Giáo án Hình học 10 - Trường THPT Tân Hiệp - Tiết 27, 28: Phương trình tổng quát của đường thẳng
Định nghĩa : Vectơ gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d) nếu có giá vuông góc với (d)
( vẽ hình )
Chú ý:
* Một đường thẳng (d) có vô số vtcp và vô số vtpt dạng k , l ( k,l 0)
* Nếu (d) có vtcp và vtpt thì
Do dó : =(a1 ;a2 ) =( a2 ; a1 ) hoặc =( a2 ; a1 )
Nếu =(n1 ;n2 ) =( n2 ; n1 )
hoặc =( n2 ; n1 )
2) Phương trình tồng quát của đường thẳng
Trong mp tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) đi qua điểm M0 (x0 ;y0 ) và có vtpt =(a;b)
Lấy M(x;y) (d) M0 M
a(x x0 ) + b(y y0 ) = 0
ax + by ax0 by0 = 0
ax +by + c = 0 với c =ax0 by0
Định nghĩa : Phương trình ax+by+c=0 với
A2 +b2 ≠ 0 được gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng
Ngày soạn: Tiết thứ : 27,28 Tên bài dạy : x 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 4. PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG I. Mục đích bài dạy: Giới thiệu phương trình tổng quát của đường thẳng , vận dụng để giải toán về tọa độ II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -Giáo viên và học sinh cần chuẩn bị SGK- Chia làm 6 nhóm, mỗi nhóm 2 bàn III.Kiểm tra bài cũ: - Cho đường thẳng (d) có phương trình . Tìm 2 điểm thuộc (d) và vtcp của (d) IV. Nội dung – Phương pháp: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Gv vẽ (d) , vtcp và vtpt Vectơ nào là vtcp, vtpt ? 1 đường thẳng có bao nhiêu vtcp , vtpt ? =(2; - 3) Þ = ? = ( -5 ; 9 ) Þ =? Hãy nhận xét 2 vectơ và Gọi hs tính tích vô hướng của . Gọi hs Định nghĩa phương trình tổng quát của đường thẳng đường thẳng AB có vtcp , vtpt là gì ? Tìm điểm đi qua và vtcp Từ ch minh dẫn đến định lí 3 Khai triển phương trình trên dẫn đến phương trình dạng tổng quát Gv hỏi các TH đặc biệt Hs thảo luận và trả lời Hs thảo luận và trả lời Hs các nhóm theo dõi và nhận xét M0 M ^ a(x - x0 ) + b(y - y0 ) Hs các nhóm trả lời và lên bảng làm Hs thảo luận và trả lời Hs các nhóm theo dõi và nhận xét Hs thảo luận và trả lời Hs các nhóm theo dõi và nhận xét 1)Định nghĩa : Vectơ ¹ gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d) nếu có giá vuông góc với (d) ( vẽ hình ) Chú ý: * Một đường thẳng (d) có vô số vtcp và vô số vtpt dạng k , l ( k,l ¹ 0) * Nếu (d) có vtcp và vtpt thì ^ Do dó : =(a1 ;a2 ) Þ =( a2 ; - a1 ) hoặc =( - a2 ; a1 ) Nếu =(n1 ;n2 ) Þ =( n2 ; - n1 ) hoặc =( - n2 ; n1 ) 2) Phương trình tồng quát của đường thẳng Trong mp tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) đi qua điểm M0 (x0 ;y0 ) và có vtpt =(a;b) Lấy M(x;y) Ỵ (d) Û M0 M ^ Û a(x - x0 ) + b(y - y0 ) = 0 Û ax + by -ax0 -by0 = 0 Û ax +by + c = 0 với c =-ax0 -by0 Định nghĩa : Phương trình ax+by+c=0 với A2 +b2 ≠ 0 được gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng Nhận xét : a) Nếu đường thẳng d) có phương trình dạng tổng quát : ax + by + c = 0 (a2 +b2 ¹ 0 ) Thì (d) có vtpt =( a;b) b) Nếu đường thẳng (d) đi qua điểm M0(x0 ;y0 ) và có vtpt =(a ;b ) thì (d) có phương trình : a(x - x0 ) + b (y - y0 ) = 0 Ví dụ : Lập phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(2;2) và B(4;3) Ví dụ : Cho (d): 2x - y + 5 = 0 . Viết phương trình dạng tham số của đường thẳng (d). 3)Các trường hợp đặc biệt a)A = 0, C ¹ 0 : (d): y = - C/B (hằng) Þ (d) // Ox A = 0, C = 0 : (d): y = 0 Þ (d) º Ox b)B = 0 , C ¹ 0: (d): x = - C/A (hằng) Þ (d) // Oy B = 0, C = 0 ; (d): x = 0 Þ (d) º Oy c) C = 0: (d): Ax + By = 0 Þ (d) đi qua gốc O d) Nếu a,b,c đều khác 0 ta có : (1) Û với , Là phương trình theo đoạn chắn Ví dụ: 1)Cho (d): . Viết phương trình dạng tham số và dạng tổng quát của đường thẳng (d) Củng cố - Nhắc lại các dạng phương trình đường thẳng - Trong các dạng này làm sao tìm được vtcp , điểm đi qua BT :Cho đường thẳng D: 2x - y + 7 = 0 và điểm M(3 ; 1 ) . a)Viết phương trình dạng tổng quát của đường thẳng đi qua M và song song D b) Viết phương trình dạng tổng quát của đường thẳng đi qua M và vuông góc với D Dặn dò : - Học thuộc các dạng phương trình đường thẳng - Làm đầy đủ các btập trong sgk
File đính kèm:
- &1.PTTQ.doc