Giáo án Hình học 11 (CB) HK II

Ngy soạn: /20 §3:BÀI TẬP ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG

 Tiết: 35 --------

A/ Mục tiêu bài dạy :

1) Kiến thức :

- Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mp, cách xác định mp .

- Các định lí, liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và mp .

2) Kỹ năng :

 - Biết cách cm đường thẳng vuông góc mp .

 - Áp dụng làm bài toán cụ thể .

3) Tư duy : - Hiểu thế nào là đường thẳng vuông góc với mp .

- Hiểu được liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và mp .

4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn

B/ Phương tiện dạy học :

- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.

- Bảng phụ

- Phiếu trả lời câu hỏi

 

doc45 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 914 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học 11 (CB) HK II, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
chỉ phương của đường thẳng d khơng? Vì sao?
Một đường thẳng d trong khơng gian hồn tồn được xác định khi nào?
Hai đường thẳng d và d’ song song với nhau khi nào?
GV yêu cầu HS cả lớp xem nhận xét trong SGK.
HS nêu định nghĩa trong SGK.
HS các nhĩm suy nghĩ trả lời và giải thích 
II.Vectơ chỉ phương của đường thẳng:
1)Định nghĩa: (SGK)
2)Nhận xét: (SGK)
a)Nếu là vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì vectơ kvới k0 cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng d.
b)
c)
IV.Củng cố :-Nhắc lại khái niệm gĩc giữa hai vectơ trong khơng gian và khái niệm vectơ chỉ phương.
-Áp dụng: Giải bài tập 2 SGK
V.Dặn dò : - Làm bài tập 4,5,6 trang 98 SGK. 
D. RÚT KINH NGHIỆM
	-----------------------------------------------------&------------------------------------------------
 Ngày soạn: /20 §2: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
 Tiết: 31 ----&----
A.MỤC TIÊU:
Qua bài học HS cần:
1. Về kiến thức:
-Khái niệm vectơ chỉ phương của đường thẳng;
-Khái niệm gĩc giữa hai đường thẳng;
2. Về kỹ năng:
-Xác định được vectơ chỉ phương của đường thẳng, gĩc giữa hai đường thẳng.
-Biết chứng minh hai đường thẳng vuơng gĩc với nhau.
 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, tích cực hoạt động
B.CHUẨN BỊ: 
GV: Giáo án, phiếu học tập,..
HS: Soạn bài trước khi đến lớp, trả lời các câu hỏi trong các hoạt động.
C. Tiến trình bài học:
 	I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị bài của học sinh
II/Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi :Nêu khái niệm gĩc giữa hai vectơ trong khơng gian và khái niệm vectơ chỉ phương.
III/ Dạy học bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:
 	2/Dạy và học bài mới 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Tìm hiểu về gĩc giữa hai đường thẳng trong khơng gian:
GV: Dựa vào định nghĩa về gĩc giữa hai đường thẳng trong mặt phẳng người ta xây dựng nên định nghĩa gĩc giữa hai đường thẳng trong khơng gian. Vậy theo các em gĩc giữa hai đường thẳng trong khơng gian là gĩc như thế nào?
GV gọi một HS nêu định nghĩa về gĩc giữa hai đường thẳng trong khơng gian.
GV vẽ hình và hướng dẫn cách vẽ gĩc của hai đường thẳng trong khơng gian.
GV nêu câu hỏi: 
Để xác định gĩc giữa hai đường thẳng a và b trong khơng gian ta làm như thế nào?
Nếu là vectơ chỉ phương của đường thẳng a và là vectơ chỉ phương của đường thẳng b thì (,) cĩ phải là gĩc giữa hai đường thẳng a và b khơng? Vì sao?
Khi nào thì gĩc giữa hai đường thẳng trong khơng gian bằng 00?
GV nêu nhận xét trong SGK và yêu cầu HS xem trong SGK.
HĐTP2: Bài tập áp dụng:
GV cho HS các nhĩm thảo luận để tìm lời giải ví dụ HĐ 3 và gọi HS đại diện nhĩm cĩ kết quả nhanh nhất lên bảng trình bày.
Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần)
GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải đúng (nếu HS khơng trình bày đúng lời giải)
Gĩc giữa hai đường thẳng cĩ số đo trong đoạn 
HS suy nghĩ trả lời 
HS nêu định nghĩa về gĩc giữa hai đường thẳng trong khơng gian
HS suy nghĩ trả lời 
HS chú ý theo dõi trên bảng dể lĩnh hội kiến thức.
HS các nhĩm thảo luận để tìm lời giải và cử đại diện lên bảng trình bày (cĩ giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép.
HS trao đổi để rút ra kết quả:
HS chú ý theo dõi để lĩnh hội kiến thức
III. Gĩc giữa hai đường thẳng:
1)Định nghĩa: (SGK)
Gĩc giữa hai đường thẳng a và b trong khơng gian là gĩc giữa hai đường thẳng a’ và b’ cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với a và b.
 a 
 b
 a’
 O b’
Ví dụ HĐ3: (SGK)
HĐ2: Tìm hiểu về hai đường thẳng vuơng gĩc:
HĐTP1:
GV: Trong mặt phẳng, hai đường thẳng vuơng gĩc với nhau khi nào?
GV gọi một HS nêu định nghĩa trong SGK.
GV nêu hệ thống câu hỏi:
-Nếu lần lượt là vectơ chỉ phương của hai đường thẳng a, b và nếu thì 2 vectơ cĩ mối liên hệ gì?
-Cho a//b nếu cĩ một đường thẳng c sao cho thì c như thế nào so với b?
-Nếu 2 đường thẳng vuơng gĩc với nhau trong khơng gian liệu ta cĩ khẳng định nĩ cắt nhau được khơng?
HĐTP2: Bài tập áp dụng:
GV phân cơng nhiệm vụ cho HS các nhĩm thảo luận tìm lời giải ví dụ HĐ 4 và 5.
Gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần)
GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải đúng (nếu HS khơng trình bày đúng lời giải)
HS suy nghĩ trả lời 
HS nêu định nghĩa trong SGK.
HS suy nghĩ trả lời
Khơng khẳng định được, vì cĩ thể hai đường thẳng đĩ chéo nhau.
HS các nhĩm thảo luận để tìm lời giải và cử đại diện lên bảng trình bày (cĩ giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép.
HS trao đổi để rút ra kết quả:
IV.Hai đường thẳng vuơng gĩc:
1)Định nghĩa: (SGK)
Hai đường thẳng đgl vuơng gĩc với nhau nếu gĩc giữa chúng bằng 900.
a vuơng gĩc với b kí hiệu: 
 a
 a
 b
 O b’
Nhận xét: (SGK)
Ví dụ HĐ4: (SGK)
Ví dụ HĐ5: (SGK)
IV.Củng cố :-Gọi HS nhắc lại các định nghĩa: Gĩc giữa hai đường thẳng, hai đường thẳng vuơng gĩc, điều kiện để hai đường thẳng vuơng gĩc.
V.Dặn dò : - Làm bài tập 4,5,6,7,8 trang 98 SGK. 
D. RÚT KINH NGHIỆM
	-----------------------------------------------------&------------------------------------------------
 Ngày soạn: /20 §2: BÀI TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
 Tiết: 32 ----&----
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hiểu thế nào là góc giữa hai vectơ trong không gian, tích vô hướng hai vectơ trong không gian .
- Vectơ chỉ phương của đường thẳng .
- Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc .
2) Kỹ năng :
	- Biết cách xác định góc giữa hai đường thẳng trong không gian .
	- Làm một số bài tập cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là góc giữa hai vectơ, tích vô hướng hai vectơ trong không gian .
- Hiểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
C. Tiến trình bài học:
 	I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị bài của học sinh
II/Kiểm tra bài cũ: 
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
-Tích vô hướng hai vectơ ? Góc giữa hai vectơ ?
-BT1/SGK/97 ?
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
BT1/SGK/97 :
a) b)
c)
III/ Dạy học bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:
 	2/Dạy và học bài mới 
Hoạt động 2 : BT2/SGK/97
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
-BT2/SGK/97 ?
-Cách chứng minh đẳng thức vectơ ?
-Qui tắc hiệu hai vectơ ?
-
-Tương tự 
-Kết luận ?
- 
-BT3/SGK/97 ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
--
-
BT2/SGK/97 :
BT3/SGK/97 :
a) a và b không song song
b) a và c không vuông góc
Hoạt động 3 : BT4/SGK/98 
-BT4/SGK/98 ?
-
-Kết luận ?
-Tính chất dường trung bình tam giác ?
-
-Dựa kquả a) kết luận ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-
-Vì mà AB//MN, CC’//MQ nên . Do đó MNPQ là hcn
BT4/SGK/98
Hoạt động 4 : BT5/SGK/98 
-BT5/SGK/98 ?
-
-Kết luận ?
-Chứng minh tương tự ?
-BT6/SGK/98 ?
-
-Kết luận ?
-BT7/SGK/98 ?
-Công thức tính diện tích tam giác ?
-Kết luận ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-
BT5/SGK/98 :
BT6/SGK/98 :
BT7/SGK/98 :
-
-Tứ giác CDD’C’ có . Do đó CDD’C’ là hcn
Hoạt động 5 : BT3/SGK/63 
-BT8/SGK/98 ?
-
-Kết luận ?
-
-
-Chứng minh tương tự 
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-
-
BT8/SGK/98 
IV.Củng cố Xem lại các bài tập đã giải.
V.Dặn dò : - Xem trước bài “ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG “
D. RÚT KINH NGHIỆM
	-----------------------------------------------------&------------------------------------------------
 Ngày soạn: /20 §3: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG 
 Tiết: 33 ----&----
A. Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mp, cách xác định mp .
- Các định lí, liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và mp .
2) Kỹ năng :
	- Biết cách cm đường thẳng vuông góc mp .
	- Áp dụng làm bài toán cụ thể .
 3). Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, tích cực hoạt động.
B.Chuẩn bị: 
GV: Giáo án, phiếu học tập,..
HS: Soạn bài trước khi đến lớp, trả lời các câu hỏi trong các hoạt động.
C. Tiến trình bài học:
 	I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị bài của học sinh
II/Kiểm tra bài cũ:Câu hỏi : Nêu định nghĩa hai đường thẳng vuơng gĩc trong khơng gian .
III/ Dạy học bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:Giới thiệu nội dung bài mới.
 	2/Dạy và học bài mới 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Tìm hiểu định nghĩa đường thẳng vuơng gĩc với mp
HĐTP1: Tìm hiểu về định nghĩa đường thẳng vuơng gĩc với mp.
GV vẽ hình và gọi một HS nêu định nghĩa, GV ghi kí hiệu.
GV gọi một HS nêu định lí trong SGK, GV cho HS các nhĩm thảo luận để tìm cách chứng minh định lí.
GV gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần)
GV nhận xét, bổ sung và nêu chứng minh đúng (nếu HS khơng trình bày đúng).
Từ định lí ta cĩ hệ quả sau:
GV nêu nội dung hệ quả trong SGK.
ĐTP2: Ví dụ áp dụng:
GV nêu ví dụ và cho HS các nhĩm thảo luận để tìm lời giải. Gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần).
GV nhận xét và nêu lời giải đúng (nếu HS khơng trình bày đúng lời giải).
HS nêu định nghĩa trong SGK
HS chú ý theo dõi trên bảng để lĩnh hội kiến thức.
HS nêu nội dung định lí,thảo luận theo nhĩm để tìm chứng minh. Cử đại diện lên bảng trình bày chứng minh (cĩ giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép.
HS chú ý theo dõi trên bảng ...
HS suy nghĩ trả lời câu hỏi của HĐ 1 và 2.
HS các nhĩm thảo luận để tìm lời giải và cử đại diện lên bảng trình bày (cĩ giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép.
HS trao đổi để rút ra kết quả:
I.Định nghĩa: (SGK)
Kí hiệu: 
II.Điều kiện để đường thẳng vuơng gĩc với mp:
Định lí:(SGK)
Hệ quả: (SGK)
Ví dụ HĐ1: (SGK)
Ví dụ HĐ2: (SGK)
Bài tập: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là một hình thang vuơng tại A và B, 
a)Chứng minh BC;
b)Trong tam giác SAB, gọi H là chân đường cao kẻ từ A. Chứng minh rằng: SH.
HĐ2: Tìm hiểu về tính chất:
HĐTP1: 
GV gọi HS nêu lần lượt các tính chất 1 và 2 trong SGK
GV vẽ hình và phân tích
HĐTP2: Bài tập áp dụng
GV nêu đề bài tập (hoặc phát phiếu HT)
GV yêu cầu HS các nhĩm thảo luận để tìm lời giải và gọi HS đại diện lên bảng trình bày.
GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần)
GV nhận xét, và nêu lời giải đúng (nếu HS khơng trình bày đúng lời giải)
HS nêu lần lượt các tính chất và chú ý theo dõi trên bảng để lĩnh hội kiến thức
HS các nhĩm thảo luận để tìm lời giải và cử đại diện lên bảng trình bày (cĩ giải thích).
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép.
HS trao đổi để rút ra kết quả:
III.Tính chất: 
Tính chất 1: (SGK)
Mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng:(SGK)
Tính chất 2: (SGK)
Bài tập: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng và SA, O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD của hình vuơng ABCD.
a)Chứng minh rằng BD;
b) Chứng minh tam giác SBC, SCD là các tam giác vuơng.
c)Xác định mp trung trực của đoạn thẳng SC.
IV.Củng cố Xem lại các ví dụ,nhắc lại các định nghĩa và tính chất đã học.
V.Dặn dò : - Học thuộc các tính chất,và chuẩn bị phần bài học cịn lại.
D. RÚT KINH NGHIỆM
	-----------------------------------------------------&------------------------------------------------
 Ngày soạn: /20 §3: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG 
 Tiết: 34 ----&----
C. Tiến trình bài học:
 	I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị bài của học sinh
II/Kiểm tra bài cũ:Câu hỏi : Nêu định nghĩa đường thẳng vuơng gĩc với mp và điều kiện để đường thẳng vuơng gĩc với mp .
III/ Dạy học bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:Giới thiệu nội dung bài mới.
 	2/Dạy và học bài mới 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Tìm hiểu về các tính chất giữa quan hệ song song và quan hệ song song của đt và mp:
HĐTP1: 
GV vẽ hình 3.22 SGK
 và phân tích để dẫn đến các tính chất liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuơng gĩc của đường thẳng và mp.
HĐTP2: Ví dụ áp dụng:
GV nêu ví dụ và cho HS các nhĩm thảo luận để tìm lời giải.
Ví dụ: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật và .
a)Chứng minh: và từ đĩ suy ra .
b)Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Chứng minh: 
HS chú ý theo dõi để lĩnh hội kiến thức 
HS các nhĩm thảo luận để tìm lời giải và cử đại diện lên bảng trình bày (cĩ giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép.
HS các nhoms trao đổi để rút ra kết quả: 
IV. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuơng gĩc của đường thẳng và mp.
Tính chất 1: (SGK)
Tính chất 2: (SGK)
Hình vẽ: Hình 3.23 SGK
Tính chất 3: (SGK)
HĐ2: Tìm hiểu về phép chiếu vuơng gĩc và định lí ba đường vuơng gĩc.
HĐTP1: 
GV vẽ hình và dẫn dắc đến khái niệm phép chiếu vuơng gĩc.
GV cho HS xem nhận xét ở SGK.
HĐTP2: Tìm hiểu về định lí ba đường vuơng gĩc:
GV vừa nêu và vừa vẽ hình minh họa định lí ba đường vuơng gĩc.
GV hướng dẫn chứng minh:
 ab’
HĐTP3: 
Tương tự như HĐTP2, GV vẽ hình và phân tích nêu định nghĩa về gĩc giữa đường thẳng và mp.
GV phân tích và giải bài tập ví dụ 2 (hoặc ra một bài tập tương tự) SGK.
HS chú ý theo dõi để lĩnh hội kiến thức
HS xem nhận xét ở SGK
HS chú ý theo dõi trên bảng để lĩnh hội kiến thức
HS chú ý theo dõi hướng dẫn và suy nghĩ thảo luận theo nhĩm để tìm chứng minh định lí
HS chú ý theo dõi để lĩnh hội kiến thức: Về gĩc giữa đường thẳng và mp 
HS chú ý theo dõi lời giải 
V.Phép chiếu vuơng gĩc và định lí ba đường vuơng gĩc:
1)Phép chiếu vuơng gĩc: (SGK)
Cho d , phép chiếu song song theo phương d được gọi là phép chiếu vuơng gĩc lên mp .
*Nhận xét: (Xem SGK)
2)Định lí ba đường vuơng gĩc:
(SGK)
Hình 3.27 SGK	 B
 b
 A
 A’ B’
	a b'
3)Gĩc giữa đường thẳng và mp:
Định nghĩa: (SGK)
IV.Củng cố -Gọi HS nhắc lại các tính chất về liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuơng gĩc của đường thẳng và mp, phép chiếu vuơng gĩc, định lí về ba đường vuơng gĩc và gĩc giữa đường thẳng và mp.
V.Dặn dò : -Xem lại và học lí thuyết theo SGK.
-Làm các bài tập 2,3,4,6,7 SGK trang 105.
D. RÚT KINH NGHIỆM
	-----------------------------------------------------&------------------------------------------------
 Ngày soạn: /20 §3:BÀI TẬP ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG 
 Tiết: 35 ----&----
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mp, cách xác định mp .
- Các định lí, liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và mp .
2) Kỹ năng :
	- Biết cách cm đường thẳng vuông góc mp .
	- Áp dụng làm bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là đường thẳng vuông góc với mp .
- Hiểu được liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và mp .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
C. Tiến trình bài học:
 	I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị bài của học sinh
II/Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
-Cách chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng?
-BT1/SGK/104 ?
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
BT1/SGK/104 :
a) Đúng b) Sai
c) Sai d) Sai
III/ Dạy học bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: 	
2/Dạy và học bài mới
Hoạt động 2 : BT2/SGK/104 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
-BT2/SGK/104 ?
-Cách chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng?
-
-
 -Mà 
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-
-
-
BT2/SGK/104 :
Hoạt động 3 : BT3/SGK/63 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
-BT3/SGK/104 ?
-Cách chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng?
-
-,
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-
BT3/SGK/104 
-,
Hoạt động 4 : BT4/SGK/63 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
-BT4/SGK/105 ?
-Cách chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng?
-
-
- CM Ttự 
-Kết luận
-Gọi K là giao điểm AH và BC
-OH đường cao tgiác vuông AOK được gì ?
-Tươnng tự OK là đường cao tgiác vuông OBC được gì ? Kết luận ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-
-
-H là trực tâm tgiác ABC
BT4/SGK/105 
-
-
Hoạt động 5 : BT5/SGK/105 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
-BT5/SGK/105 ?
-Cách chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng?
-,
-BT6/SGK/105 ?
-,
-BT7/SGK/105 ?
-,
-
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
BT5/SGK/105 :
BT6/SGK/105 :
-
-
-
BT7/SGK/105 :
-
-
BT8/SGK/105 :
IV.Củng cố –Xem lại các bài tập đã giải
V.Dặn dò : Xem trước bài “HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC”
D. RÚT KINH NGHIỆM
	-----------------------------------------------------&------------------------------------------------
Tiết 36 KIỂM TRA (1 TIẾT)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Ơn lại cách xác định gĩc giữa 2 đthẳng, gĩc giữa đt và mp, cách chứng minh đt vuơng gĩc với mp.
- Kĩ năng: Xác định được gĩc giữa 2 đt, đt với mp, chứng minh được đt vuơng gĩc với mp.
- Tư duy và thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính tốn.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Câu hỏi kiểm tra + đáp án + thang điểm
- Hs: Nhận và trả lời các câu hỏi kiểm tra.
III. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:
 2. Câu hỏi kiểm tra:
Câu 1: Nêu lại ĐLí ĐK cần để đt vuơng gĩc với mp. (2đ)
Câu 2: Cho hình chĩp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, . CMR:
	a) DSAC vuơng (1đ)
	b) (1đ)
	c) (1đ)
	d) Xác định gĩc giữa 2 đt SD và BC (2đ)
	e) Xác định gĩc giữa đt SC và (ABCD) (2đ)
Hình vẽ (1đ).
3. Đáp án:
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
Nếu 1 đt vuơng gĩc với 2 đt cắt nhau cùng thuộc một mp thì nĩ vuơng gĩc vớimp ấy.
2
2
a) vuơng tại A.
S
B
C
D
A
b) và 
c) Ta cĩ 
d) Ta cĩ BC // AD. Nên gĩc giữa 2 đt SD và BC 
là gĩc SDA.
e) Ta cĩ nên AC là hình chiếu
của SC lên (ABCD). Vậy gĩc giữa đt SC và 
(ABCD) là gĩc SCA.
1
1
1
2
1
2
Tỉ lệ: ³ 5: ³ 8: 
Nhận xét bài kiểm tra:
 Ngày soạn: /20 §4: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
 Tiết 37 ----&----
 A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Định nghĩa góc giữa hai mp, hai mp vuông góc .
- Định lí, định nghĩa hình lăng trụ đứng , chiều cao, t/c của hình lăng trụ đứng .
- Định nghĩa hình chóp đều, chóp cụt đều và tính chất .
2) Kỹ năng :
	- Biết cách cm hai mp vuông góc .
	- Áp dụng làm bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hai mp vuông góc .
- Hiểu được hình lăng trụ đứng , hình chóp đều, chóp cụt đều và tính chất .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
C. Tiến trình bài học:
 	I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị bài của học sinh
II/Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
-Câu hỏi : Em hãy cho biết điều kiện để đường thẳng và mặt phẳng vuơng gĩc với nhau. 
- Củng cố kiến thức cũ và cho điểm HS
-Nghe, hiểu nhiệm vụ 
-Nhớ lại kiến thức cũ và trả lời câu hỏi. 
- Nhận xét câu trả lời của bạn và bổ sung (nếu cần)
- Điều kiện để đường thẳng d vuơng gĩc với mặt phẳng (P) :
III/ Dạy học bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: 	
2/Dạy và học bài mới
Hoạt động 2 : Góc giữa hai mặt phẳng 
Hoạt động của GV

File đính kèm:

  • docGA Hinh hoc 11 (CB) HKII.doc
Bài giảng liên quan