Giáo án Giải tích 12 (Hệ bổ túc) tiết 40 + 34: Luyện tập
Tiết: 40 ( BT ) 34 ( PT )
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Nắm các phương pháp giải phương trình mũ và logarit
2. Về kỹ năng:
- Rèn luyện được kỹ năng giải phương trình mũ và lôgarit bằng các phương pháp đã học.
3. Về tư duy và thái độ :
- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận
- Tính logic , chính xác
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Giáo viên : Giáo án, thước
- Học sinh : Nhớ các tính chất của hàm số mũ và hàm số logarit.
Ngày soạn: 17/9/2009 Ngày dạy : 12B1 : 12B2 : 12A1 : Tiết: 40 ( BT ) 34 ( PT ) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Nắm các phương pháp giải phương trình mũ và logarit 2. Về kỹ năng: - Rèn luyện được kỹ năng giải phương trình mũ và lôgarit bằng các phương pháp đã học. 3. Về tư duy và thái độ : - Thái độ nghiêm túc, cẩn thận - Tính logic , chính xác II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - Giáo viên : Giáo án, thước - Học sinh : Nhớ các tính chất của hàm số mũ và hàm số logarit. III/ Phương pháp: Thuyết trình - Gợi mở - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Thảo luận nhóm IV/ Tiến trình bài học: 1/ Ổn định : 12B1 : 12B2 : 12A1 : 2/ Kiểm tra bài cũ Nêu các cách giải phương trình mũ và logarit ? 3/Bài mới: Hoạt đông của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Cho học sinh làm bài tập theo nhóm + Nhóm 1 : bài 1a, 2d. + Nhóm 2 : bài 1b, 2c + Nhóm 3 : bài 1c, 2b + Nhóm 4 : bài 1d, 2a -Pt có thể biến đổi đưa về dạng pt nào đã biết, nêu cách giải ? . - Trình bày các bước giải ? - Nhận xét về các cơ số luỷ thừa có mũ x trong phương trình (3) ? - Bằng cách nào đưa các cơ số luỹ thừa có mũ x của pt trên về cùng một cơ số ? HS trình bày cách giải ? HS giải bài tập theo nhóm -Đưa về dạng aA(x)=aB(x) (aA(x)=an) - HS giải -Dùng phương pháp đặt ẩn phụ. + Đặt t=8x, ĐK t > 0 + Đưa về pt theo t + Tìm t thoả ĐK + KL nghiệm pt -Chia 2 vế của phương trình cho 9x (hoặc 4x). - Giải pt bằng cách đặt ẩn phụ t= (t>0) - HS giải Bài 1 : (84) Giải các phương trình: Bài 2 : (84) Giải các phương trình: b, 2x+1 + 2x-1+ 2x = 28 2x = 28 2x = 8 x = 3 c, 64x -8x -56 =0 Đặt t = 8x, ĐK t > 0 Ta có pt: t2 – t - 56 =0 Với t = 8 pt 8x=8 x = 1. Vậy nghiệm pt là : x = 1 d, 3.4x -2.6x = 9x (1) Chia 2 vế pt (1) cho 9x (9x >0) , ta có : 3 Đặt t = ( t > 0), ta có pt: 3t2 -2t-1=0 Với t = 1 pt = 1 x = 0 Vậy pt có nghiệm x = 0. ó x=3 4. Củng cố: Cách giải phương trình mũ. 5. Dặn dò: Hướng dẫn hs về nhà làm bài tập 3, 4, trang 84, 85.
File đính kèm:
- T 40 + 34 bai tap Pt mu, logarit.doc