Giáo án Hình học 10 - Trường THPT Tân Hiệp - Tiết 10, 11: Trục tọa độ và hệ trục tọa độ
II/ CHUẨN BỊ :
+ GV: Phiếu học tập, các bảng phụ .
+ HS: SGK, ôn tập kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông .
III. KIỂM TRA BÀI CŨ : .
Cho hai điểm phân biệt A, B tìm điểm M thỏa .
+ GV : Giao nhiệm vụ cho học sinh .
Gọi 2 hs lên bảng
Kiểm tra bài cũ của hs khác .
+ HS : Tìm điểm M bằng phép tính và trên hình vẽ .
+ KQ : . Hình vẽ
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HĐ1: Khái niệm trục tọa độ :
Ngày soạn Tiết : 10 – 11 . TÊN BÀI : &5. TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ I/ MỤC TIÊU : Kiến thức : Giúp học sinh : + Hiểu khái niệm trục tọa độ , tọa độ của véctơ và của điểm trên trục + Hiểu được tọa độ của véctơ và của điểm trên một hệ trục . + Biết điều kiện để hai vectơ cùng phương , điều kiện để 3 điểm thẳng hàng + Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ và tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, tọa độ trọng tâm của tam giác . Kỹ năng : Giúp học sinh : + Xác định tọa độ của điểm, của véc tơ trên trục .. + Tính được tọa độ của một vectơ khi biết tọa độ hai điểm đầu mút của nó . Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ . + Vận dụng điều kiện để hai vectơ cùng phương , điều kiện để 3 điểm thẳng hàng vào giải toán . + Xác định được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, tọa độ trọng tâm của tam giác . II/ CHUẨN BỊ : + GV: Phiếu học tập, các bảng phụ . + HS: SGK, ôn tập kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông . III. KIỂM TRA BÀI CŨõ : . Cho hai điểm phân biệt A, B tìm điểm M thỏa . + GV : Giao nhiệm vụ cho học sinh . Gọi 2 hs lên bảng Kiểm tra bài cũ của hs khác . + HS : Tìm điểm M bằng phép tính và trên hình vẽ . + KQ : . Hình vẽ IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HĐ1: Khái niệm trục tọa độ : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung + GV vẽ trục O M Cho hs quan sát : Hình trên gồm những gì ?, quan hệ với nhau như thế nào ? Hình vẽ trên thể hiện một trục tọa độ Vậy trục là gì ? + NX quan hệ của và + NX phương của với + Điều kiện để cùng phương với => m là tọa độ điểm M trên trục . + Tương tự cho a là tọa độ trên trục Đặt a = + Điều kiện 2 vectơ bằng nhau ? + Quy tắc 3 điểm ? + GV cho học sinh hoạt động theo nhóm . KQ : b) = 7 = 9 = -7 Quan sát hình vẽ Trả lời theo gợi ý của GV . Hs phát biểu : cùng phương =>= a. cùng phương với => = m. = a. . Học sinh trả lới Cùng độ dài , cùng hướng => = Học sinh hoạt động theo nhóm . TRỤC TỌA ĐỘ : Trục tọa độ ( hay trục) là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm O gọi là điểm gốc và một véctơ đơn vị . Kí hiệu : trục (O,) ( còn gọi là trục x’Ox hay trục Ox). Tọa độ của véctơ và của điểm trên trục : Cho nằm trên trục (O,) . Khi đó có số a xác định để = a. . Số a gọi là tọa độ của đối với trục (O,). Cho điểm M tuỳ ý trên trục (O,) . Khi đó có duy nhất một số m sao cho . Ta gọi m là tọa độ của điểm M trên trục đã cho . Độ dài đại số của véctơ trên trục : Cho 2 điểm A và B trên trục Ox thì tọa độ của được kí hiệu là và gọi là độ dài đại số của trên trục Ox . Do đó . Tính chất : + + Quy tắc 3 điểm : Ví dụ : Trên trục Ox, cho 4 điểm A, B, M. N lần lượt có tọa độ -4, 3, 5 , - 2 . Hãy biểu diễn các điểm đó trên trục Xác định độ dài đại số các véctơ , , . HĐ2 : Hệ tọa độ . GV vẽ hệ tọa độ , cho hs quan sát và nhận xét hình trên là một hệ trục tọa độ trong mặt phẳng Oxy Hệ tọa độ Oxy gồm có : Hs quan sát và phát hiện hệ tọa độ gồm : Trục (O, ) Trục (O, ) Hai trục vuông góc nhau. O là gốc tọa độ 2. Hệ trục tọa độ : y O x a)Định nghĩa : Hệ trục tọa độ gồm hai trục Ox và Oy vuông góc nhau . Điểm O gọi là gốc tọa độ - Trục Ox gọi là trục hoành . - Trục Oy gọi là trục tung Các véctơ , là các vectơ đơn vị trên Ox, Oy . - Hệ trục tọa độ vuông góc trên , kí hiệu (O,, ) hay Oxy Mặt phẳng mà trên đó đã cho một hệ trục tọa độ ta gọi là mặt phẳng tọa độ . HĐ3 : Tọa độ vectơ HĐ3 : Tọa độ vectơ + GV cho hs phân tích và theo hai vectơ , . = (4; 2), = (0; -4) Từ đó tổng quát cho tuỳ ý + Cho = ‘ , nhận xét các tọa độ tương ứng của chúng . Xem hình vẽ trong SGK Hs phân tích : = 4. + 2. = - 4 . b)Tọa độ của véctơ : Đối với hệ trục tọa độ (O,, ) nếu = x. + y. thì cặp số (x; y) được gọi là tọa độ của , kí hiệu = (x; y) Khi đó : x là hoành độ của y là tung độ của . Vậy : = (x; y) ĩ = x. + y. . NX : Cho = (x; y) và = (x’ ; y’) . HĐ4: Các phép toán vectơ HĐ4: Các phép toán vectơ GV giới thiệu các phép toán vectơ . GV cũng cố kiến thức thông qua các ví dụ . GV phát phiếu học tập cho hs KQ : = (4; 2) = .. HS ghi nhận kiến thức mới . Các nhóm thảo luận, trả lới . Đại diện nhóm trình bày, các nhóm nhận xét, đánh giá . 4. Biểu thức tọa độ của các phép toán véctơ : Cho = (x; y) và = (x’ ; y’) Ta có + = (x + y ; x’ + y’) - = (x - y ; x’ - y’) k. = (k. x ; k.y ) cùng phương ( ≠ 0) ĩ x’ = k.x và y’ = k. y . Ví dụ 1: Cho = (2; -3) và = (3; -1). a) Biểu thị , qua hai , . b) Tìm tọa độ = 2. + - 3 . Ví dụ 2 : Cho = (2; -3) , = (3; 1) và = (1; - 2) . Phân tích theo và HĐ5: Tọa độ điểm Giới thiệu tọa độ chính là tọa độ điểm M . VD : + Hs trả lời : A(4; -2) B(- 3; 5). 5) Tọa độ của một điểm : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M tuỳ ý , tọa độ của được gọi là tọa độ điểm M . M(x; y) ĩ = x. + y . Với x = là hoành độ điểm M . y = là tung độ điểm M . + GV phân tích = = + 3 GV tổng quát : =( xB – xA) + (yB – yA) . = (1; 3) . HS phát biểu công thức Liên hệ giữa tọa độ điểm và tọa độ véc tơ trong mặt phẳng : Cho hai điểm A(xA; yA) và B(xB; yB), ta có : =( xB – xA; yB – yA). HĐ6: Tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác . GV: Nêu bài toán a) Cho hai điểm A(xA; yA) và B(xB; yB). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB : GV hd : . +GV cho các nhóm thảo luận , trình bày cách giải . + A,B, C không thẳng hàng khi nào ? + Vẽ hình B’ đối xứng B qua C => HS áp dụng công thức = => phát biểu công thức HS áp dụng các công thức đã học . không cùng phương . C là trung điểm BB’ . 6. Tọa độ trung điểm đoạn thẳng. Tọa độ của trọng tâm tam giác . a) Cho hai điểm A(xA; yA) và B(xB; yB). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là : b) Cho tam giác ABC có A(xA; yA) , B(xB; yB), C(xC; yC). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là : Ví dụ : Cho ba điểm ABC biết A(1; -2), B(3; -1) và C( - 1; 0) . a) Biểu diễn các điểm A, B, C trên hệ trục tọa độ . Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác . b) Tìm tọa độ điểm B’ đối xứng với điểm với điểm B qua C . c) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC . V : CŨNG CỐ : + Tọa độ véctơ, tọa độ điểm : 1/ Viết tọa độ của các vectơ sau : = -3 + 6 ; = 0,25 - . 2/ Tìm tọa độ của các điểm A, B biết : = 2 - 4 và - 22 + 14 . + Công thức , phép toán liên quan đến vectơ: 3/ Cho = (3; -4) và = (- 1; 2) . Tọa độ vectơ + là : A) ( -4; 6) B) ( 2; - 2) C) (4; - 6) D( - 3; - 8) . 4/ Cho = ( x; 2) , = ( - 5; 1) và = ( x; 7) . Vectơ = 2. + 3. nếu : A) x = - 15 B) x = 3 C) x = 15 D) x = 5 . + Công thức tính véctơ xác định bởi hai điểm, tọa độ trung điểm đoạn thẳng , tọa độ trọng tâm tam giác . 5/ Cho tam giác ABC biết A(-2; 2) , B(3; 5) và trọng tâm tam giác là gốc tọa độ O . Tọa độ điểm C là : A) ( -1 ; - 7) C) (2; - 2) C) ( - 3; - 5) D) 1; 7) . VI: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : + Bài tập 29 , . . . 36 trang 30, 31 SGK .
File đính kèm:
- &5. he toa doa.doc