Giáo án Giải tích 12 tiết 36, 37: Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit - Bài tập
BÀI TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
I/MỤC TIÊU:
1.Về kiến thức: Nắm vững phương pháp giải bpt mũ,bpt logarit và vận dụng để giải đượcác bpt mũ ,bpt logarit
2.Về kỷ năng: Sử dụng thành thạo tính đơn điệu hàm số mũ ,logaritvà nhận biết điều kiện bài toán
3.Về tư duy,thái độ: Vận dụng được tính logic, biết đưa bài toán lạ về quen, học tập nghiêm túc, hoạt động tich cực
II/CHUẨN Bị CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.Giáo viên: Phiếu học tập, câu hỏi trắc nghiệm
2.Học sinh : Bài tập giải ở nhà, nắm vững phương pháp giải
III/ PHƯƠNG PHÁP : gợi mỡ ,vấn đáp-hoạt động nhóm
°Tuaàn :12_Tieát : 36 °Ngaøy soaïn: 24/10/11 § 6: BAÁT PHÖÔNG TRÌNH MUÕ VAØ BAÁT PHÖÔNG TRÌNH LOGARIT (1 tieát ) --&-- I/ MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Nắm được cách giải các bpt mũ, bpt logarit dạng cơ bản, đơn giản.Qua đó giải được các bpt mũ,bpt logarit cơ bản , đơn giản 2.Về kỉ năng: Vận dụng thành thạo tính đơn điệu của hàm số mũ ,logarit dể giải các bpt mũ, bpt logarit cơ bản 3.Về tư duy và thái độ: kỉ năng lô gic , biết tư duy mỡ rộng bài toán ,học nghiêm túc, hoạt động tích cực II/ CHUÂN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1.Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập 2.Học sinh: kiến thức về tính đơn điệu hàm số mũ, logarit và bài đọc trước III/PHƯƠNG PHÁP: Gợi mỡ vấn đáp-hoạt động nhóm IV/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ ( 4 phút): ● Nêu tính đơn điệu hàm số mũ y = ax ( a> 0, a) ● Nêu tính đơn điệu hàm số y = loga x ( a.>0, a, x>0 ) và tìm tập xác định của hàm số y = log2 (x2 -1) 3. Bài mới : Hoaït ñoäng 1: Bất phương trình mũ ( 18/ ) Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh Noäi dung ghi baûng –trình chieáu -Gọi học sinh nêu dạng pt mũ cơ bản đã học - Gợi cho HS thấy dạng bpt mũ cơ bản (thay dấu = bởi dấu bđt) -Dùng bảng phụ về đồ thị hs y = ax và đt y = b(b>0,b) +nhận xét sự tương giao2 đồ thị trên ? * Xét dạng: ax > b H2: khi nào thì x> loga b , x < loga b - Chia 2 trường hợp: a>1 , 0<a GV hình thành cách giải trên bảng Hoạt động nhóm: Nhóm 1 và 2 giải a Nhóm 3 và 4 giải b -Gv: gọi đại diện nhóm 1và 3 trình bày Nhóm còn lại nhận xét GV: nhận xét và hoàn thiện bài giải * Giaûi bpt 2x < 16 ? Dùng bảng phụ:yêu cầu HS điền vào bảng tập nghiệm bpt: a x < b, ax , ax GV hoàn thiện trên bảng phụ và cho học sinh chép vào vở -Cho Hs nhận xét vp và đưa vế phải về dạng luỹ thừa -Gợi ý : Đưa về cùng cơ số Gọi HS giải trên bảng GVgọi hs nhận xét ,hoàn thiện bài giải GV hướng dẫn HS giải bằng cách đặt ẩn phụ Gọi HS giải trên bảng GV yêu cầu HS nhận xét sau đó hoàn thiện bài giải của VD2 GV nêu bài tập Hướng dẫn học sinh nêu cách giải -Gọi HS giải trên bảng -Gọi HS nhận xét bài giải - GV hoàn thiện bài giải -1 HS nêu dạng pt mũ + HS theo dõi và trả lời: b>0 :luôn có giao điểm b: không có giao điểm -HS suy nghĩ trả lời -Hs trả lời tập nghiệm Các nhóm cùng giải -Ñại diện nhóm trình bày, nhóm còn lại nhận xét bài giải Hoïc sinh suy nghó ,traû lôøi -đại diện học sinh lên bảng trả lời -học sinh còn lại nhận xét và bổ sung -trả lời đặt t =3x 1HS giải trên bảng -HScòn lại theo dõi và nhận xét -Nêu các cách giải -HSgiải trên bảng -nhận xét I/BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ 1/Bất phương trình mũ cơ bản a) Dạng: () b) Cách giải : Xét bpt ax > b (1) : S = R •a> 1 : (1) •0<a<1: Ví dụ: Giải bpt sau: a/ 2x > 16 b/ (0,5)x 2/ Cách giải bpt mũ đơn giản a)Đưa về cùng cơ số Vidụ: Giải bpt (1) Giải: (1) b) Đặt ẩn phụ Ví dụ1: Giải bpt 9x + 6.3x – 7 > 0 (2) Giải: Đặt t = 3x , t > 0 Bpt trở thành t 2 + 6t -7 > 0 So với đk ta có: t >1 Ví du2:Giải bpt 4x +3.6x – 4.9x < 0(3) Giải 3) Đặt t = Bpt trở thành t2 +3t – 4 < 0 Do t > 0 ta đươc 0< t<1 Hoaït ñoäng 2: Bất phương trình logarit ( 17/ ) Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh Noäi dung ghi baûng –trình chieáu GV gọi HS nêu tính đơn điệu hàm số logarit -Gọi HS nêu dạng pt logarit cơ bản GV hình thành dạng bpt logarit cơ bản GV: dùng bảng phụ( vẽ đồ thị hàm số y = loga x và y =b) Hỏi:Tìm b để đt y = b không cắt đồ thị GV:Xét bpt loga x > b () Hỏi:Khi nào x > loga b, x<loga b GV: Xét a>1, 0 <a <1 Sử dụng phiếu học tập 1 và2 GV : Gọi đại diện nhóm trình bày GV: Gọi nhóm còn lại nhận xét GV: Đánh giá bài giải và hoàn thiện bài giải trên bảng Hỏi: Tìm tập nghiệm bpt: log3 x < 4, log0,5 x (Cũng cố phần 1) GV:Yêu cầu HS điền trên bảng phụ tập nghiệm bpt : loga x , loga x < b loga x GV: hoàn thiện trên bảng phụ HĐ 8 :Giải bpt loga rit đơn giản -Nêu ví dụ 1 -Hình thành phương pháp giải dạng :loga f(x)< loga g(x)(1) +Đk của bpt +xét trường hợp cơ số Hỏi:bpt trên tương đương hệ nào? - Nhận xét hệ có được GV:hoàn thiện hệ có được: Th1: a.> 1 ( ghi bảng) Th2: 0<a<1(ghi bảng) GV -:Gọi 1 HS trình bày bảng - Gọi HS nhận xét và bổ sung GV: hoàn thiện bài giải trên bảng GV:Nêu ví dụ 2 -Gọi HS cách giải bài toán -Gọi HS giải trên bảng GV : Gọi HS nhận xét và hoàn thiện bài giải -Nêu được tính đơn điệu hàm số logarit y = loga x - Cho ví dụ về bpt logarit cơ bản -Trả lời : không có b -Suy nghĩ trả lời Trả lời tên phiều học tập theo nhóm -Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét bài giải -suy nghĩ trả lời điền trên bảng phụ, HS còn lại nhận xét - nêu f(x)>0, g(x)>0 và -suy nghĩ và trả lời - 1 hs trình bày bảng -HS khác nhận xét -Trả lời dùng ẩn phụ -Giải trên bảng -HS nhận xét II/ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 1/ Bất phương trìnhlogarit cơ bản a)Dạng: b) Cách giải: Xét bpt loga x > b + a > 1 : S =( ab ;+ + 0<a <1: S=(0; ab ) Ví dụ: Giải bất phương trình: a/ log 3 x > 4 b/ log 0,5 x 2/Cách giải bpt logarit đơn giản a/ Đưa về cùng cơ số Ví dụ :Giải bpt log0,2(5x +10)<log0,2(x2 +6x +8)(2) Giải: (2) b/ Đặt ẩn phụ Ví dụ2: Giải bất phương trình: log32 x +5log 3 x -6 < 0(*) Giải: Đặt t = log3 x (x >0 ) Khi đó (*)t2 +5t – 6 < 0 -6< t < 1 <-6<Log3 x <1 3-6 < x < 3 4. Cũng cố:( 5/ ) Cách giải bpt mũ , logarit cơ bản ; 1 số bpt mũ và logarit thường gặp 5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà : Về nhà làm bài tập 1và 2 trang 89, 90 °Tuaàn: 13_Tieát : 37 °Ngaøy soaïn : 27/10/11 BAØI TAÄP BAÁT PHÖÔNG TRÌNH MUÕ VAØ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT --&-- I/MỤC TIÊU: 1.Về kiến thức: Nắm vững phương pháp giải bpt mũ,bpt logarit và vận dụng để giải đượcác bpt mũ ,bpt logarit 2.Về kỷ năng: Sử dụng thành thạo tính đơn điệu hàm số mũ ,logaritvà nhận biết điều kiện bài toán 3.Về tư duy,thái độ: Vận dụng được tính logic, biết đưa bài toán lạ về quen, học tập nghiêm túc, hoạt động tich cực II/CHUẨN Bị CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1.Giáo viên: Phiếu học tập, câu hỏi trắc nghiệm 2.Học sinh : Bài tập giải ở nhà, nắm vững phương pháp giải III/ PHƯƠNG PHÁP : gợi mỡ ,vấn đáp-hoạt động nhóm IV/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn dịnh tỏ chức: (1/) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Giải bpt sau: a./ log 2 (x+4) 125 3. Bài mới Hoaït ñoäng 1: : Giải bpt sau: (15/) a/ (1) b/ (2) c/ (3) d/(4) Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh Noäi dung ghi baûng-trình chieáu GV phát phiếu học tập1 và 2 - Giao nhiệm vụ các nhóm giải -Gọi đại diện nhóm trình bày trên bảng,các nhóm còn lại nhận xét GV nhận xét và hoàn thiện bài giải - HS nhận xét -Giải theo nhóm -Đại diện nhóm trình bày lời giải trên bảng -Nhận xét Giải: a/ (1) (1) b/ (2) (2)2x2-3x+10 c/ (3) (3) d/(4) Đặt t = 2x,t>0 (4)t2- 3t+2>0 So với đk ta có Vậy tập nghiệm của bpt S= Hoaït ñoäng 2: Giaûi caùc baát phöông trình (20/) a. b. c. c. Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh Noäi dung ghi baûng –trình chieáu Höôùng daãn ? coù nghóa khi naøo ? ? ? Thöïc hieän theo höôùng daãn giaûi bpt a>1: x>ab ; 0<a<1: x < ab x > 0 a > 1: u> v ; 0<a<1: u < v logab1b2 Giaûi a.Ta coù: *Ñk: x < 2 *S= b.Ta coù *Ñk:x > 5/3 *S= c.Ta coù : *Ñk:x >2 * S= d.Ta coù: *Ñk:x > 0 *S= 4.Củng cố : (5’) - Cách giải các bpt mũ và logarit đơn giản - Các tính chất lũy thừa , logarit 5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà : Về nhà làm bài tập 8/90 SGK
File đính kèm:
- Tiet 36-37.doc