Giáo án Giải tích 12 (Hệ bổ túc) tiết 50: Ôn tập học kì I

Bài 1 : Tính đạo hàm của hàm số

a, y = 2x.ex - 3sin2x ;

Giải

a, y = 2x.ex - 3sin2x

y' = (2x.ex)' - (3sin2x)'

= 2(x.ex)' - 3(2x)'.cox2x

= 2(ex+x.ex) - 6cos2x

= 2(ex + xex - 3cos2x)

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 810 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án Giải tích 12 (Hệ bổ túc) tiết 50: Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Ngày soạn: 20/9/2009
Ngày dạy : 12B1 :	 12B2 :	12A1 :
Tiết: 50 ( BT )
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức: 	
- Ôn lại kiến thức về ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit. Phương trình và bất phương trình mũ và lôgarit.
.2. Về kỹ năng:	
- Sử Vận dụng các công thức, định lí, tính chất để giải các bài toán liên quan.
3. Về tư duy và thái độ :
- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận
- Tính logic , chính xác
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Giáo viên : Giáo án, ra đề bài tập
- Học sinh : Ôn tập lại lí thuyết và giải các bài tập về nhà.
 III/ Phương pháp: 
Thuyết trình - Gợi mở - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Thảo luận nhóm
IV/ Tiến trình bài học:
1/ Ổn định : 12B1 :	 12B2 :	12A1 :
2/ Kiểm tra bài cũ 
 Cách giải phương trình và bất phương trình mũ, lôgarit ?
3/Bài mới:
Hoạt đông của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Phân lớp thành các nhóm giải bài tập 
Cho HS nhắc lại các công thức tính đạo hàm của hàm số mũ ?
Cho HS tìm điều kiện để hàm lôgarit xác định?
x2 - 8x + 7 > 0
-Pt có thể biến đổi đưa về dạng pt nào đã biết, nêu cách giải ? .
 - Trình bày các bước giải ?
Đặt ẩn phụ.
Ghi công thức
(ex)' = ex; 
(eu)' = u'.eu
Thực hành giải
Điều kiện : 
-Dùng phương pháp đặt ẩn phụ.
+ Đặt t=8x, 
ĐK t > 0
+ Đưa về pt theo t
+ Tìm t thoả ĐK
+ KL nghiệm pt
Đặt 
Bài 1 : Tính đạo hàm của hàm số 
a, y = 2x.ex - 3sin2x ; b, 
Giải
a, y = 2x.ex - 3sin2x
y' = (2x.ex)' - (3sin2x)'
= 2(x.ex)' - 3(2x)'.cox2x
= 2(ex+x.ex) - 6cos2x
= 2(ex + xex - 3cos2x)
b, 
Bài 2. Tìm TXĐ của hàm số :
a, 
b, 
Giải:
a, Hàm số có nghĩa khi 
x2 - 8x + 7 > 0 
Vậy TXĐ : 
b, Hàm số có nghĩa khi 
Vậy TXĐ : 
Bài 3 : Giải các phương trình:
a, 2x+1 + 2x-1+ 2x = 28
 2x = 28 2x = 8 x = 3
b, 64x -8x -56 =0 
Đặt t = 8x, ĐK t > 0
Ta có pt: t2 – t - 56 =0
Với t = 8 pt 8x=8 x = 1.
Vậy nghiệm pt là : x = 1
Bài 4. Giải bất phương trình
Đặt bpt trở thành
Hay : 
4. Củng cố:
Cách giải phương trình và bất phương trình mũ, lôgarit.
5. Dặn dò: 
Ôn tập để kiểm tra.

File đính kèm:

  • docT 50 On tap Hoc ki 1.doc