Giáo án Giải tích 12 (Hệ bổ túc) tiết 23 + 19: Ôn tập chương I

Cho học sinh làm bài tập 11

Tính y’

Xét dấu y’

Xét các điểm làm cho y’ = 0 và đổi dấu

Lập Bảng biến thiên

+ Đồ thị:

Vẽ đồ thị?

Giao với các trục?

 

 

 

 

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 679 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án Giải tích 12 (Hệ bổ túc) tiết 23 + 19: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Ngày soạn: 4/9/2009
Ngày dạy : 12B1 :	 12B2 :	12A1 :
Tiết: 23 ( BT ), 19 ( PT )
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức: 	
Học sinh biết ứng dụng đạo hàm để khảo sàt hàm số.
- Biết khảo sát hàm số bậc ba, bậc bốn, hàm số .
Nắm vững được sự tương giao của các đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến
2. Về kỹ năng:	
- Nắm được các dạng và thực hiện thành thạo các bước khảo sát hàm số bậc ba, bậc bốn, hàm số .	
- Vẽ đồ thị hàm số : chính xác và đẹp.	
- Viết được phương trình tiếp tuyến, biện luận số nghiệm	
3. Về tư duy và thái độ :
- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận
- Tính logic , chính xác. Tích cực khám phá và lĩnh hội tri thức mới 
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Giáo viên : Giáo án, thước
- Học sinh : Làm bài tập ôn tập chương
III/ Phương pháp: 
Thuyết trình- Gợi mở- Thảo luận nhóm.
IV/ Tiến trình bài học:
1/ Ổn định tổ chức : 12B1 :	 12B2 :	12A1 :
2/ Kiểm tra bài cũ 
 Câu hỏi : bài 11 (46)?	
3/ Bài mới:
Hoạt đông của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Cho học sinh làm bài tập 11
Tính y’
Xét dấu y’
Xét các điểm làm cho y’ = 0 và đổi dấu
Lập Bảng biến thiên
+ Đồ thị:
Vẽ đồ thị?
Giao với các trục?
Phương trình hoành độ giao điểm?
Đưa về dạng tam thức bậc hai?
Xét ?
Sử dụng định lí 
vi-ét?
Tính theo ?
Viết Phương trinh tiếp tuyến (d) của (C) tại ?
Tìm P, Q ?
Thực hành giải.
Tính y’
Xét dấu y’
Xét các điểm làm cho
 y’ = 0 và đổi dấu
Lập Bảng biến thiên
Giao với các trục
Đồ thị
Bài 11 (46). 
a)
Tập xác định : 
Bảng biến thiên.
x
 -1 
y’
y
1 
 1
Đồ thị:
b) Đường thẳng và (C)có hoành độ giao điểm là :
mặt khác 
Vậy phương trình (*) có hai nghiệm với 
Nên đường thẳng luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt M và N.
c) Ta có các hoành độ lần lượt của cá điểm M, N là hai nghiệm của (**) nên theo định lí vi-ét : 
Độ dài MN nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất
Ta có 
hay 
Dấu bằng xảy rta khi và chỉ khi 
d) 
ta có Phương trinh tiếp tuyến (d) của (C) tại S là : 
với 
Giao điểm của (d) với tiệm cận ngang tại 
Giao điểm của (d) với tiệm cận đứng tại 
Từ đó suy ra S là trung điểm của PQ.
4. Củng cố: 
KS & VĐT hàm số, Các bài toán liên quan.
5. Dặn dò: Hướng dẫn hs về nhà làm các bài tập còn lại.

File đính kèm:

  • docT 23+ 19 On tap chuong I.doc
Bài giảng liên quan