Giáo án Giải tích 12 nâng cao tiết 73: Số phức (tt)

Hoạt động của giáo viên

H: Cho z=a+bi, z’=a’+b’i. Tính z.z’=?

H: Tính z.z’ biết

a. z=2-5i, z’= +2i

b. z=3-i, z’=3+i

Gv hướng dẫn học sinh lưu ý dùng hằng đẳng thức a2-b2

H: Tính 3(2-5i)

 Tổng quát hóa công thức k(a+bi)

H: Cho số phức z=a+bi

a. Tính z2

b. Tìm những đặc điểm của mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z sao cho z2 là số thực?

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án Giải tích 12 nâng cao tiết 73: Số phức (tt), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Ngày soạn: 11/9/2009- Tiết 73
Bài dạy: SỐ PHỨC (tt)
I. Mục tiêu:
 1. Về kiến thức: Hiểu cách xây dựng phép trừ số phức từ phép toán cộng. Hiểu cách xây dựng phép nhân số phức từ phép toán cộng và nhân các biểu thức dạng a + bi.Thấy được các tính chất của phép nhân số phức tương tự phép nhân số thực.
 2. Về kỹ năng: Giúp học sinh thực hiện thành thạo phép trừ, nhân số phức.
 3. Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, có tinh thần hợp tác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 1. Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
 2. Học sinh: Học bài cũ và làm bài tập ở nhà.
III. Tiến trình bài học:
 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện, kiểm tra vệ sinh, điều kiện học tập; tâm thế học sinh,..
 2. Kiểm tra bài cũ: (08 phút) H: Cho 2 số phức z = -2 + i, z’ = 1 – 3i
Tìm số đối của z’
Tính tổng z + (-z’)
GV: Nhận xét z + (-z’) = -2 + i + (-1) +3i = -2 + i - (1-3i) = z – z’
=> ĐN hiệu 2 số phức
 3. Bài mới:
Hoạt động 1: Phép trừ số phức
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
07’
GV đưa ra quy tắc tính hiệu 2 số phức
H: z = 2 - 3i, z’ = - 3 – i
Tính z -z’
Đ: z -z’ = 5 – 2i
3. Phép cộng và trừ số phức:
c. Phép trừ 2 số phức:
* ĐN4: sgk’ 
* NX: Cho z = a + bi, z’ = a’ + b’i. Khi đó z – z’ = a – a’ + (b – b’)i
Hoạt động 2: Ý nghĩa hình học của phép cộng và phép trừ số phức:
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
10’
NX: Cho điểm M(a;b) biểu diễn số phức z = a + bi, khi đó vectơ cũng biểu diễn cho số phức z = a + bi
H: Cho z = 2 -3i , z’= -1+2i
Tìm các vectơ và biểu diễn các số phức z và z’.
Tìm tọa độ của vectơ + , - và tính z + z’, z – z’
H: NX gì về mối liên hệ giữa tọa độ + và z + z’,
 - và z – z’
Nghe, hiểu và thực hiện nhiệm vụ.
HS lên bảng và trình bày lời giải.
(2;-3), (-1;2)
 + = (1;-1)
z + z’= 1 – i
 - = (3;-5)
z – z’ = 3 – 5i
KL: Nếu và biểu diễn cho số phức z và z’ thì vectơ + , - biểu diễn cho số phức z + z’, z – z’.
Hoạt động 3: Tiếp cận phép nhân số phức
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
10’
H: Cho z=a+bi, z’=a’+b’i. Tính z.z’=?
H: Tính z.z’ biết 
z=2-5i, z’=+2i
z=3-i, z’=3+i
Gv hướng dẫn học sinh lưu ý dùng hằng đẳng thức a2-b2
H: Tính 3(2-5i)
® Tổng quát hóa công thức k(a+bi)
H: Cho số phức z=a+bi
Tính z2
Tìm những đặc điểm của mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z sao cho z2 là số thực?
Dùng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng thông thường để đưa ra kết quả
- Áp dụng công thức đưa ra kết quả
- HS trình bày kết quả lên bảng
Nêu công thức
Hs trình bày lời giải 
z2=a2-b2+2abi
z2ÎRÛa=0 hoặc b=0
Vậy tập hợp những điểm M nằm trên trục thực hoặc trục ảo
4. Phép nhân số phức:
ĐN5: sgk
zz’=aa’-bb’+(ab’+a’b)
Hs trình bày bảng
Lưu ý: k(a+bi)=ka+kbi
Lưu ý: Có thể dùng hằng đẳng thức để tính giống như cộng, trừ, nhân, chia thông thường
Hoạt động 4: Tính chất của phép nhân số phức
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
07’
VD: Hãy phân tích z2+4 thành nhân tử
Gv hướng dẫn hs đặt i2=-1 rồi phân tích theo hằng đẳng thức
Hs thực hiện
z2-4i2=z2-(2i)2
Tính chất của phép nhân số phức: sgk Đặt i2=-1
z2+4=z2-4i2
=(z-2i)(z+2i)
 4.Củng cố tiết dạy:2’
	Giáo viên tổng kết lại các kiến thức trọng tâm của bài học
 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà:1’
- Học thuộc các khái niệm, định lí
- Giải các bài tập trong sách giáo khoa 
	Nhận xét, bổ sung sau tiết dạy:

File đính kèm:

  • docT 73.doc