kết quả lại với nhau - YC HS làm bài cá nhân trong vở (nhắc Đáp án: 6 5 3 11 3 3 3 HS chỉ cần thực hiện 1 cách); mời 1 HS a) ( )x = x 1x thực hiện trên bảng lớn; HS chia sẻ về 11 11 7 11 7 7 7 cách làm trước lớp. - Mời cả lớp cùng nhận xét, bổ sung; Bài 2b: (HS năng khiếu hồn thành cả Cá nhân – Lớp bài.) Đáp án b) 2 3 4 1 2x3x4 1 2 5 2 - Gọi HS nhận xét, bổ sung, chữa bài. x x : : x 2 - GV nhận xét, HD cách thuận tiện nhất: 3 4 5 5 3x4x5 5 5 1 1 VD: 1x2x3x4 1x2x1x1 2 1 + Rút gọn 3 với 3. c) + Rút gọn 4 với 4. 5x6x7x8 5x2x7x4 280 140 2 3 4 2 Ta cĩ: = 3 4 5 5 - Chốt đáp án, khen ngợi HS Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài tốn. Nhĩm 2 – Lớp - Hỏi đáp nhĩm 2 về bài tốn: + Bài tốn cho biết gì? + Bài tốn cho biết: Tấm vải dài 20 m 4 May quần áo hết tấm vải 5 2 Số vải cịn lại may túi. Mỗi túi hết 3 m + Bài tốn hỏi gì? + Hỏi số vải cịn lại may được bao + Để biết số vải cịn lại may được bao nhiêu cái túi. nhiêu cái túi chúng ta phải tính được gì? + Ta phải tính được số mét vải cịn lại - GV nhận xét, chốt đáp án đúng. sau khi đã may áo. Bài giải Đã may áo hết số mét vải là: 4 20 = 16 (m) 5 Cịn lại số mét vải là: 20 – 16 = 4 (m) Số cái túi may được là: 2 4: = 6 (cái túi) 3 Giáo viên : Trần Thị Định 11 Trường Tiểu học Sơn Kim 2 Giáo án lớp 4C Năm học 2022 - 2023 Đáp số: 6 cái túi Bài 4 (bài tập chờ dành cho HS hồn thành sớm) Chọn đáp án: D 3. Vận dụng - Chữa lại các phần bài tập làm sai - Tìm các bài tập cùng dạng trong sách buổi 2 và giải ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... TẬP ĐỌC CON CHIM CHIỀN CHIỆN I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1 Năng lực đặc thù - Hiểu ND, ý nghĩa: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống (trả lời được các câu hỏi) - Đọc trơi trảy, rõ ràng bài thơ với giọng vui tươi, sơi nổi, ngắt nhịp đúng giữa các câu thơ. Biết đọc diễn cảm 2-3 khổ thơ. Học thuộc lịng bài thơ. 2. Năng lực chung Năng lực tự chủ và tự học (hoạt động cá nhân), năng lực giao tiếp và hợp tác (hoạt động nhĩm 2; nhĩm 4, chia sẻ trước lớp), năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết tìm hiểu bài đọc và trao đổi với các bạn về nội dung bài đọc, luyện đọc diễn cảm). 3. Phẩm chất - Giáo dục HS tình yêu cuộc sống II. CHUẨN BỊ 1. Đồ dùng - GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc (phĩng to nếu cĩ điều kiện). - HS: SGK, vở viết 2. Phương pháp, kĩ thuật - Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhĩm. - Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, tia chớp, chia sẻ nhĩm đơi. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (5p) - Lớp trưởng điều hành lớp trả lời, nhận + Bạn hãy đọc bài tập đọc Vương quốc xét vắng nụ cười + 1 HS đọc Giáo viên : Trần Thị Định 12 Trường Tiểu học Sơn Kim 2 Giáo án lớp 4C Năm học 2022 - 2023 +Nêu nội dung, ý nghĩa của bài? + Tiếng cười đã làm thay đổi cuộc sống của vương quốc nọ, giúp vương quốc - GV nhận xét chung, dẫn vào bài học tránh được sự lụi tàn 2. Khám phá: Luyện đọc: (8-10p) * Mục tiêu: Đọc trơi trảy, rành mạch bài thơ với giọng vui tươi, sơi nổi, biết ngắt nhịp các câu thơ * Cách tiến hành: - Gọi 1 HS đọc bài - 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm - GV lưu ý giọng đọc cho HS: Cần đọc với giọng hồn nhiên, vui tươi. Nhấn - Lắng nghe giọng ở các từ ngữ: ngọt ngào, cao hồi, - Nhĩm trưởng chia đoạn bài tập đọc cao vợi, long lanh, sương chĩi, chan (mỗi khổ thơ là 1 đoạn) chứa. - Nhĩm trưởng điều hành nhĩm đọc nối tiếp đoạn trong nhĩm lần 1 và phát hiện các từ ngữ khĩ (cao vợi, cành sương - Lưu ý sửa lỗi đọc và ngắt nghỉ cho các chĩi, bối rối,...) HS (M1) - Luyện đọc từ khĩ: Đọc mẫu Cá nhân Lớp - Giải nghĩa từ khĩ (đọc chú giải) - HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 theo điều khiển của nhĩm trưởng - Các nhĩm báo cáo kết quả đọc - 2 HS đọc cả bài Tìm hiểu bài: (8-10p) * Mục tiêu: Hiểu ND, ý nghĩa: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống (trả lời được các câu hỏi) * Cách tiến hành: Làm việc nhĩm 4 – Chia sẻ trước lớp - GV yêu cầu HS đọc các câu hỏi cuối - 1 HS đọc các câu hỏi cuối bài bài - HS làm việc theo nhĩm 4 – Chia sẻ kết quả dưới sự điều hành của TBHT + Con chim chiền chiện bay lượn giữa + Chim chiền chiện bay lượn trên cánh khung cảnh thiên nhiên như thế nào? đồng lúa, giữa một khơng gian cao rộng. + Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ lên + Lúc chim sà xuống cánh đồng, lúc hình ảnh co chim chiền chiện tự do bay chim vút lên cao. “Chim bay, chim sà lượn giữa khơng gian cao rộng? ” “bay vút”, “cao vút”, “bay cao”, “cao hồi”, “cao vợi” + Tìm những câu thơ nĩi về tiếng hĩt + Những câu thơ là: của con chim chiền chiện? Khúc hát ngọt ngào Tiếng hĩt long lanh. Như cành sương chĩi Giáo viên : Trần Thị Định 13 Trường Tiểu học Sơn Kim 2 Giáo án lớp 4C Năm học 2022 - 2023 Chim ơi, chim nĩi. Chuyện chi, chuyện chi? Tiếng ngọc, trong veo. Chim reo từng chuỗi Đồng quê chan chứa. Những lời chim ca Chỉ cịn tiếng hĩt, Làm xanh da trời + Tiếng hĩt của con chim chiền chiện + Gợi cho em về cuộc sống rất thanh gợi cho em cảm giác như thế nào? bình, hạnh phúc. + Làm cho em thấy hạnh phúc tự do. + Làm cho em thấy yêu hơn cuộc sống, yêu hơn con người. * Nêu nội dung bài học? Nội dung: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn, hát ca giữa khơng gian cao rộng, thanh bình là hình ảnh của cuộc sống ấm no, hạnh phúc, gieo trong lịng người đọc, cảm giác yêu đời, yêu cuộc sống. 3. Thực hành: Luyện đọc diễn cảm – Học thuộc lịng(8-10p) * Mục tiêu: HS đọc diễn cảm được một số khổ thơ của bài. Học thuộc lịng bài thơ * Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân – nhĩm - cả lớp - Yêu cầu HS nêu giọng đọc của tồn - HS nêu lại giọng đọc cả bài bài - 1 HS M4 đọc mẫu tồn bài - Yêu cầu đọc diễn 2 – 3 khổ thơ của bài - Nhĩm trưởng điều hành các thành viên trong nhĩm + Luyện đọc diễn cảm trong nhĩm + Cử đại diện đọc trước lớp - Bình chọn cá nhân đọc diễn cảm tốt - Yêu cầu HS học thuộc lịng - Thi học thuộc lịng ngay tại lớp - GV nhận xét, đánh giá chung 4. Vận dụng - Ghi nhớ nội dung, ý nghĩa của bài - Đọc diễn cảm tồn bài thơ ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ 6 ngày 5 tháng 5 năm 2023 KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I, YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1 Năng lực đặc thù Giáo viên : Trần Thị Định 14 Trường Tiểu học Sơn Kim 2 Giáo án lớp 4C Năm học 2022 - 2023 - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể, biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nĩi về tinh thần lạc quan, yêu đời. 2. Năng lực chung - Biết chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc 3. Phẩm chất - Giáo dục HS mạnh dạn học hỏi, chịu khĩ tìm tịi II. CHUẨN BỊ 1. Đồ dùng - GV: + Một số sách, báo, truyện viết về những người cĩ hồn cảnh khĩ khăn vẫn lạc quan, yêu đời. + Bảng lớp viết sẵn đề bài, dàn ý KC. - HS: SGK 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhĩm, kể chuyện - KT: đặt câu hỏi, động não, chia sẻ nhĩm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động:(5p) - Lớp trưởng điều hành lớp trả lời, nhận + Kể lại câu chuyện Khát vọng sống xét + Nêu ý nghĩa câu chuyện + 1 HS kể chuyện + Câu chuyện ca ngợi con người với khát vọng sống mãnh liệt đã vượt qua đĩi, khát, chiến thắng thú dữ, chiến - Gv dẫn vào bài. thắng cái chết. 2. Khám phá:5p) * Mục tiêu: Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nĩi về tinh thần lạc quan, yêu đời. * Cách tiến hành: HĐ1: Tìm hiểu yêu cầu của đề: - GV ghi đề bài lên bảng lớp. - Đọc đề bài, gạch chân các từ ngữ Đề bài: Kể một câu chuyện em đã quan trọng: được nghe, được đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời. - Cho HS đọc gợi ý trong SGK. - 2 HS đọc tiếp nối 4 gợi ý trong sách - Cho HS giới thiệu tên câu chuyện - Nối tiếp giới thiệu tên câu chuyện mình sẽ kể. mình sẽ kể - GV khuyến khích HS kể những câu chuyện ngồi SGK 3. Thực hành:(20- 25p) * Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nĩi về tinh thần lạc quan, yêu đời. Nêu được nội dung, ý nghĩa câu chuyện Giáo viên : Trần Thị Định 15 Trường Tiểu học Sơn Kim 2 Giáo án lớp 4C Năm học 2022 - 2023 + HS kể được câu chuyện đúng YC + HS kể được câu chuyện đúng YC kết hợp được điệu bộ, giọng nĩi,.. * Cách tiến hành: Cá nhân - Nhĩm- Lớp a. Kể trong nhĩm - Nhĩm trưởng điều hành các thành viên kể chuyện trong nhĩm - GV theo dõi các nhĩm kể chuyện b. Kể trước lớp - Các nhĩm cử đại diện kể chuyện trước lớp - GV mở bảng phụ đã viết sẵn tiêu - Lắng nghe và đánh giá theo các tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện (như chí những tiết trước) - GV khuyến khích HS đặt câu hỏi cho VD: bạn + Nhân vật chính trong câu chuyện của bạn là ai? + Nhân vật đĩ đã thể hiện tinh thần lạc quan, yêu đời như thế nào? + Bạn học được điều gì từ nhân vật đĩ? + Cần phải sống lạc quan, yêu đời dù - Cùng HS trao đổi về ý nghĩa của câu trong mọi hồn cảnh. Tinh thần lạc chuyện: Các câu chuyện muốn khuyên quan, yêu đời sẽ giúp chúng ta chiến chúng ta điều gì? thắng mọi thử thách - Kể lại câu chuyện cho người thân nghe 4. Vận dụng (1p) - Sưu tầm các câu chuyện khác cùng chủ đề. ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... THỂ DỤC Tiết 62: MƠN TỰ CHỌN. TRỊ CHƠI "CON SÂU ĐO". I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - Thực hiện được động tác tâng cầu bằng đùi, Chuyền cầu theo nhĩm hai người. Giáo viên : Trần Thị Định 16 Trường Tiểu học Sơn Kim 2 Giáo án lớp 4C Năm học 2022 - 2023 - Thực hiện cơ bản đúng cách cầm bĩng 150g, tư thế đứng ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - ngắm đích – ném bĩng (khơng cĩ bĩng và cĩ bĩng) - Bước đầu biết cách nhảy dây tập thể, biết phối hợp với bạn để nhảy dây. - Trị chơi “Con sâu đo”. Biết cách chơi và tham gia chơi được. 2. Kĩ năng. - Rèn sức bền, sự dẻo dai, khéo léo trong tập luyện 3. Phẩm chất - Giáo dục tình thần tập luyện tích cực, trung thực khi tham gia chơi 4. Gĩp phần phát triền các năng lực - Năng lực tự học, NL tự giải quyết vấn đề, NL tự chăm sĩc và phát triển sức khỏe. II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Sân trường bằng phẳng, an tồn khi tập luyện, vệ sinh sạch sẽ. - Phương tiện: Cịi, kẻ sân chơi trị chơi. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP Định Phương pháp và hình thức NỘI DUNG lượng tổ chức I. PHẦN MỞ ĐẦU - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu 1-2p cầu bài học. - Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, 1p X X X X X X X X hơng, vai. X X X X X X X X - Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự 250m nhiên theo 1 hàng dọc. - Đi thường theo vịng trịn và hít thở 10 lần sâu. - Ơn một số động tác của bài thể dục 2lx8nh phát triển chung. II. PHẦN CƠ BẢN a. Đá cầu. + Ơn tâng cầu bằng đùi. 9-11p X X X X X X X X Chia tổ tập luyện theo khu vực đã qui 3-4p X X X X X X X X định do tổ trưởng điều khiển. + Ơn chuyền cầu theo nhĩm ba người. 4-5p b. Ném bĩng. 9-11p Ơn cầm bĩng, đứng ĐỒ DÙNG DẠY X X HỌC - ngắm đích - ném bĩng vào đích. X X * Thi ném bĩng trúng đích. 4-5p X O O X c. Trị chơi "Con sâu đo". 9-10p X X GV nêu tên trị chơi, cùng HS nhắc lại X X cách chơi, cho một nhĩm lên làm mẫu, cho HS chơi thử, sau đĩ chơi chính X X X ............. thức. X X X ............. X X X ............. Giáo viên : Trần Thị Định 17 Trường Tiểu học Sơn Kim 2 Giáo án lớp 4C Năm học 2022 - 2023 III. PHẦN KẾT THÚC - Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng, hít 1-2p X X X X X X X X thở sâu. X X X X X X X X - Trị chơi"Chim bay cị bay". 1-2p - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét tiết học, về nhà ơn tập 1p đá cầu, ném bĩng. 1p ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... TẬP LÀM VĂN MIÊU TẢ CON VẬT (KIỂM TRA VIẾT) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1 Năng lực đặc thù - Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để viết được bài văn miêu tả con vật đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài); diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên, chân thực. - Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu trong bài văn miêu tả 2. Năng lực chung Học sinh viết được bài văn hồn chỉnh 3. Phẩm chất - Cĩ ý thức học tập tích cực, nghiêm túc II. CHUẨN BỊ 1. Đồ dùng - GV: Tranh, ảnh minh họa một số con vật. - HS: Vở, bút để làm bài KT 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Quan sát, luyện tập - thực hành - KT: đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động:(5p) - Lớp trưởng điều hành lớp trả lời, + Nêu cấu tạo bài văn miêu tả con vật nhận xét + Mỗi phần của bài văn cần cĩ những nội + Gồm 3 phần: MB, TB, KB dung gì? + MB: Giới thiệu con vật sẽ tả,.... - GV dẫn vào bài học 2. HĐ thực hành (30p) * Mục tiêu: Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để viết được bài văn Giáo viên : Trần Thị Định 18 Trường Tiểu học Sơn Kim 2 Giáo án lớp 4C Năm học 2022 - 2023 miêu tả con vật đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài); diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên, chân thực. * Cách tiến hành: Cá nhân- Lớp - GV chép 4 đề bài như gợi ý SGK -Đọc đề, chọn đề bài - GV cho HS quan sát tranh, ảnh phĩng - Quan sát tranh ảnh các con vật to về các con vật - Yêu cầu HS tự viết bài - Viết bài cá nhân vào vở - Thu bài – Nhận xét chung 3. Vận dụng (1p) - Hồn thành bài viết và sáng tạo thêm các chi tiết miêu tả ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... TỐN Tiết 163: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tt) I, YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1 Năng lực đặc thù - Ơn tập về bốn phép tính với phân số - Thực hiện được bốn phép tính với phân số. - Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải tốn. 2. Năng lực chung Học sinh tự đọc, tìm hiểu nắm kiến thức ở hoạt động Thực hành. - Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhĩm, biết chia sẽ kiến thức học tập cùng bạn trước lớp BT cần làm: Bài 1, bài 3 (a), bài 4 (a). Khuyến khích HSNK hồn thành tất cả các bài tập 3. Phẩm chất - HS cĩ phẩm chất học tập tích cực, làm bài tự giác II. CHUẨN BỊ 1. Đồ dùng - GV: Bảng phụ - HS: Sách, bút 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhĩm, luyện tập – thực hành - Kĩ thuật: đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhĩm đơi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (3p) - Lớp điều hành lớp hát, vận động tại chỗ - GV giới thiệu, dẫn vào bài mới Giáo viên : Trần Thị Định 19 Trường Tiểu học Sơn Kim 2 Giáo án lớp 4C Năm học 2022 - 2023 2. HĐ thực hành (35p) * Mục tiêu: - Thực hiện được bốn phép tính với phân số. - Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải tốn. * Cách tiến hành: Cá nhân – Lớp Bài 1: Cá nhân – Lớp - Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài tập. Đáp án: 4 2 28 10 38 + = + - Đánh giá bài làm trong vở của HS, chữa 5 7 35 35 35 4 2 28 10 18 bài, chốt đáp án đúng. - = - - Củng cố cách thực hiện 4 phép tính với 5 7 35 35 35 4 2 8 phân số. = 5 7 35 4 2 28 14 : = = 5 7 10 5 Bài 3a: (HS năng khiếu hồn thành cả Cá nhân – Nhĩm 2 – Lớp bài) Đáp án: - Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các 2 5 3 8 30 9 38 9 29 phép tính trong một biểu thức, sau đĩ yêu a. cầu HS làm bài, 1 HS làm bảng lớn. 3 2 4 12 12 12 12 12 12 2 1 1 1 1 3 2 2 1 1 1 - GV nhận xét, chốt đáp án đúng. x : : ; : x 1x - Củng cố cách thực hiện tính giá trị của 5 2 3 5 3 5 9 9 2 2 2 biểu thức. *Nếu cịn thời gian: Mời những HS đã hồn thành cả phần b chia sẻ cách thực hiện và kết quả. Mời cả lớp nhận xét; chốt KQ; khen ngợi/ động viên Bài 4a: (HS năng khiếu hồn thành cả bài) Cá nhân – Lớp - Gọi 1 HS đọc đề bài, xác định yếu tố đã Bài giải cho, yếu tố cần tìm. a. Sau 2 giờ vịi nước chảy được số - Yêu cầu HS tự làm bài. phần bể nước là: - Gọi 1 HS làm bảng lớn. 2 2 4 - Gọi HS nhận xét, bổ sung, chữa bài. + = (bể) 5 5 5 - GV nhận xét, chốt đáp án đúng. 4 * Nếu cịn thời gian: Mời những HS đã Đáp số: bể 5 hồn thành cả phần b chia sẻ cách thực b. Số phần bể nước cịn lại là: hiện và kết quả. Mời cả lớp nhận xét; chốt 4 1 3 (bể) KQ; khen ngợi/ động viên 5 2 10 Bài 2 (bài tập chờ dành cho HS hồn 3 Đ/s: bể thành sớm) 10 3. Vận dụng - HS hồn thành bảng và chia sẻ lớp - Chữa lại các phần bài tập làm sai Giáo viên : Trần Thị Định 20 Trường Tiểu học Sơn Kim 2
File đính kèm:
giao_an_dien_tu_lop_4_tuan_33_nam_hoc_2022_2023_tran_thi_din.doc