Giáo án điện tử môn Toán Lớp 2 - Bài: 8 cộng với một số 8 + 5
8 cộng với một số 8 + 5
Bài 1 : Tính nhẩm
Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số hạng của tổng thì tổng
.
To¸n líp 2Chµo mõng c¸c thÇy c« vÒ dù giê Bài dạy: 8 cộng với một số 8 + 59+374629+3665Kiểm tra bài cũCó 8 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?8 cộng với một số 8 + 58 cộng với một số 8 + 5ChụcĐơn vị853185+318+5=138+5=...13Toán:+8 + 5 = ?5 + 8 = 13138+_____31 58 + 3 = 11 8 + 4 = 128 + 5 = 13 8 + 6 = 148 + 7 = 158 + 8 = 16Ghi nhí:Bíc 1: T¸ch 2 ë sè sau ®Ó cã 8 + 2 = 10+Bíc 2: LÊy 10 céng víi sè cßn l¹i ë sè sau.Bíc 2: LÊy 10 céng víi sè cßn l¹i ë sè sau.Toán: 8 cộng với một số 8 + 58 + 9 = 178 + 5 = 888888811 121314151617Em có nhận xét gì về : 3456789Số hạngthứ nhấtSố hạngthứ haiTổng+++++++=======Số hạng thứ nhất đều bằng 8 Số hạng thứ hai là các số liên tiếp từ 3 đến 9 Tổng là các số liên tiếp từ 11 đến 17 Toán:8 cộng với một số 8 + 58 cộng với một số 8 + 5Bài 1 : Tính nhẩm8 + 3 =8 + 4 =8 + 7 =8 + 9 =3 + 8 =4 + 8 =7 + 8 =9 + 8 =1111121215151717 Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số hạng của tổng thì tổngkhông thay đổiBài 2 : Tính8+_____38+_____78+_____94+_____86+_____88+_____8......................................8 + 6 =6 + 8 =1414Toán:8 cộng với một số 8 + 5Bài 4 : Hà có 8 con tem, Mai có 7 con tem.Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu con tem?Toán: Tóm tắt:Hà có: 8 con temMai có: 7 con temCả hai bạn có: .... con tem?Bài giảiBài 4 : Hà có 8 con tem, Mai có 7 con tem.Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu con tem?Số con tem cả hai bạn có là: 8 + 7 = 15 (con tem) Đáp số: 15 con tem13141715178 + 58 + 68 + 99 + 89 + 6Thi :Tìm nhà cho các con vật 8 + 2 + 318+ 2 + 428 + 2 + 739 + 1 + 549 + 1 + 75Củng cố : * 8 cộng với một số ta làm thế nào ?Bíc 1: T¸ch 2 ë sè sau ®Ó cã 8 + 2 = 10Bíc 2: LÊy 10 céng víi sè cßn l¹i ë sè sau.Hôm nay chúng ta học bài gì ?Dặn dò:Học thuộc bảng cộng.Làm bài tập trang 21 vở bài tập.Chuẩn bị que tính cho bài học sau.XIN CH©n thµnh c¸m ¬n c¸c thÇy, c« vµ c¸c em !
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_mon_toan_lop_2_bai_8_cong_voi_mot_so_8_5.ppt