Giáo án điện tử môn Toán Lớp 4 - Bài: Hàng và lớp

Bài 5: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )

Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8 ; 3 ; 2

a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:.

b) Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số:.

c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 412 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án điện tử môn Toán Lớp 4 - Bài: Hàng và lớp, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 ToánHÀNG VÀ LỚP Đọc các số sau: 3240; 53240; 653 240;KIỂM TRA BÀI CŨ* Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?Hàng đơn vịHàng chụcHàng trămHàng nghìnHàng chục nghìnHàng trăm nghìnLớp đơn vịLớp nghìnSỐ 321123Toán:Bài: Hàng và lớpHàng đơn vịHàng chụcHàng trămHàng nghìnHàng chục nghìnHàng trăm nghìnLớp đơn vịLớp nghìnSỐ 321123654 000000456654 3211234 56LUYỆN TẬP:Bài 1: Viết theo mẫu.654 300Lớp nghìnLớp đơn vịĐọc sốViết sốHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vịNăm mươi tư nghìn ba trăm mười hai.54 31221345Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba.Chín trăm mười hai nghìn tám trăm.54 30265430045 21331254Năm mươi bốn nghìnba trăm linh hai.20345Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm.912 800008219Bài 2:a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào ?46 30756 032123 517305 804960 783Bài 2:a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào ?46 30756 032123 517305 804960 783Số chữ số 3 thuộc hàng chữ số 3 thuộc lớp46307 trăm đơn vịBài 2:a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào ?b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau:Số38 75467 02179 518302 671715 519Giá trị của chữ số 7 7007 00070 00070700 000Bài 3: Viết các số sau thành tổng ( theo mẫu )52 314 =50 000 + 20 000 + 300 + 10 + 4 503 060 = 500 000 + 3 000 + 60 83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60 176 091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1Bài 4: Viết số, biết các số đó gồm:a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vịb) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vịc) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chụcd) 8 chục nghìn và 2 đơn vị500 735300 402204 06080 002Bài 5: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8 ; 3 ; 2a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...............b) Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số:...............c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:...............6 ; 0 ; 37 ; 8 ; 60 ; 0 ; 4CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT !

File đính kèm:

  • pptgiao_an_dien_tu_mon_toan_lop_4_bai_hang_va_lop.ppt