Giáo án Hình học 10 - Trường THPT Tân Hiệp - Tiết 40: Hypebol
Định nghĩa: Trên mặt phẳng cho hai điểm cố định F1,F2 có khoảng cách F1F2=2c ( c > 0)
Đường Hypebol là tập hợp các điểm M của mặt phẳng sao cho
Ký hiệu: (H)
F1, F2 : tiêu điểm.
F1F2 = 2c :tiêu cự
M(H): MF1,MF2: gọi là bán kính qua tiêu
2.Phương trình chính tắc của Hypebol:
Định lý: Trong mặt phẳng Oxy Cho hypebol (H) có hai tiêu điểm
F1(- c, 0), F2(c, 0). Với M(x, y) (H) sao cho |MF1- MF2| =2a (0
(H):- = 1 với c2 = a2+b2
Tiết thứ 40 Tên bài dạy : &6. HYPEBOL I.MỤC ĐÍCH BÀI DẠY: + Học sinh cần nhớ định nghĩa Hypebol và các yếu tố như tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai + Học sinh biết viết phương trình chính tắc khi biết các yếu tố xác định Hypebol . + Từ pt chính tắc của hypebol, biết xác định các yếu tố của Hypebol . II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: +GV : chuẩn bị đồ dùng dạy học , phiếu học tập + HS đọc kỹ bài Elip. Sọan, chuẩn bị trước bài mới ở nhà. III.KIỂM TRA BÀI CŨ: Phát biểu đ/n Elip Phương trình chính tắc và hình dạng Elip IV.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Giới thiệu bài mới Sử dụng đồ dùng dạy học hoặc máy chiếu, để giới thiệu hình ảnh Hypebol . + Hs nhắc lại định nghĩa Elip + Gọi hs phát biểu định nghĩa Hypebol + Chọn hệ trục Oxy, gợi ý tìm độ tiêu điểm Tính MF12 – MF22 , từ đn suy ra - = 1 => phương trình Hypebol +Từ hình vẽ của (H) suy ra tính đối xứng . + cho y = 0 Cho x = 0 . + - = 0 . + Biến đổi về pt chính tắc a, b, c . KL +- = 1 . Mở SGK quan sát thảo luận theo gợi ý của GV. Phát biểu định nghĩa Hypebol. HS ghi vào tập HS thảo luận trả lời Phát biểu phương trình chính tắc của Hypebol + Hs thảo luậnvà phát biểu . - =1 . + 2a = 8 => a = 4 . 2c = 10 => c = 5 b2 = c2 – a2 = 9 - =1 . 1.Định nghĩa: Trên mặt phẳng cho hai điểm cố định F1,F2 có khoảng cách F1F2=2c ( c > 0) Đường Hypebol là tập hợp các điểm M của mặt phẳng sao cho |MF1- MF2| = 2a (0<a<c) Ký hiệu: (H) F1, F2 : tiêu điểm. F1F2 = 2c :tiêu cự MỴ(H): MF1,MF2: gọi là bán kính qua tiêu 2.Phương trình chính tắc của Hypebol: Định lý: Trong mặt phẳng Oxy Cho hypebol (H) có hai tiêu điểm F1(- c, 0), F2(c, 0). Với M(x, y) Ỵ (H) sao cho |MF1- MF2| =2a (0<a<c) thì Hypebol có phương trình chính tắc là (H):- = 1 với c2 = a2+b2 3.Hình dạng của hypebol : a.Hypebol có 2 trục đối xứng là các trục tọa độ , tâm đối xứng là gốc tọa độ. b.(H) cắt Ox tại 2 điểm A1( - a, 0), A2(a, 0) gọi là 2 đỉnh của (H). Trục chứa hai tiêu điểm F1(- c, 0), F2(c, 0) gọi là trục thực . (H) không cắt trục Oy, trục này gọi là trục ảo . + Gọi B1(0, -b), B2(0, b) . Độ dài trục thực A1A2 = 2a . Độ dài trục ảo B1B2 = 2b . c.Với mọi M(x, y) Ỵ (H) : |x| ³ a Do đó Hypebol gồm hai nhánh - Nhánh phải gồm những điểm nằm bên phải đường thẳng x = a. - Nhánh trái gồm những điểm nằm bên trái đường thẳng x = - a. d. Từ các điểm A1 , A2 , B1 ,B2 vẽ các đường thẳng song song các trục tọa độ chúng cắt nhau tại các điểm P, Q, R, S . Hình chữ nhật PQRS có các kích thước 2a, 2b gọi là hcn cơ sở của Hypebol. Kẻ 2 đường chéo của hcn cơ sở đó là 2 đường tiệm cận của (H) . Pt hai đường tiệm cận là y = e.Tâm sai e = >1 f. Bán kính qua tiêu điểm * Chú ý : Hình chữ nhật cơ sở PQRS nội tiếp trong đường tròn đường kính F1F2 = 2c . VD : 1) Xác định tọa độ tiêu điểm, các đỉnh , độ dài các trục , pt các tiệm cận và tâm sai của (H): x2 – 4y2 = 4 . 2) Lập pt chính tắc của (H) có tiêu điểm trên Ox, độ dài trục thực bằng 8, tiêu cự bằng 10 . V.CỦNG CỐ: + Định nghĩa Hypebol + Phương trình chính tắc của Hypebol . + các yếu tố của Hypebol . VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Chuẩn bị bài tập 36 đến 41 trang 108, 109 SGK . Tiết thứ 41 BÀI TẬP HYPEBOL I.MỤC ĐÍCH BÀI DẠY: + Học sinh cần nhớ định nghĩa Hypebol và các yếu tố như tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai + Học sinh biết viết phương trình chính tắc khi biết các yếu tố xác định Hypebol . + Từ pt chính tắc của hypebol, biết xác định các yếu tố của Hypebol . II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: +GV : chuẩn bị đồ dùng dạy học , phiếu học tập + HS chuẩn bị bài tập trước ở nhà. III.KIỂM TRA BÀI CŨ: Phát biểu đ/n Hypebol Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết một tiêu điểm F(2; 0) và đi qua điểm IV.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung c) Sai vì pt 2 đường tiệm cận là y = Bài 36 : Đ Đ S Đ Từ pt chính tắc xác định a= b= c= => các yếu tố của (H) . + Mỗi nhóm phâncông một hs lên bảng trình bày , hoặc giải trên bảng phụ . Bài 37 : Tìm tọa độ các tiêu điểm của a) (H): + ; + Độ dài trục thực 2a = 6 . + Độ dài trục ảo 2b = 4 . Pt các tiệm cận y + Pt chính tắc Từ các điều kiện của đề bài , Xác định a , b, c . Chú ý : c2 = a2 + b2 . + Ba nhóm khác lên bảng trình bày . Bài 39 : Viết pt chính tắc của hypebol : a) b) c = => a2 + b2 =3 . b = 2a/3 . Giải hệ : a2 = 27/13 và b2 = 12/13 . c) c = a => a2 + b2 =5a2 . Giải hệ : a2 = 1 và b2 = 4 . GVHD các bước + Pt các đường tiệm cận D 1 : D 2 : + GọiM(x0;y0) Ỵ (H) : + d(M, D 1) + d(M, D 2). + Cm d(M, D 1).d(M, D 2) bằng một hằng số . + Hs thực hiện các bước giải Bài 40 : Pt các đường tiệm cận : D 1 : D 2 : . GọiM(x0; y0) Ỵ (H) : Tích Khoảng cách từ M tới D1, D2 bằng (không đổi) . Ý nghĩa : Đối với các Hypebol cho bởi hàm số y = f(x), chúng ta vẫn có tính chất như hình học giải tích . + Aùp dụng bđt Côsi MF1 = Mf2 = MF1 – Mf2 = 2 Bài 41 : M(x, 1/x) Ỵ (H): y = 1/x . ; . + x > 0 => MF1 – Mf2 = 2 + x MF1 – Mf2 = - 2 =>| MF1 – Mf2 | = 2 V.CỦNG CỐ: + Định nghĩa Hypebol + Phương trình chính tắc của Hypebol . + Các yếu tố của Hypebol . VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Chuẩn bị bài &7. Parabol .
File đính kèm:
- hypebol.doc