Giáo án Giải tích 12 tiết 63, 64: Số phức - Bài tập
I.MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
-Hiểu được khái niệm số phức,phân biệt phần thực phần ảo của một số phức.
-Hiểu ý nghĩa hình học của khái niệm mô đun và số phức liên hợp.
2. Về kĩ năng:
-Biết biểu diễn một số phức trên mặt phẳng tọa độ.
-Biết sử dụng quan hệ bằng nhau giữa hai số phức để tìm điều kiện cho hai số phức bằng nhau.
-Xác định mô đun , số phức liên hợp của một số phức.
3. Về tư duy và thái độ:Nghiêm túc,hứng thú khi tiếp thu bài học,tích cực hoạt động.
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.Giáo viên: Giáo án ,bảng phụ ,phiếu học tập.
2.Học sinh: Làm bài tập trước ở nhà.
III.PHƯƠNG PHÁP :Phối hợp các phương pháp gợi mở,nêu vấn đề,luyện tập , vấn đáp.
Baøi 1: SOÁ PHÖÙC ●Tuaàn :29 ●Tieát : 63 ●Ngaøy soaïn : 6/2/12 --&-- I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Hiểu được số phức , phần thực phần ảo của nó; hiểu được ý nghĩa hình học của khái niệm môđun, số phức liên hợp, hai số phức bằng nhau. 2. Kĩ năng: -Biết biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ -Xác định được môđun của số phức , phân biệt được phần thực và phần ảo của số phức. -Biết cách xác định được điều kiện để hai số phức bằng nhau. 3. Tư duy và thái độ : ● Tư duy: -Tìm một yếu tố của số phức khi biết các dữ kiện cho trước. -Biết biểu diễn một vài số phức dẫn đến quỹ tích của số phức khi biết được phần thực hoặc ảo. ● Thái độ: nghiêm túc , hứng thú khi tiếp thu bài học, tích cực hoạt động. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập, bảng phụ. 2.Học sinh: sách giáo khoa, đồ dùng học tập III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở,vấn đáp,giải quyết vấn đề,đan xen hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.OÅn ñònh lôùp (1/) 2.Kiểm tra bài cũ:( 3/) Gọi một học sinh giải phương trình bậc hai sau A . b. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1:Tiếp cận định nghĩa số i (3/ ) Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh Noäi dung ghi baûng – trình chieáu Như ở trên phương trình vô nghiệm trên tập số thực. Nhưng trên tập số phức thì phương trình này có nghiệm hay không ? + số thoả phương trình gọi là số i. H: z = 2 + 3i có phải là số phức không ? Nếu phải thì cho biết a và b bằng bao nhiêu ? + Phát phiếu học tập 1: + z = a +bi là dạng đại số của số phức. + Nghe giảng + Dựa vào định nghĩa để trả lờ 1.Số i: 2.Định nghĩa số phức: *Biểu thức dạng a + bi ,được gọi là một số phức. Đơn vị số phức z =a +bi:Ta nói a là phần số thực,b là phần số ảo Tập hợp các số phức kí hiệu là C: Ví dụ :z=2+3i , z=1+(-i)=1-i Chú ý: z=a+bi=a+ib HOẠT ĐỘNG 2:Tiếp cận định nghĩa hai số phức bằng nhau (7/) +Để hai số phức z = a+bi và z = c+di bằng nhau ta cần điều kiện gì ? + Gv nhắc lại đầy đủ. +Em nào định nghĩa được hai số phức bằng nhau ? +Hãy chỉ ra hướng giải ví dụ trên? + Số 5 có phải là số phức không ? +Bằng logic toán để trả lời câu hỏi ngay dưới lớp. +trả lời câu hỏi ngay dưới lớp. + Lên bảng giải ví dụ. +Trả lời câu hỏi ngay dưới lớp. 3:Số phức bằng nhau: Định nghĩa:( SGK) a+bi=c+di Ví dụ:tìm số thực x,y sao cho 2x+1 + (3y-2)i=x+2+(y+4)i *Các trường hợp đặc biệt của số phức: +Số a là số phức có phần ảo bằng 0 a=a+0i +Số thực cũng là số phức +Sồ phức 0+bi được gọi là số thuần ảo:bi=0+bi;i=0+ HOẠT ĐỘNG 3:Tiếp cận định nghĩa điểm biểu diễn của số phức (7/ ) cho điểm M (a;b) bất kì,với a, b thuộc R.Ta luôn biểu diễn được điểm M trên hệ trục toạ độ. Liệu ta có biểu diễn được số phức z=a+bi trên hệ trục không và biểu diễn như thế nào ? + Điểm A và B được biểu diễn bởi số phức nào? +Nghe giảng và quan sát. +Dựa vào định nghĩa để trả lời 4.Biểu diển hình học của số phức Định nghĩa : (SGK) Ví dụ : +Điểm A (3;-1) được biểu diển số phức 3-i +Điểm B(-2;2)được biểu diển số phức-2+2i . HOẠT ĐỘNG 4 : Khắc sâu biểu diễn của số phức (7/) + Bảng phụ +Hãy biểu diễn các số phức 2+i , 2 , 2-3i lên hệ trục tọa độ? +Nxét các điểm biểu diễn trên ? +quan sát vào bảng phụ để trả lời. + lên bảng vẽ điểm biểu diễn Nhận xét : + Các số phức có phần thực a nằm trên đường thẳng x = a. +Các số phức có phần ảo b nằm trên đường thẳng y= b. HOẠT ĐỘNG 5 :Tiếp cận định nghĩa Môđun của số phức (7/) +Cho A(2;1). Độ dài của vec tơ được gọi là môđun của số phức được biểu diễn bởi điểm A. +Tổng quát z=a+bi thì môđun của nó bằng bao nhiêu ? + Số phức có môđun bằng 0 là số phức nào ? Vì +Phát phiếu học tập 2 +quan sát và trả lời. +Trả lời ngay dưới lớp +Trả lời ngay dưới lớp +Trả lời ngay dưới lớp 5. Mô đun của hai số phức : Định nghĩa: (SGK) Cho z=a+bi. Ví dụ: HOAÏT ÑOÄNG 6 : Số phức liên hợp (7/) +Hãy biểu diễn hai số phức sau trên mặt phẳng tọa đô: Z=3+2i ; z=3-2i +Nhận xét biểu diễn của hai số phức trên ? + Hai số phức trên gọi là hai số phức liên hợp. + Nhận xét và z +chú ý hai số phức liên hợp thì đối xứng qua trục Ox và có môđun bằng nhau. +Hãy là ví dụ trên + Lên bảng biểu diễn. + Quan sát hình vẽ hoặc hoặc dùng đại số để trả lời +phát biểu ngay dưói lớp 6. Số phức liên hợp: Cho z = a+bi. Số phức liên hợp của z là: Ví dụ : 1. 2. Nhận xét: , * 4.Cũng cố: (3/) + Học sinh nắm được định nghĩa số phức , hai số phức bằng nhau . + Biểu diễn số phức và tính được mô đun của nó. +Hiểu hai số phức bằng nhau. 5 .Hương dẫn và nhiệm vụ về nhà: Bài tập về nhà: 1 – 6 trang 133 – 134 Phục lục: 1.Phiếu học tập 1: Ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải Số phức Phần thực và phần ảo 1. 2. 3. 4. A. B. C. D. E. 2.Phiếu học tập 2:Tìm số phức biết mô đun bằng 1 và phần ảo bằng 1 A. B. C. D. 3.Bảng phụ: Dựa vào hình vẽ hãy điền vào chỗ trống. 1. Điểm..biểu diễn cho 2 – i 2. Điểm..biểu diễn cho 0 + i 3. Điểm..biểu diễn cho – 2 + i 4. Điểm..biểu diễn cho 3 + 2i BÀI TẬP SỐ PHỨC ●Tuần : 29 ●Tiết : 64 ●Ngày soạn : 7/2/12 & I.MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: -Hiểu được khái niệm số phức,phân biệt phần thực phần ảo của một số phức. -Hiểu ý nghĩa hình học của khái niệm mô đun và số phức liên hợp. 2. Về kĩ năng: -Biết biểu diễn một số phức trên mặt phẳng tọa độ. -Biết sử dụng quan hệ bằng nhau giữa hai số phức để tìm điều kiện cho hai số phức bằng nhau. -Xác định mô đun , số phức liên hợp của một số phức. 3. Về tư duy và thái độ:Nghiêm túc,hứng thú khi tiếp thu bài học,tích cực hoạt động. II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1.Giáo viên: Giáo án ,bảng phụ ,phiếu học tập. 2.Học sinh: Làm bài tập trước ở nhà. III.PHƯƠNG PHÁP :Phối hợp các phương pháp gợi mở,nêu vấn đề,luyện tập , vấn đáp. IV.TIÊN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định lớp: (1/) 2.Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra – kiểm tra lồng vào bài tập) 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG 1: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết (13/ ) 1) z = 1- 2) 3) 4) z = -7i Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng-trình chiếu +Gọi học sinh cho biết dạng của số phức.Yêu cầu học sinh cho biết phần thực phần ảo của số phức đó. +Gọi một học sinh giải bài tập1. +Gọi học sinh nhận xét +Trả lời z = a + bi a:phần thực b:phần ảo +Trình bày +Nhận xét Giải 1) z = 1- ●phần thực: 1 ●b:phần ảo : 2) ●phần thực: ●b:phần ảo :-1 3) ●phần thực: ●b:phần ảo :0 4) z = -7i ●phần thực: 0 ●b:phần ảo :-7 HOẠT ĐỘNG 2: Tim x , y sao cho (12/) 1) 2) + a + bi = c + di khi nào? +Gọi học sinh giải bài tập 2b,c + Nhận xét bài làm. +Trả lời:a + bi=c+di a = cvà b= d +Trình bày +Nhận xét Giải 1) x = ; y = 2) HOẠT ĐỘNG 3: ( 15/) 1) Tính biết : a) b) c) z = -5 d) 2) Tìm ,biết a) b) c) z = 5 d) z = 7i - Cho z = a + bi. Tìm - Gọi hai học sinh giải bài tập 4a,c,d và bài tập 6 - Nhận xét bài làm - Phát phiếu học tập 1 -Trả lời +z = a + bi + + -Trình bày -Trả lời Giải 1)Ta có: a.= b. = c. = 5 d. = 2) Ta có : a) b) c) z = 5 d) z = -7i 4.Củng cố: (4/) - Đn , điều kiện để hai số phức bằng nhau - Cách tìm modul và số phức liên hợp của một số phức 5. Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà :Xem lại các bài tập vừa giải và ôn lại đn , điều kiện để hai số phức bằng nhau ,Cách tìm modul và số phức liên hợp của một số phức
File đính kèm:
- Tiet 63-64.doc