Giáo án điện tử môn Toán Lớp 4 - Tuần 20 - Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên

Nhận xột: Thơng của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.

Nhận xột: Thơng của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.

 Viết thương của mỗi phộp chia sau dưới dạng phõn số:

Nhận xột: Thơng của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 641 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án điện tử môn Toán Lớp 4 - Tuần 20 - Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Moõn ToaựnToánBài tập :Đọc cỏc phõn số sau:Viết cỏc phõn số sau:68914; .ToánBÀI: Phân số và phép chia số tự nhiên. Ví dụ 1: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy quả cam? Bài giải Mỗi em có số cam là:8 : 4 = 2 (quả)Đáp số : 2 quảVí dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy phần của cái bánh?ToánBÀI: Phân số và phép chia số tự nhiên. Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy phần của cái bánh?Bạn 1Bạn 2Bạn 3Bạn 4 ToánBÀI: Phân số và phép chia số tự nhiên. Mỗi bạn được (ba phần tư) của cỏi bánh. Ta viết: 3: 4 = (cỏi bỏnh) 34Nhận xột: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.ToánBÀI: Phân số và phép chia số tự nhiên. Ta viết: 3: 4 = (cỏi bỏnh) 34 Ví dụ 2: 3 : 4 = Ví dụ 1: 8 : 4 = 243 Viết thương của mỗi phộp chia sau dưới dạng phõn số:7 : 9 5 : 8 	6 : 19 1 : 3 	ToánPhân số và phép chia số tự nhiên. Nhận xột: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.Bài 1:1379 85196==== ToánPhân số và phép chia số tự nhiên. Viết theo mẫu: 36:9 ; 88:11 0:5 ; 7:7 24 : 8 = = 3248Nhận xột: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.Bài 2:8811= 4= 8.= 0= 1.9360577====Mẫu :a/ Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1(theo mẫu): 6 = ;	 1 =	 ; 27 =	 ; 0 =	 ; 3 = .b) Nhận xột : Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.ToánPhân số và phép chia số tự nhiên. Mẫu:91=61112710113Nhận xột: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.9Bài 3:Hết giờĐỏp ỏn : C01s 02s 03s 04s 05s 06s Thương của phộp chia 4: 7 là: A.B.C.D.07s 08s 09s 10s Bắt đầuTRề CHƠI: AI NHANH - AI ĐÚNG?Hết giờĐỏp ỏn : B01s 02s 03s 04s 05s 06s Thương của phộp chia 7 : 8 là: A.B.C.D.07s 08s 09s 10s Bắt đầuTRề CHƠI: AI NHANH - AI ĐÚNG?Chõn thành cảm ơn quớ thầy cụ giỏo cựng toàn thể cỏc em.

File đính kèm:

  • pptgiao_an_dien_tu_mon_toan_lop_4_tuan_20_bai_phan_so_va_phep_c.ppt