Giáo án Giải tích 12 - THPT Phạm Hồng Thái

 Tiết 33: §5 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ và BẤT PHƯƠNG TRÌNH

 LOGARIT

I/ Mục tiêu:

1/ Về kiến thức: Nắm được cách giải các bpt mũ, bpt logarit dạng cơ bản, đơn giản.Qua đógiải được các bpt mũ,bpt logarit cơ bản , đơn giản

2/Về kỉ năng: Vận dụng thành thạo tính đơn điệu của hàm số mũ ,logarit dể giải các bptmũ, bpt loga rit cơ bản, đơn giản

3/ Về tư duy và thái độ:- kỉ năng lô gic , biết tư duy mỡ rộng bài toán

- học nghiêm túc, hoạt động tích cực

II/ Chuân bị của giáo viên và học sinh:

 +Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập

 +Học sinh: kiến thức về tính đơn điệu hàm số mũ, logarit và bài đọc trước

III/Phương pháp: Gợi mỡ vấn đáp-hoạt động nhóm

 

doc103 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 829 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Giải tích 12 - THPT Phạm Hồng Thái, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 a) y=
 y’= 
b)y=
 y’=
*HĐ3 ;khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 
- Nêu các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ?
- Gọi 2 học sinh làm bài tập (3/61)
GViên nhận xét bổ sung
-Học sinh trả lời
H3,H4 giải
- Lớp theo dõi bổ sung
HS theo dõi nhận xét
3/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
a) y=
. TXĐ :D=(0; +)
. Sự biến thiên :
. y’=>0 trên khoảng (0; +) nên h/s đồng biến 
. Giới hạn : 
. BBT
 x 0 +
 y’ +
 y +
 0
Đồ thị : 
b) y = x-3
* TXĐ :D=R\ { 0}
*Sự biến thiên :
 - y’ = 
 - y’<0 trên TXĐ nên h/s nghịch biến trên từng khoảng xác định (- ;0), (0 ; + )
*Giới hạn :
 Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành , tiệm cận đứng là trục tung
BBT x - 0 +
 y' - -
 y 0 + 
 - 0
Đồ thị :
Hàm số đã cho là hàm số lẻ nên đồ thị đối xứng qua gốc toạ độ
4/ Củng cố : 
- Phát phiếu học tập để kiếm tra lại mức độ hiểu bài của h/s.
5/ Dặn dò :
. Học bài
. Làm các bài tập còn lại Sgk
 Ngµy 8 th¸ng 11 n¨m 2008
TiÕt 24,26 §3 LÔGARIT
	I) Mục tiêu:
	1) Về kiến thức :
	- Biết khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a1) của một số dương
	- Biết các tính chất của logarit (so sánh hai lôgarit cùng cơ số, qui tắc tính lôgarit, đổi cơ số lôgarit)
	- Biết các khái niệm lôgarit thập phân, số e và lôgarit tự nhiên
	2) Về kỹ năng:
	- Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản
	- Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit
	3) Về tư duy và thái độ:
	- Tích cực tham gia vào bài học có tinh thần hợp tác
	- Biết qui lạ về quen. Rèn luyện tư duy lôgic
	II) Chuẩn bị của GV và HS
	GV: Giáo án, phiếu học tập
	HS: SGK, giải các bài tập về nhà và đọc qua nội dung bài mới ở nhà
	III) Phương pháp : Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm
	IV) Tiến trìnnh bài học:
Ổn định: 
Kiểm tra bài cũ : 
	Câuhỏi1: Phát biểu khái niệm hàm số lũy thừa
	Câuhỏi2: Phát biểu và viết lại biểu thức biểu diễn định lý về cách tính đạo hàm của hàm số lũy thừa, hàm số chứa căn thức bậc n
Bài mới:
Tiết	 1: 
	Họat động 1: Khái niệm về lôgarit
	1) Định nghĩa
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
GV định hướng HS nghiên cứu định nghĩa lôgarit bằng việc đưa ra bài toán cụ thể
Tìm x biết : 
2x = 8
2x = 3
Dẫn dắt HS đến định nghĩa SGK, GV lưu ý HS: Trong biểu thức cơ số a và biểu thức lấy logarit b phải thõa mãn : 
Tính các biểu thức: 
 = ?, = ? 
 = ?, = ?
(a > 0, b > 0, a 1)
GV phát phiếu học tập số 1 và hướng dẫn HS tính giá trị biểu thức ở phiếu này
- Đưa về lũy thừa cơ số 2 rồi áp dụng công thức = để tính A
Áp dụng công thức về phép tính lũy thừa cơ số 2
HS tiến hành nghiên cứu nội dung ở SGK
- HS trả lời
 a) x = 3
 b) x = ? chú ý GV hướng dẫn
HS tiếp thu ghi nhớ
- HS tiến hành giải dưới sự hướng dẫn của GV 
- Hai HS trình bày
- HS khác nhận xét
I) Khái niệm lôgarit:
 1) Định nghĩa:
Cho 2 số dương a, b với 
a 1. Số thỏa mãn đẳng thức được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là 
2. Tính chất:
Với a > 0, b > 0, a 1
Ta có tính chất sau:
 = 0, = 1
 = b, = 
*) Đáp án phiếu học tập số 1
A = = 
 = = 
 = 
B = 
 = 
 = 
 = 
và 81 rồi áp dụng công thức = b để tính B
Sau khi HS trình bày nhận xét, GV chốt lại kết quả cuối cùng
Cho số thực b, giá trị thu được khi nâng nó lên lũy thừa cơ số a rồi lấy lôgarit cơ số a?
Cho số thực b dương giá trị thu được khi lấy lôgarit cơ số a rồi nâng nó lên lũy thừa cơ số a ?
Yêu cầu HS xem vd2 sgk
GV phát phiếu học tập số 2 và hướng dẫn HS giải bài tập trong phiếu học tập số 2
- So sánh và 1
- So sánh và 1. Từ đó so sánh và 
HS rút ra kết luận. Phép lấy lôgarit là phép ngược của phép nâng lên lũy thừa
HS thực hiện yêu cầu của GV
HS tiến hành giải dưới sự hướng dẫn của GV
1 HS trình bày
HS khác nhận xét
 = 
 = = 1024
Lấy lôgarit cơ số a
Chú ý 
Nâng lên lũy thừa cơ số a
Lấy lôgarit cơ số a
b 
Nâng lên lũy thừa cơ số a
 b 
*)
 Đáp án phiếu học tập số 2
Vì và nên 
Vì 3 > 1 và 4 > 3 nên 
	Họat động 2: Qui tắc tính lôgarit
	1) Lôgarit của 1 tích
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
GV nêu nội dung của định lý 1 và yêu cầu HS chứng minh định lý 1
GV định hướng HS chứng minh các biểu thức biểu diễn các qui tắc tính logarit của 1 tích.
Yêu cầu HS xem vd3 SGK trang63.
Chú ý : định lý mở rộng
HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV :
Đặt = m, = n
Khi đó
 + = m + n và
= = 
= = m + n
II. Qui tắc tính lôgarit
 1. Lôgarit của một tích
 Định lý 1: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a1, ta có : = + 
Chú ý: (SGK)
	2) Lôgarit của một thương:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
GV nêu nội dung định lý 2 và yêu cầu HS chứng minh tương tự định lý 1
Yêu cầu HS xem vd 4 SGK trang 64
HS tiếp thu định lý 2 và thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
2. Lôgarit của một thương
 Định lý2: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a1, ta có : = - 
	TiÕt 2 Lôgarit của một lũy thừa:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
-GV nêu nội dung định lý3 và yêu cầu HS chứng minh định lý 3
- HS tiếp thu định lý và thực hiện yêu cầu của GV
3. Lôgarit của một lũy thừa
 Định lý 3: 
 Cho 2 số dương a, b với 
a 1. Với mọi số , ta có
Yêu cầu HS xem vd5 SGK trang 65
GV phát phiếu học tập số 3 và hướng dẫn HS làm bài tập ở phiếu học tập số 3
Áp dụng công thức: 
=+ 
Để tìm A . Áp dụng công thức = và
 =+
để tìm B
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
-2 HS làm 2 biểu A, B trên bảng
- HS khác nhận xét 
Đặc biệt:
*) Đáp án phiếu học tập số 3
A = 
 = 
 = 
B = 
 = 
 = 
 = 
Họat động 3: Đổi cơ số của lôgarit
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
GV nêu nội dung của định lý 4 và hướng dẫn HS chứng minh
HS tiếp thu, ghi nhớ
III. Đổi cơ số 
 Định lý 4: Cho 3 số dương a, b, c với ta có
GV phát phiếu học tập số 4 và hướng dẫn HS giải bài tập ở phiếu học tập số 4
Áp dụng công thức 
để chuyển lôgarit cơ số 4 về lôgarit cơ số 2 . Áp dụng công thức
=+ 
tính theo 
Áp dụng : GV hướng dẫn HS nghiên cứu các vd 6,7,8,9 SGK trang 66-67
HS tiến hành làm phiếu học tập số 4 dưới sự hướng dẫn của GV
Đại diện 1 HS trình bày trên bảng
HS khác nhận xét
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Đặc biệt: 
(b)
*) Đáp án phiếu học tập số 4
= 
= 
= = 
Hoạt động 4: Lôgarit thập phân – Lôgarit tự nhiên
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
GV nêu định nghĩa lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên cơ số của lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên lớn hơn hay bé hơn 1 ? 
Nó có những tính chất nào ?
GV phát phiếu học tập số 5 và hướng dẫn HS làm bài tập ở phiếu học tập số 5
 Viết 2 dưới dạng lôgarit thập phân của một số rồi áp dụng công thức
=- để tính A
Viết 1 dưới dạng lôgarit thập phân của 1 số rồi áp dụng công thức
HS tiếp thu , ghi nhớ
Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10 tức nó có cơ số lớn hơn 1
Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số e tức nó có cơ số lớn hơn 1 
Vì vậy logarit thập phân và lôgarit tự nhiên có đầy đủ tính chất của lôgarit với cơ số lớn hơn 1 
IV. Lôgarit thập phân- Lôgarit tự nhiên
Lôgarit thập phân: là lôgarit cơ số 10 được viết là logb hoặc lgb
Lôgarit tự nhiên : là lôgarit cơ số e được viết là lnb
*) Đáp án phiếu học tập số 5
A = 2 – lg3 = 2lg10 – lg3
 = lg102 – lg3 = lg100 – lg3
 = lg
=+ 
và = - 
để tính B
So sánh 
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Đại diện 1 HS trình bày trên bảng
HS khác nhận xét
B = 1 + lg8 - lg2 =
 lg10 + lg8 - lg2 = lg 
= lg40
Vì 40 > nên B > A
	4) Củng cố toàn bài
	- GV tóm tắt lại các vấn đề trọng tâm của bài học :
	 1. Định nghĩa, các công thức biểu diễn tính chất của lôgarit và các hệ quả suy ra từ các tính chất đó
	 2. Các biểu thức biểu diễn qui tắc tính lôgarit( lôgarit của một tích, lôgarit của một thương và lôgarit của một lũy thừa)
	 3. Các biểu thức đổi cơ số của lôgarit. Định nghĩa lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
	 4. Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà SGK trang 68
TiÕt 27 BÀI TẬP LÔGARIT
	I) Mục tiêu:
	1) Về kiến thức :
	- Giúp HS hệ thống lại kiến thức đã học về lôgarit trên cơ sở đó áp dụng vào giải các bài tậpcụ thể 
	- Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào việc giải bài tập cho HS
	2) Về kỹ năng:
	- Áp dụng được các công thức vào từng dạng bài tập cụ thể
	- Rèn luyện kĩ năng trao đổi thảo luận thông qua phiếu học tập
	II) Chuẩn bị của GV và HS
	GV: Giáo án, phiếu học tập
	HS: Học bài cũ và làm bài tập SGK
	III) Phương pháp : 
	- Gợi mở, vấn đáp
	- Trao đổi thảo luận thông qua phiếu học tập
	- Phương pháp phân tích tổng hợp thông qua các bài tập phức tạp
	IV) Tiến trìnnh bài học:
Ổn định: Kiểm tra bài cũ : 
	Tính giá trị biểu thức: A = ; B = 
Bài mới:
	Họat động 1: Giúp học sinh nắm lại công thức về Lôgarit
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
GV yêu cầu HS nhắc lại các công thức lôgarit
HS tính giá trị A, B
HS
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
A = 
 = 
B = 
 = 
	Hoạt động 2: Vận dụng công thức rèn luyện kĩ năng giải bài tập cơ bản cho HS
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
GV cho HS nhận dạng công thức và yêu cầu HS đưa ra cách giải
GV nhận xét và sửa chữa
GV cho HS làm phiếu học tập số 1
HS áp dụng công thức và trình bày lên bảng
HS trao đổi thảo luận nêu kết quả 
1) A = 
2) x = 512
3) x = 
Bài1
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 2
a) 
b) 
c) 
d) 
	Hoạt động 3: Rèn luyện khả năng tư duy của HS qua các bài tập nâng cao
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
GV cho HS nhắc lại tính chất của lũy thừa với số mũ thực
GV gọi HS trình bày cách giải
- a >1, 
- a < 1, 
HS trình bày lời giải
a) Đặt = , = 
Ta có 
Vậy > 
b) < 
Bài 3(4/68SGK)
So sánh 
 a) và 
 b) và 
GV gọi HS nhắc lại công thức đổi cơ số của lôgarit
GV yêu cầu HS tính theo C từ đó suy ra kết quả
GV cho HS trả lời phiếu học tập số 2 và nhận xét đánh giá 
HS 
HS áp dụng 
HS sinh trình bày lời giải lên bảng
Bài4(5b/SGK)
Cho C = . Tính theo C
Tacó 
Mà C = ==
Vậy = 
	4) Củng cố : 
	- Nhắc lại cách sử dụng công thức để tính giá trị biểu thức
	- So sánh hai lôgarit
	5) Bài tập về nhà :
	a) Tính B = 
	b) Cho = và = . Tính theo và 
 Ngµy 15 th¸ng 11 n¨m 2008
TiÕt 28,29 §4 HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT
I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức:
 - Biết khái niệm và tính chất của hàm mũ và hàm lôgarit.
 - Biết công thức tính đạo hàm các hàm số mũ và lôgarit và hàm số hợp của chúng.
 - Biết dạng đồ thị của hàm mũ và hàm lôgarit.
+ Về kỹ năng:
 - Biết vận dụng tính chất các hàm mũ, hàm lôgarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ, hàm số lôgarit.
 - Biết vẽ đồ thị các hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit.
 - Tính được đạo hàm các hàm số y = ex, y = lnx.
+ Về tư duy và thái độ:
 - Rèn luyện tính khoa học, nghiêm túc.
 - Rèn luyện tính tư duy, sáng tạo.
 - Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
	+ Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, các phương tiện dạy học cần thiết.
	+ Học sinh: SGK, giấy bút, phiếu trả lời.
III. Phương pháp: Đặt vấn đề
IV. Tiến trình bài học:
	1. Ổn định tổ chức: 
	2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 1 HS lên bảng ghi các công thức về lôgarit 
	Đánh giá và cho điểm và chỉnh sửa
	3. Bài mới:
	 Hoạt động 1: Dẫn đến khái niệm hàm số
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Với x = 1, x = ½ .Tính giá trị của 2x . Cho học sinh nhận xét Với mỗi xR có duy nhất giá trị 2x
Nêu vd3 và cho học sinh trả lời hoạt động 1
Cho học sinh thử định nghĩa và hoàn chỉnh định nghĩa
Cho học sinh trả lời HĐ2
Tính
Nhận xét
Nêu công thức S = Aeni
A = 80.902.200
n = 7
i = 0,0147 và kết quả
Định nghĩa
Trả lời
I/HÀM SỐ MŨ:
1)ĐN: sgk
VD: Các hàm số sau là hàm số mũ:
+ y = (
+ y = 
+ y = 4-x
Hàm số y = x-4 không phải là hàm số mũ
Hoạt động 2: Dẫn đến công thức tính đạo hàm số hàm số mũ.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Cho học sinh nắm được 
Công thức: 
+ Nêu định lý 1, cho học sinh sử dụng công thức trên để chứng minh.
+ Nêu cách tính đạo hàm của hàm hợp để tính (eu)'
Với u = u(x).
+ Áp dụng để tính đạo hàm 
e3x , ,
+ Nêu định lý 2
+ Hướng dẫn HS chứng minh định lý 2 và nêu đạo hàm hàm hợp
Cho HS vận dụng định lý 2 để tính đạo hàm các hàm số 
y = 2x , y = 
+ Ghi nhớ công thức 
+ Lập tỉ số rút gọn và tính giới hạn.
HS trả lời
HS nêu công thức và tính.
Ghi công thức
Ứng dụng công thức và tính đạo hàm kiểm tra lại kết quả theo sự chỉnh sửa giáo viên
2. Đạo hàm hàm số mũ.
Ta có CT: 
Định lý 1: SGK
Chú ý: 
(eu)' = u'.eu
Hoạt động 3: Khảo sát hàm số y = ax (a>0;a )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Cho HS xem sách và lập bảng như SGK T73
Cho HS ứng dụng khảo sát và vẽ độ thị hàm số y = 2x
GV nhận xét và chỉnh sửa.
Cho HS lập bảng tóm tắt tính chất của hàm số mũ như SGK.
HS lập bảng 
HS lên bảng trình bày bài khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = 2x 
Bảng khảo sát SGK/73
 y
 1 
 0 x
	 Hoạt động 4: Dẫn đến khái niệm hàm số lôgarit
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Với x = 1, x = ½ .Tính giá trị của . Cho học sinh nhận xét Với mỗi x>0 có duy nhất giá trị y = 
Nêu vd3 và cho học sinh trả lời hoạt động 1
Cho học sinh thử nêu định nghĩa và hoàn chỉnh định nghĩa
Cho học sinh trả lời HĐ2
Cho ví dụ:Tìm tập xác định các hàm số
a) y = 
b) y = 
Cho học sinh giải và chỉnh sửa
Tính
Nhận xét
Định nghĩa
Trả lời
Nhận biết được y có nghĩa khi: a) x - 1 > 0
 b) x2 - x > 0
và giải được
I/HÀM SỐ LÔGARIT
1)ĐN: sgk
VD1: Các hàm số sau là hàm số lôgarit:
+ y = 
+ y = 
+ y = 
VD2:Tìm tập xác định các hàm số
a) y = 
b) y = 
Hoạt động 5: Dẫn đến công thức tính đạo hàm số hàm số lôgarit.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
+ Nêu định lý 3, và các công thức (sgk)
+ Nêu cách tính đạo hàm của hàm hợp của hàm lôgarit
+ Nêu ví dụ: Tính đạo hàm các hàm số:
a- y = 
b- y = ln ()
Cho 2 HS lên bảng tính 
GV nhận xét và chỉnh sửa
+ Ghi định lý và các công thức 
HS trình bày đạo hàm hàm số trong ví dụ.
Định lý 3: (SGK)
+ Đặc biệt
+ Chú ý:
Hoạt động 6: Khảo sát hàm số Lôgarit y = (a>0,a)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Cho HS lập bảng khảo sát như SGK T75
+ Lập bảng tóm tắt tính chất hàm số lôgarit
+ Trên cùng hệ trục tọa độ cho HS vẽ đồ thị các hàm số :
 a- y = 
 y = 2x
 b- y = 
 y = 
GV chỉnh sửa và vẽ thêm đường thẳng y = x
Và cho HS nhận xét
GV dùng bảng phụ hoặc bảng đạo hàm các hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit trong SGK cho học sinh ghi vào vở.
Lập bảng
Lập bảng
HS1: lên bảng vẽ các đồ thị hàm số ở câu a
HS2: lên bảng vẽ các đồ thị hàm số ở câu b
Nhận xét
Lập bảng tóm tắt
+ Bảng khảo sát SGK T75,76
+Bảng tính chất hàm số lôgarit SGK T76
Chú ý SGK
Bảng tóm tắt SGK
4. Củng cố toàn bài: (5')
- GV nhắc lại những kiến thức cơ bản của hàm số mũ và lôgarit
- GV nhấn mạnh tính đồng biến nghịch biến của hàm số mũ và lôgarit tùy thuộc vào cơ số.
- Nhắc lại các công thức tính đạo hàm của hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit.
- Làm các bài tập 1,2,3,4,5 trang 77,78 (SGK) 
 TiÕt 30 BÀI TẬP HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT
I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức:
 - Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ và hàm lôgarit.
	- Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và lôgarit.
	- Biết dạng của hàm số mũ và lôgarit.
+ Về kỹ năng:
	- Biết vận dụng tính chất các hàm mũ, hàm lôgarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ, hàm số lôgarit.
 	- Biết vẽ đồ thị các hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit.
- Tính được đạo hàm các hàm số mũ và lôgarit
	+ Về thái độ:
	- Cẩn thận , chính xác.	
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 + Giáo viên: Giáo án , bảng phụ
	+ Học sinh: SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập.
III. Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
CH1: Trình bày các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : y = ax (a>1)
 Gọi HS1 Trả lời . GV: Đánh giá và cho điểm
CH2: Tính đạo hàm các hàm số sau: 
	a- y = 	b- y = 	c- y = 
	Cho HS cả lớp giải, gọi 3 em cho kết quả từng bài.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Vận dụng kiến thức khảo sát và vẽ đồ thị hàm số mũ:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Ghi BT1/77
Cho HS nhận xét cơ số a của 2 hàm số mũ cần vẽ của bài tập 1
Gọi 1 HS lên bảng vẽ 1 bài a, còn bài b về nhà làm.
Cho 1 HS ở dưới lớp nhận xét sau khi vẽ xong đồ thị
Đánh giá và cho điểm
Nhận xét
a- a=4>1: Hàm số đồng biến.
b- a= ¼ <1 : Hàm số nghịch biến
Lên bảng trình bày đồ thị 
Nhận xét
 Y
 4
 1
 0 1 X
BT 1/77: Vẽ đồ thị hs
a- y = 4x 
b- y = 
Giải
a- y = 4x
+ TXĐ R
+ SBT
y' = 4xln4>0, 
4x=0, 4x=+
+ Tiệm cận : Trục ox là TCN
+ BBT:
x - 0 1 +
y' + + +
y 1 4 +
 0
+ Đồ thị:
 Y
Hoạt động 2:Vận dụng công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Cho 1 HS nhắc lại các công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit cso liên quan đến bài tập.
Gọi 2 HS lên bảng giải 2 bài tập 2a/77 và 5b/78 (SGK)
 Chọn 1 HS nhận xét
GV đánh giá và cho điểm
Ghi công thức
(ex)' = ex; (eu)' = u'.eu
2 HS lên bảng giải
 HS nhận xét
BT 2a/77: Tính đạo hàm của hàm số sau:
y = 2x.ex+3sin2x
BT 5b/78: Tính đạo hàm
y = log(x2 +x+1)
Giải:
2a) y = 2x.ex+3sin2x
y' = (2x.ex)' + (3sin2x)'
= 2(x.ex)' + 3(2x)'.cox2x
= 2(ex+x.ex)+6cos2x)
= 2(ex+xex+3cos2x)
5b) y = log(x2+x+1)
 y' = 
Hoạt động 3: Vận dụng tính chất của hàm số mũ và hàm số lôgarit để tìm TXĐ của hàm số đó.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Nêu BT3/77
Gọi 1 HS lên bảng giải
Cho 1 HS ở dưới lớp nhận xét 
GV kết luận cho điểm
HS lên bảng trình bày
 HS nhận xét
BT 3/77: Tìm TXĐ của hs:
y = 
Giải:
Hàm số có nghĩa khi x2-4x+3>0
óx3
Vậy D = R \[ 1;3]
4. Củng cố toàn bài: 
	- GV nhắc lại những kiến thức cơ bản của hàm số mũ và lôgarit
	- GV nhấn mạnh tính đồng biến nghịch biến của hàm số mũ và lôgarit
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập ở nhà:
- Làm các bài tập còn lại trang 77,78 (SGK) và các bài tập sau: (HS xem trên bảng phụ)
BT1: Tìm TXĐ của hàm số
	a- y = 	b- y = 
BT2: Sử dụng tính đồng biến nghịch biến của hàm số mũ và hàm lôgarit hãy so sánh các số sau với 1:
	a- 	b- y = 
 ngµy 22 th¸ng 11 n¨m 2008
 TiÕt 31,32 §5 PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
I. Mục tiêu:
 + Về kiến thức:
	• Biết các dạng phương trình mũ và phương trình logarit co bản.
	• Biết phương pháp giải một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản.
 + Về kỹ năng:
	• Biết vận dụng các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit vào giải các phương trình mũ và logarit cơ bản.
	• Biết cách vận dụng phương pháp đặt ẩn phụ, phương pháp vẽ đồ thị và các phương pháp khác vào giải phương trình mũ, phương trình logarrit đơn giản.
 II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
 + Giáo viên:	- Phiếu học tập, bảng phụ. 
 + Học sinh:	- Nhớ các tính chất của hàm số mũ và hàm số logarit.
	- Làm các bài tập về nhà.
III. Phương pháp: 
 + Đàm thoại, giảng giải, các hoạt động.
IV. Tiến trình bài học.
 1) Ổn định tổ chức:	- Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
 2) Kiểm tra bài cũ:
 3) Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
* Hoạt động 1.
+ Giáo viên nêu bài toán mở đầu ( SGK).
+ Giáo viên gợi mỡ: Nếu P là số tiền gởi ban đầu, sau n năm số tiền là Pn, thì Pn được xác định bằng công thức nào?
+ GV kế luận: Việc giải các phương trình có chứa ẩn số ở số mũ của luỹ thừa, ta gọi là phương trình mũ.
+ GV cho học sinh nhận xet dưa ra dạng phương trình mũ.
+ Đọc kỹ đề, phân tích bài toán.
+ Học sinh theo dõi đưa ra ý kiến.
 • Pn = P(1 + 0,084)n
 • Pn = 2P 
Do đó: (1 + 0,084)n = 2
Vậy n = log1,084 2 ≈ 8,59
+ n Î N, nên ta chon n = 9.
+ Học sinh nhận xet dưa ra dạng phương trình mũ
I. Phương trình mũ.
1. Phương trình mũ cơ bản
a. Định nghĩa :
+ Phương trình mũ cơ bản có dạng : 
 ax = b, (a > 0, a ≠ 1) 
b. Nhận xét:
+ Với b > 0, ta có: 
 ax = b x = logab
+ Với b < 0, phương trình ax = b vô nghiệm. 
* Hoạt động 2.
+ GV cho học sinh nhận xét nghiệm của phương trình ax = b, (a > 0, a ≠ 1) là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số nào?
+ Thông qua vẽ hìn

File đính kèm:

  • docGIAO AN GIAI TICH 12 (CT CHUAN).doc
Bài giảng liên quan