Giáo án Hình học 10 - Trường THPT Tân Hiệp - Tiết 23, 24: Các hệ thức lượng trong tam giác
II/ CHUẨN BỊ :
+ GV: Bài giải , các bảng phụ .
+ HS: SGK, chuẩn bị bài tập .
III. KIỂM TRA BÀI CŨ :
* Câu hỏi 1: - Viết định lý cosin.
Ap dụng : Cho tam giác ABC biết b = 8 cm , c = 5 cm và A = 1200 . Tính a .
* Câu hỏi 2 : - Viết định lý sin
Ap dụng : Cho tam giác ABC biết b = 210 m và B = 200 , C = 310 . Tính a, bán kính đường tròn ngoại tiếp R .
* Câu hỏi 3: - Viết công thức tính độ dài đường trung tuyến trong tam giác
Ap dụng : Cho tam giác ABC biết a= 29, b= 36 , c = 25 . Tính độ dài trung tuyến kẻ từ đỉnh B .
* Câu hỏi 4: - Viết công thức tính điện tích tam giác
Ap dụng : Cho tam giác ABC biết a= 29, b= 36 , c = 25 . Tính diện tích S của tam giác , bán kính đường tròn ngoại tiếp R .
Ngày soạn Tiết 23 - 24 : LUYỆN TẬP : &3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC I/ MỤC TIÊU : Kiến thức : Giúp học sinh : + Hiểu định lý cosin, định lý sin, công thức về độ dài đường trung tuyến trong một tam giác . + Biết một số công thức tính diện tích tam giác . + Biết giải tam giác và thực hành đo đạc trong thực tế . Kỹ năng : Giúp học sinh : + Vận dụng được định lý cosin, định lý sin , công thức về độ dài đường trung tuyến , các công thức tính diện tích để giải một số bài toán liên quan đến tam giác . + Biết giải tam giác trong một số trường hợp đơn giản. + Biết vận dụng kiến thức giải tam giác vào các bài toán thực tế . Kết hợp với việc sử dụng máy tính bỏ túi . II/ CHUẨN BỊ : + GV: Bài giải , các bảng phụ . + HS: SGK, chuẩn bị bài tập . III. KIỂM TRA BÀI CŨõ : * Câu hỏi 1: - Viết định lý cosin. Aùp dụng : Cho tam giác ABC biết b = 8 cm , c = 5 cm và A = 1200 . Tính a . * Câu hỏi 2 : - Viết định lý sin Aùp dụng : Cho tam giác ABC biết b = 210 m và B = 200 , C = 310 . Tính a, bán kính đường tròn ngoại tiếp R . * Câu hỏi 3: - Viết công thức tính độ dài đường trung tuyến trong tam giác Aùp dụng : Cho tam giác ABC biết a= 29, b= 36 , c = 25 . Tính độ dài trung tuyến kẻ từ đỉnh B . * Câu hỏi 4: - Viết công thức tính điện tích tam giác Aùp dụng : Cho tam giác ABC biết a= 29, b= 36 , c = 25 . Tính diện tích S của tam giác , bán kính đường tròn ngoại tiếp R . IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HĐ1: Aùp dụng định lý cosin Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung + GV cho hs viết công thức tính cạnh của tam giác khi biết hai cạnh và góc đối diện, công thức tính cosin một góc khi biết 3 cạnh . + GV gọi hs TB _ Yếu ở mỗi nhóm lên bảng giải các bài 15, 16, 17, 18 . Hai HS lên bảng ghi công thức . HS lên bảng giải. Các nhóm nhận xét và đánh giá kq . 15 ) D ABC có a = 12, b = 13, c = 15 cosA = 25/19 => a = 500 . 16.)D ABC có AB = 5, AC = 8 và A = 60 0 . Độ dài BC = 7 ( câu b) 17) .)D ABC có AB = 3, AC = 4 và A = 120 0 . Độ dài BC = = 6, 1 km . Vậy Cường dự đoán sát thưc tế nhất . 18 ) Cho tam giác ABC. . Ta có . + A nhọn => cosA > 0 => b2 + c2 > a2 . + A tù + A vuông HĐ2 : Aùp dụng định lý sin : + GV cho hs ghi công thức định lý sin , công thức tính cạnh theo bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và sin góc đối . + GV gọi hs TB_ yếu ở các nhóm lên bảng giải các bài 19, 20 , 21 . + GV cho Hs thảo luận câu 21 trong 3 phút . Gọi đại diện một nhóm giải nhanh nhất lên bảng . Hai HS lên bảng ghi công thức . HS lên bảng giải. Các nhóm nhận xét và đánh giá kq . HS lên bảng giải. Các nhóm nhận xét và đánh giá kq . 19) Cho D ABC có A = 600, B = 450 và b = 4 . Cạnh a = c = 20) Cho D ABC có A = 600 , a = 6. R = . 22) D ABC có AB = 500 , C = 310, B = 620 , A= 870 . AC = 857 m, BC = 969 m . 21) Tam giác ABC có sinA= 2.sinB.cosC ĩ b = c ĩ D ABC cân tại A . GV vẽ hình và phân tích đề + Hai tg ABC và HBC có cùng cạnh BC + Tính bk R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC theo BC . + Tính bán kính R1 của đường tròn ngoại tiếp tg HBC theo BC Chứng minh góc BHC = góc BAC . Gọi một hs lên bảng HS trả lời R = R1 = 23 ) Gọi R, R1 . . . lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC, HBC . . . * Chứng minh R = R1 . +Trong tg ABC có R = Tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn BAC + EHF = 1800 . BAC + BHC = 1800 . + Trong tg HBC có R1 = HĐ3 : Aùp dụng công thức độ dài trung tuyến + Công thức tính độ dài trung tuyến ma . + Trong tg ABD , AC là đường gì ? Nêu công thức tính độ dài trung tuyến AC . + Để tính độ dài AC , ta xét tg nào ? Trong tg ABC , OB là đường gì ? Nêu công thức tính độ dài trung tuyến OB . Gọi 3 hs TB ở các nhóm lên giải . + GV vẽ hình, phân tích : AC = 2OA . OA là trung tuyến tg ABD Tính OA2 = Gọi HS khá lên bảng . + Tg ABC vuông tại A ĩ a2 = b2 + c2 . (1) Từ đẳng thức 5.ma2 = mb2 + mc2 (2) ta chứng minh (1) Gọi HS khá lên bảng . + GV vẽ hình , phân tích . - MN là trung tuyến của tg ? Tính MN2 AN là trung tuyến tg ? CN là trung tuyến tg ? Gọi một hs Khá _ giỏi làm bài tập . Tg ABD có AC là trung tuyến : AC2 = ? Tg ABC ( hoặc tg ACD) OB2 = HS quan sát, trả lời . OA2 = . . . HS tính ma2 = mb2 = mc2 = thay vào (2) . tg CAN tg BAD tg BCN . 24) D ABC có a = 7, b = 8, c = 6 . ma2 = 37, 75 => ma = 6, 1 . 25 ) D ABC có a = 5, b = 4, c = 3 . Tg ABD có AC là trung tuyến : AD2 = ½ (4AC2 + BD2 – 2AB2) = 73 AD = 8, 5 . 26) Hình bình hành ABCD có AB = 4, BC = 5 và BD = 7 . Tg ABC có BO là trung tuyến AC = 5, 8 . 27 ) Hình bình hành ABCD có O là trung điểm . Xét tg ABD có OA là trung tuyến => với AC2 = 4OA2 => đpcm . 28) Thay các công thức tính ma2, mb2, mc2 vào hệ thức : 5.ma2 = mb2 + mc2 ĩ a2 = b2 + c2 . 30) Cho tứ giác ABCD có M, N là trung điểm các cạnh AC và BD . + D ABD có AN là trung tuyến : (1) + D CBD có CN là trung tuyến : (2) + D ANC có MN là trung tuyến : (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra đpcm . HĐ4 : Aùp dụng công thức diện tích tam giác : + Công thức tính diện tích tam gáic biết hai cạnh và góc xen giữa ? + Công thức tính diện tích theo bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ? Aùp dụng định lý sin : tính cạnh theo bán kính ? Thay vào diện tích S . + Gọi a là góc hợp bởi 2 đường chéo AC và BD, O là giao điểm của chúng . Aùp dụng công thức tính diện tích nào để xuất hiện góc a => Phân tích diện tích tứ giác thành 4 diện tích tam giác . ( có thể áp dụng công thức ) HS trả lời . SDOAB = ½OA.OB.sin a SDOBC = ½OB.OC. sin (p - a) . 29) D ABC có b= 6, 12 ; c = 5, 35 và A = 840 . . 31) Aùp dụng định lý sin a = 2R.sinA , b = . . . c = . . . Thay vào công thức S = 2R2.sinAsinBsinC . Tứ giác ABCD , gọi O là giao điểm 2 đường chéo : Diện tích tứ giác S bằng tổng 4 diện tích tam giác OAB, OBC, OCD, OAD . HĐ5 : Giải tam giác . GV gọi 3 HS ở 3 nhóm lên làm bài tập, có sử dụng MTBT . Nhắc lại định lý sin . Giải tam giác biết một cạnh và hai góc : c = 14; A = 600 ; B = 400 => C = 800 . b = 9, 1 và a = 12, 3 . GV hướng dẫn HS sử dụng MTBT , chỉ nhập và tính một lần để được kết quả chính xác Nhắc lại định lý cosin . Giải tam giác biết một góc và hai cạnh : b = 32, c = 45 và A = 870 . a = 53, 8 . B = 360 , C = 570 . Nhắc lại định lý cosin , tính góc biết 3 cạnh tam giác . 35) Giải tam giác biết ba cạnh : c) a = 4, b = 5, c = 7 . A = 340, B = 440 và C = 1020 . HĐ6 : Aùp dụng vào vật lý GV vẽ hình . + Phát biểu quy tắc hình bình hành + Cường độ lực tổng hợp là độ dài vectơ nào ? Theo quy tắc hình bình hành Tổng hai hợp lực , là AC2 = AB2 + BC2 – 2.AB.BC.cos1400 . => AC = 6, 6 N . HĐ7 : Aùp dụng vào thực tế +GV vẽ lại hình , phân tích : Để tính BC, ta xét tg ABC và cần phải tính cạnh AB, góc C . HS tính góc C . + Xét tg vuông AHB tính AB . + Xét tg ABC tính chiều cao BC . Biết AH = 4 m, HB = 20 m , BAC = 450 . Tính chiều cao BC . + D ABH vuông tại H : AB2 = 216 => AB = 20, 4 m . + sin HAB = HB/AB => HAB = 790 . + ABC= HAB = 790 => ACB = 560 . => CB = 17, 4 m . +GV vẽ lại hình , phân tích : Để tính CD, ta xét tg vuông ACD và cần phải tính cạnh AC . + Xét tg ABC , tính cạnh AC. + Xét tg vuông ACD , tính cạnh CD. 38) Tg ABC có BC = 5; A = 100 , B = 400 . AC = 18, 5 => CD = 11, 9 => CH = 18, 9 m V : CŨNG CỐ : + Định lý cosin. + Định lý sin + Công thức tính độ dài đường trung tuyến . + Các công thức tính diện tích tam giác . VI: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Chuẩn bị ôn tập chương II . BÀI TẬP LÀM THÊM . Cho tg ABC biết a = 7; b = 8; c = 6. Tính diện tích tam giác và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác . Cho tg ABC biết độ dài 3 trung tuyến là 15, 18, 27 . Tính độ dài 3 cạnh của tg ABC. Tính diện tích tg ABC .
File đính kèm:
- &3.Bai tap htl trong tam giac.doc