Giáo án Giải tích 12 tiết 47-49: Ôn tập học kì I
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Kssbt vẽ đồ thị hàm số , các bài toán liên quan đến kshs : GTNN-GTLN , nguyên hàm
2.Kĩ năng : Giải được các bài toán nói ở trên
3.Tư duy,thái độ: Rn luyện tính tự giác trong học tập , phát huy khả năng tư duy
II.CHUẨN BỊ CỦA GIO VIN V HỌC SINH
1.Giáo viên : Giáo án, sgk, bảng phụ
2. Học sinh : Giải bài tập theo tài liệu ôn tập , kiến thức liên quan
III.PHƯƠNG PHÁP : vấn đáp , gợi mở , thuỵết trình
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
1. Ổn định lớp (1/)
2. Kiểm tra bài cũ : (7/) Khảo sát sbt và vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = -x 3 +3x2
°ÔN TẬP HỌC KÌ I ( 3 tiết ) Tuần : 18 °Tiết : 47 °Ngày soạn : 24/11/11 --&-- I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Kssbt vẽ đồ thị hàm số , các bài toán liên quan đến kshs : GTNN-GTLN , nguyên hàm 2.Kĩ năng : Giải được các bài toán nói ở trên 3.Tư duy,thái độ: Rèn luyện tính tự giác trong học tập , phát huy khả năng tư duy II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Giáo viên : Giáo án, sgk, bảng phụ 2. Học sinh : Giải bài tập theo tài liệu ôn tập , kiến thức liên quan III.PHƯƠNG PHÁP : vấn đáp , gợi mở , thuỵết trình IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Tiết 1 Ổn định lớp (1/) Kiểm tra bài cũ : (7/ ) Khảo sát sbt và vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = -x 3 +3x2 Bài học Hoạt động 1: (20/) Cho hàm số ( C) y = f(x) = -x 3 +3x2 Khảo sát sbt và vẽ đồ thị ( c ) của hàm số Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x3 – 3x2 +m +1= 0 (1) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng – trình chiếu Gọi hs giải ,theo dõi từng bước giải nhận xét sửa sai kịp thời Hướng dẫn: (1) -x3+3x2 = m =1 Hỏi :Đây là sự tương giao đồ thị hai hàm số nào ? + D= R + y/ = -3x2 +6x + y/ = 0 -3x2 +6x = 0 BBT: x -∞ 0 2 + ∞ y/ - 0 + 0 - y + ∞ 4 0 -∞ Hsđb trên (0;2); nb trên (-∞;0),(2;+ ∞) yCĐ = 4 tại x = 2; yCT = 0 tại x = 0 Các giới hạn vơ cực y//= -6x +6 y//=0 x= 1y= 2 ĐĐB: x 0 1 2 3 y 0 2 4 0 Là sự tương giao đồ thị 2 hàm số ( c ) và đường thẳng y = m+1 - Vẽ y = m+1 (d) , nhận xét số giao điểm và kết luận nghiệm của pt Giải 1.Khảo sát sbt và vẽ đồ thị ( c ) Đồ thị nhận I(1;2) làm tâm đối xứng 2.Biện luận theo m số nghiệm pt (1) Biện luận + m3:pt có 1 nghiệm +m= -1 hoặc m = 3:pt có 2 nghiệm + -1<m<3: pt có 3 nghiệm Hoạt động 2: (12/) Giải các phương trình sau 1. 3x +2 + 9x+1 = 4 (1) 2. (2) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng – trình chiếu am+n = ? ; (am)n = ? Gọi hs giải , sửa sai (nếu cĩ) Đk để tồn tại là gì ? logax + logay = ? logax = logay ? Giải pt theo hướng dẫn của giáo viên (1) 9.3x + 9.32x - 4 = 0 Đặt t = 3x (t >0 ) (1) 9t2 + 9t -4 = 0 (loại) t = 1/ 3 3x = 1/ 3 x = -1 Đk: (2) (x+3)(x-1) = 5 (loại) x2 +2x -8 = 0 Giải 1.KQ: x = -1 2.KQ: x = 2 4.Củng cố bài học: (5/ ) - Phương pháp chung kssbt và vẽ đồ thị (c ) hàm số , Dùng đồ thị (c ) biện luận theo tham số số nghiệm của phương trình - Các phương pháp giải pt mũ và logarit 5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà : Xem lại các bài tập vừa giải và chuẩn bị tiếp bài tập theo đề cương ° ÔN TẬP HỌC KÌ I ( 3 tiết ) Tuần : 18 °Tiết : 48 °Ngày soạn : 27 / 11/11 --&-- I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Kssbt vẽ đồ thị hàm số , các bài toán liên quan đến kshs : GTNN-GTLN , nguyên hàm 2.Kĩ năng : Giải được các bài toán nói ở trên 3.Tư duy,thái độ: Rèn luyện tính tự giác trong học tập , phát huy khả năng tư duy II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Giáo viên : Giáo án, sgk, bảng phụ 2. Học sinh : Giải bài tập theo tài liệu ôn tập , kiến thức liên quan III.PHƯƠNG PHÁP : vấn đáp , gợi mở , thuỵết trình Tiết 2 IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Ổn định lớp (1/) Kiểm tra bài cũ : (7/) Khảo sát sbt và vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = -x 3 +3x2 Bài học Hoạt động 1: (10/ )Giải phương trình 1. 52x +1 -26.5x +5 > 0 (1) 2. ln(5x +10 ) > ln (x2 +6x +8 ) (2) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng-trình chiếu Hướng dẫn : - Phân tích 52x +1 = ? - Cách giải ? - Giải bpt 5t2 -26t +5 > 0 ? ax < am ? loga u(x) > loga v(x) ? 5.(5x)2 Đặt ẩn phụ , đắt t = 5x a 1) ; a > m ( 0 < a <1) Giải 1.Ta có : (1) 5.(5x)2 -26.5x +5 > 0 Đặt t = 5x ( t > 0 ) (1) 5t2 -26t +5 > 0 KQ: S = 2.Ta có : Đk : (2)5x+10 > x2 +6x +8 x2 +x - 2 < 0 -2 < x < 1 KQ: S = Hoạt động 2: (10/ ) Tìm GTNN-GTLN của hàm số y = f(x) = 3x3 – x2 -7x +1 trên [ 0;2] Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng – trình chiếu -Y/c nhắc lại cách tìm GTNN-GTLN của hàm số đoạn [a;b] - Nhắc lại phương pháp -Vận dụng tìm GTNN-GTLN của hàm số y= f(x) = 3x3 – x2 -7x +1 trên [ 0;2] Giải D= R nhận f/(x) = 9x2 -2x -7 loại f/(x) = 0 f(1) = -4 f(0) = 1 f(2) = 7 KL: Maxf(x) = 7 tại x= 2 Minf(x) = -4 tại x = 1 Hoạt động 3: (12/) Tìm nguyên hàm của các hàm số 1. 2. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng – trình chiếu -Y/c hs nhắc lại cách tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến ,từng phần - Phân cơng hs tính các nguyên hàm và theo dõi sửa sai (nếu cĩ ) -Nhắc lại cách tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến ,từng phần - Vận dụng tính nguyên hàm 1. Tính Đặt t= 1+x2 dt = 2xdx dt / 2 = xdx = = 2. Tính Đặt : = Giải 1/ = 2. = (x-1)ex + c 4.Củng cố bài học: (5/ ) - Kssbt và vẽ đồ thị của hàm số - Pt , bpt mũ và logarit - Nguỵên hàm 5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà : Ơn tập chuẩn bị thi HKI ° ÔN TẬP HỌC KÌ I ( 3 tiết ) Tuần : 19 °Tiết : 49 °Ngày soạn : 27 / 11/11 --&-- I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Kssbt vẽ đồ thị hàm số , các bài toán liên quan đến kshs : GTNN-GTLN , nguyên hàm 2.Kĩ năng : Giải được các bài toán nói ở trên 3.Tư duy,thái độ: Rèn luyện tính tự giác trong học tập , phát huy khả năng tư duy II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Giáo viên : Giáo án, sgk, bảng phụ 2. Học sinh : Giải bài tập theo tài liệu ôn tập , kiến thức liên quan III.PHƯƠNG PHÁP : vấn đáp , gợi mở , thuỵết trình Tiết 3 IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Ổn định lớp (1/) Kiểm tra bài cũ : (7/) Khảo sát sbt và vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = -x 3 +3x2 Bài học
File đính kèm:
- Tiet 47-48-49.doc