Giáo án Giải tích 12 tiết 56-59: Ứng dung tích phân trong hình học - Bài tập
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức :Tính diện tich và thể tích vật thể
2.Kĩ năng: Thực hiện các bài tập cơ bản về tính diện tích và thể tích vật thể
3.Tư duy , thái độ:Tham gia tích cực vào hoạt động nhóm
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1.Giáo viên :Giáo án,Sgk,bảng phụ
2.Học sinh:Học bài và chuẩn bị bài tập sgk
III.PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình , vấn đáp , gợi mở
IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1.Ổn định lớp (1/ )
2.Kiểm tra bài cũ: (5/ )Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y= và y= x
°Bài 3: ỨNG DUNG TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC ( 2 tiết ) Tuần : 25 °Tiết : 56 °Ngày soạn : 7/1/12 --&-- I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Diện tich hình phẳng và thể tich vật thể 2.Kĩ năng : Tính được diện tich hình phẳng và thể tich vật thể 3.Tư duy, thái độ: Hợp tác , tham gia thảo luận nhóm II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊ VÀ HỌC SINH 1.Giáo viên: Giáo án ,Sgk,bảng phụ 2.Học sinh : Xem trước bài học ở nhà III.PHƯƠNG PHÁP :Vấn đáp , gợi mở , thuyết trình Tiết 1 IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1.Ổn định lớp (1/) 2.Kiểm tra bài cũ: (5/ ) Tính 3.Bài học Hoạt động 1: (15/ )Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong và trục Ox Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng –trình chiếu y B/ A/ x O a b A B I.Tính diện tích hình phẳng 1.Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đường cong (c ) y=f(x), trục Ox , hai đường thẳng x = a , x = b ●Xác định bởi công thức: S= ● Cách giải : * f(x) = 0 , chọn a< x1,x2xn < b * S= Ví dụ: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hs y= x3,trục ox, đường thẳng x= -1, x= 2 Giải S= Hoạt động 2: (20/ )Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng –trình chiếu Hướng dẫn Giải pt cosx-sinx=0 ? Tính diện tich ? Thực hiện theo hướng dẫn của gv 2.Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong y= f1(x) (c1 ), y= f2(x) (c2 ) và các đường x = a, x =b ● Xác định bởi công thức S = ●Cách giải * f1(x)-f2(x)= 0, chọn x * S= Ví dụ1 :Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hs y= cosx,y= sinx và các đường x= 0 , x= Giải * cosx-sinx=0 * S= = = Ví dụ 2:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong y= x3-x (c1 ) và y= x-x2 ( c2 ) giải • f1(x)-f2(x)= 0 x3 +x2 -2x = 0 • S = = + = 37 / 12 4.Củng cố bài : (4/ ) Cách tính diện tích hình phẳng 5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà: Chuẩn bị bài tập 1,2,3 /121 sgk Bài 3: ỨNG DUNG TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC ( 2 tiết ) °Tuần : 26 °Tiết : 57 °Ngày soạn :10/1/12 --&-- I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Diện tich hình phẳng và thể tich vật thể 2.Kĩ năng : Tính được diện tich hình phẳng và thể tich vật thể 3.Tư duy, thái độ: Hợp tác , tham gia thảo luận nhóm II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊ VÀ HỌC SINH 1.Giáo viên: Giáo án ,Sgk,bảng phụ 2.Học sinh : Xem trước bài học ở nhà III.PHƯƠNG PHÁP :Vấn đáp , gợi mở , thuyết trình Tiết 2 IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1.Ổn định lớp (1/ ) 2.Kiểm tra bài cũ (5/ ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hs y= x3,trục ox, đường thẳng x= -1, x= 2 3.Bài học Hoạt động 1: (18/) Thể tích của vật thể Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng - trình chiếu Hình thành cơng thức Nắm ghi nhận để vận dụng II. THỂ TÍCH 1/ Thể tích của vật thể Công thức : V = Ví dụ 4/118 : 2/ Thể tích khối chóp ,khối chóp cụt a/Thể tích khối chóp V = B : diện tích đáy ; h : chiều cao b/ Thể tích khối chóp cụt B,B/ : diện tích 2 đáy ; h : chiều cao Hoạt động 3: (17 / )Thể tich khối tròn xoay Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng –trình chiếu Hình thành cơng thức Hướng dẫn Hạ bậc sin2x ? V= ? Nắm ghi nhận để vận dụng Thực hiện theo hướng dẫn của gv Sin2x = Tính V = III. THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY Hình thành bởi hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hs y= f(x) (c ) , trục Ox các đường x= a,x=b xoay quanh Ox Ví dụ 1: Tính thể tích vật thể khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hs (c) y= x2,trục ox, đt x=0 , x =2 Giải Ví dụ 2 : ( trang120 sgk) Giải 4 Củng cố bài :(4/ )Các cơng thức tính thể tích của vật thể,thể tích khối chóp ,khối chóp cụt , thể tích của khối trịn xoay 5.hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà:Chuẩn bị bài tập 4,5 /121Sgk °Tuần :26 °BÀI TẬP ỨNG DỤNG TICH PHÂN TRONG HÌNH HỌC Tiết : 58 °Ngày soạn: 12/1/12 --&-- I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức :Tính diện tich và thể tích vật thể 2.Kĩ năng: Thực hiện các bài tập cơ bản về tính diện tích và thể tích vật thể 3.Tư duy , thái độ:Tham gia tích cực vào hoạt động nhóm II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Giáo viên :Giáo án,Sgk,bảng phụ 2.Học sinh:Học bài và chuẩn bị bài tập sgk III.PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình , vấn đáp , gợi mở IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định lớp (1/ ) 2.Kiểm tra bài cũ: (5/ )Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y= và y= x 3.Bài học Hoạt động 1: (10/ )Tính thể tích hình cầu bán kính R Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng – trình chiếu Chọn , = ? Giải Hình cầu bán kính R là khối cầu tròn xoay thu được khi quay nửa đường tròn quanh bởi đường và y= 0 quanh Ox = Hoạt động 2 : (15/ )Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường a/ y= b/ c/ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng –trình chiếu Yêu cầu hs xác định cận, tính diện theo công thức S= = Giải a/ S = 9/ 2 b/ = = 1/e + e- 2 c/ S = = Hoạt động 3: (10/ ) Parabol chia hình trịn cĩ tâm tại gĩc tọa độ , bán kính thành hai phần . Tính tỉ số diện tích của chúng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng –trình chiếu Giải Vậy 4.Củng cố bài (4/ ) - Cách tính diện tích hình phẳng - Các cơng thức tính thể tích của vật thể , thể tích khối chóp ,khối chóp cụt , thể tích của khối trịn xoay 5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà : Xem lại các bài tập vừa giải và ơn tập lại bài học °Tuần : 27 °BÀI TẬP ỨNG DỤNG TICH PHÂN TRONG HÌNH HỌC Tiết : 59 °Ngày soạn: 18 / 1/ 12 --&-- I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức :Tính diện tich và thể tích vật thể 2.Kĩ năng: Thực hiện các bài tập cơ bản về tính diện tích và thể tích vật thể 3.Tư duy , thái độ:Tham gia tích cực vào hoạt động nhóm II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Giáo viên :Giáo án,Sgk,bảng phụ 2.Học sinh:Học bài và chuẩn bị bài tập sgk III.PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình , vấn đáp , gợi mở IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định lớp (1/ ) 2.Kiểm tra bài cũ: (5/ )Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y= và y= x 3.Bài học Hoạt động 1: (15/) Tính thể tích vật thể tròn xoay a/ y= , y= 0 b/ y= cosx , y= 0, x=0,x= c/ y=tanx , y=0,x=0 , x= Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng- trình chiếu Gợi ý , hướng dẫn Hạ bậc ? Xác định cận Vận dung công thức tính thể tich Cosx = 0 Chọn x= Tanx = 0 Giải a/ b/ = (đvtt) c/ = = (đvtt) Hoạt động 2 : Bài tập 5/ 121 (25/ ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng –trình chiếu V= ? Tìm GTNN-GTLN của hs V ? Đặt t= cos V= f(t) Giải a/ Tính b/ Tìm : V lớn nhất Giải Đặt t= cos Do ta có : Vậy Vcđ 4.Củng cố bài :(4/ ) Diện tích , thể tích và cách áp dụng 5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà: a/ Tính S biết y= cosx , y= 0 , b/ Tính V biết y= sinx , y= 0 , x= 0 , x= -
File đính kèm:
- Tiet 56-57-58-59.doc