Giáo án Hình học lớp 10 - Chương III: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

§ 4. ĐƯỜNG TRÒN.

I / MỤC TIÊU :

Củng cố kiến thức về đường tròn; sử dụng phương pháp tọa độ để xác định tâm, bán kính và viết phương trình đường tròn; phương trình tiếp tuyến của đường tròn.

II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :

Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay . . .

III / PHƯƠNG PHÁP :

Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.

IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :

 

doc22 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 - Chương III: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 bổ sung ý kiến của bạn.
BT 7.
Mệnh đề đúng: b), d), e), f).
Mệnh đề sai: a), c).
BT 8.
Mệnh đề đúng: a), b), d), e).
Mệnh đề sai: c).
BT 9.
a) ; .
b) ; 
BT 10.
a) 
b) 
BT 11.
a) Hai đường thẳng song song.
b) Tọa độ giao điểm (0; -13).
c) Hai đường thẳng trùng nhau.
BT 12.
H(x; y) là hình chiếu của P trên D.
ð H là giao điểm của D và D’, trong đó D’ là đường thẳng đi qua P và vuông góc với D.
D’: ð H(3; 1).
V / CỦNG CỐ: 
Phương pháp thiết lập phương trình đường thẳng 
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng.
VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Xem lại các bài tập đã sửa.
Đọc trước § 3. KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC.
Tiết PPCT : 31; 32 & 33.
	§ 3. KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC.
I / MỤC TIÊU :
Học sinh vận dụng được các công thức tính khoảng cách và góc, thiết lập phương trình đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau.
II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay . . .
III / PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
	TIẾT 31.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS nêu các phương pháp thiết lập PT đường thẳng và giải lại một số bài tập đã sửa: BT 9; 10.
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Hướng dẫn HS xem SGK trang 85, 86.
Thiết lập công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Hoạt động 1: Củng cố công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng. 
Vị trí của hai điểm đối với một đường thẳng.
Liên hệ đến phương pháp xác định miền nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn.
Kết quả tóm tắt ở cuối trang 86.
Hoạt động 2: Củng cố phương pháp xác định vị trí của hai điểm đối với một đường thẳng.
Phương trình đường phân giác.
Ví dụ.
Nhận xét phương pháp vận dụng vị trí của hai điểm đối với một đường thẳng.
2. Góc giữa hai đường thẳng.
Hướng dẫn HS xem SGK trang 88.
Định nghĩa.
Hướng dẫn HS nhận xét sự khác nhau giữa góc giữa hai vectơ và góc giữa hai đường thẳng.
Hoạt động 3: Sử dụng HĐ 6 (SGK) để củng cố công thức tính góc giữa hai đường thẳng; VTCP, VTPT của đường thẳng.
Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập.
Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
Xem SGK.
HĐ 1:
HĐ 2:
Hai điểm A và C nằm khác phía đối với đường thẳng D ð D cắt cạnh AC.
Tương tự ð D cắt cạnh BC.
Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với đường thẳng D ð D không cắt cạnh AB.
HĐ 6:
a) ð 
b) ð 
c) ð 
V / CỦNG CỐ: 
Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Công thức tính góc giữa hai đường thẳng.
VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Xem lại các ví dụ và HĐ 2, 3 SGK.
Chuẩn bị các bài tập SGK trang 89, 90.
	TIẾT 32 LUYỆN TẬP.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ kết hợp với yêu cầu HS giải bài tập.
Bài tập 15, 16.
Củng cố các khái niệm góc giữa hai vectơ, góc trong tam giác, góc giữa hai đường thẳng.
Củng cố định lí Côsin.
VTCP, VTPT của đường thẳng.
Hướng dẫn HS chú ý sự khác nhau giữa chúng.
Tính góc giữa hai đường thẳng dựa vào hai VTCP hoặc hai VTPT của chúng.
Hướng dẫn HS sử dụng MTCT để tìm góc.
Bài tập 17.
Củng cố công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Vận dụng công thức tính khoảng cách.
Bước đầu hướng dẫn HS làm quen với dạng bài tập tìm quỹ tích (tập hợp điểm).
Hướng dẫn HS nhận xét kết quả quỹ tích nhận được là hai đường thẳng song song cách đều.
Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập.
Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
BT 15. 
Mệnh đề đúng: b), c), e).
Mệnh đề sai: a), d).
BT 16.
ð 
BT 17. 
Điểm M(x; y) thuộc đường thẳng song song và cách đều đường thẳng đã cho.
 ó 
ó 
ó 
V / CỦNG CỐ: 
Định lí sin, côsin, công thức trung tuyến, các công thức tính diện tích tam giác.
Sử dụng MTCT để hỗ trợ việc tính toán và kiểm tra kết quả.
VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Xem lại các bài tập đã sửa. Làm thêm bài tập 22, 23 SGK trang 65.
Chuẩn bị các bài tập 18, 19, 20 SGK trang 90.
	TIẾT 33 LUYỆN TẬP.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: Định lí sin, côsin, các công thức tính diện tích tam giác. Yêu cầu HS giải bài tập.
Bài tập 18.
Củng cố công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Vận dụng công thức tính khoảng cách.
HS có thể giải cách khác:
Bài tập 19.
Củng cố các công thức tính khoảng cách, tính tích vô hướng hai vectơ.
Rèn luyện kĩ năng vận dụng.
Bài tập 20.
Củng cố công thức tính góc giữa hai đường thẳng.
Rèn luyện kĩ năng tính toán, biến đổi; vận dụng phương pháp tọa độ.
Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập.
Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
BT 18.
D đi qua P(10; 2) và có VTPT .
D: a(x - 10) + b(y - 2) = 0
D: ax + by - 10a - 2b = 0
 ó 
óó 
* 2a - b = 0. Chọn a = 1 và b = 2
ð D: x + 2y - 14 = 0
* a = 0 chọn b = 1 ð D: y - 2 = 0
BT 19.
D cắt Ox tại A(a; 0) và cắt Oy tại B(0; b) sao cho:
 (vô nghiệm)
BT 20.
D có VTPT .
 ó 
ó ó 
V / CỦNG CỐ: 
Phương trình tổng quát, phương trình tham số, chính tắc của đường thẳng.
Các công thức tính góc, tính khoảng cách.
VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Xem lại các bài tập đã sửa.
Đọc trước § 4. ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết PPCT : 34 & 35.
	§ 4. ĐƯỜNG TRÒN.
I / MỤC TIÊU :
Củng cố kiến thức về đường tròn; sử dụng phương pháp tọa độ để xác định tâm, bán kính và viết phương trình đường tròn; phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay . . .
III / PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
	TIẾT 34.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS nêu các phương pháp thiết lập PT đường thẳng và giải lại một số bài tập đã sửa: BT 9; 10, 11 (SGK trang 84).
1. Phương trình đường tròn.
Hướng dẫn HS xem SGK trang 91.
Củng cố định nghĩa đường tròn.
 óó 
ó 
(1) là phương trình đường tròn tâm I(a; b), bán kính .
Phương trình đường tròn được xác định khi biết tọa độ tâm và bán kính.
Hoạt động 1: Củng cố phương trình đường tròn.
2. Nhận dạng phương trình đường tròn.
Hướng dẫn HS xem SGK (trang 91, 92).
Điều kiện để phương trình:
 là phương trình đường tròn. Khi đó đường tròn có tâm I(a; b), bán kính .
Ví dụ.
Hoạt động 2: Củng cố phương trình đường tròn. Xác định tâm và bán kính của đường tròn.
3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
Hướng dẫn HS xem SGK (trang 93, 94).
Phân tích các bài toán 1, 2. Hướng dẫn HS so sánh hai bài toán và so sánh phương pháp giải. Vị trí tương đối của một điểm đối với một đường tròn. Củng cố phương trình đường thẳng.
Tổng kết nhận xét và phương pháp giải.
Hoạt động 3: Củng cố phương pháp thiết lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
Củng cố phương trình đường thẳng. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.
Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập.
Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
Xem SGK.
Chú ý phương pháp
thiết lập phương trình
đường tròn. 
HĐ 1: 
a) Tâm P( -2; 3). Bán kính 
b) Tâm I(a; b) là trung điểm của PQ.
ð I º O(0; 0). 
Ngược lại:
ó 
ó 
Nếu: ð 
HĐ 2.
PT đường tròn: a, b, d.
Chú ý phương pháp thiết lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
Nhận xét trường hợp điểm thuộc đường tròn và điểm nằm ngoài đường tròn (qua điểm nằm trong đường tròn không có tiếp tuyến).
Từ một điểm nằm ngoài đường tròn, ta vẽ được hai tiếp tuyến đến đường tròn.
V / CỦNG CỐ: 
Phương trình đường tròn. Điều kiện. Xác định tâm và bán kính của đường tròn.
Phương pháp thiết lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Xem lại các ví dụ SGK.
Chuẩn bị các bài tập SGK trang 95.
	TIẾT 35 LUYỆN TẬP.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ, củng cố kiến thức qua quá trình hướng dẫn HS giải bài tập.
Bài tập 21, 22.
Củng cố phương trình đường tròn.
Phương pháp thiết lập phương trình đường tròn.
Kết hợp củng cố các kiến thức về tọa độ; phương trình đường thẳng; các công thức về khoảng cách.
Bài tập 23.
Củng cố phương trình đường tròn.
Điều kiện để phương trình: là phương trình đường tròn.
Bài tập 24.
Củng cố và rèn luyện phương pháp tọa độ. Phương pháp thết lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Bài tập 26.
Củng cố phương trình đường tròn; phương trình đường thẳng.
Các dạng phương trình đường thẳng.
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn.
Giao điểm của đường thẳng và đường tròn.
Giải hệ phương trình.
Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
BT 21. 
Đúng: a), b), d). Sai: c).
BT 22. 
a) ð (C): 
b) ð (C): 
BT 23. 
a) 
b) 
c) 
BT 24.
(T): .
(T) đi qua A, B, C
ó ó 
(T): 
BT 26.
Giải hệ phương trình:
ð ó 
D cắt (C) tại hai điểm và .
V / CỦNG CỐ: 
Phương pháp tọa độ. Các công thức về tọa độ.
Phương trình đường thẳng; phương trình đường tròn
Phương pháp thiết lập phương trình đường thẳng; phương trình đường tròn.
VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Xem lại các bài tập đã sửa.
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
Tiết PPCT : 36.
	KIỂM TRA 1 T.
Đề:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho DABC có , , .
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và song song với BC.
Viết phương trình đường cao hạ từ B của DABC.
Viết phương trình đường trung tuyến hạ từ C của DABC.
Tính diện tích của DABC.
Viết phương trình đường tròn đường kính BC.
Đáp án: 
Đường thẳng d đi qua và có VTCP .	(1đ)
d: 	(1đ)
Đường cao BB’ đi qua và có VTPT .	(1đ)
BB’: 1(x -1) -3(y - 1) = 0 ó x - 3y + 4 = 0.	(1đ)
 là trung điểm của AB ð ð 	(1đ)
MC: 	(1đ)	
 ; BC: x - 5y + 6 = 0	(1đ)
 ð SABC = 8.	(1đ)
 là trung điểm của BC ð 	(1đ)
 ð 	(1đ)
Tiết PPCT : 37; 38 & 39.
	§ 6. ĐƯỜNG ELIP.
I / MỤC TIÊU :
Giúp học sinh hiểu và nắm vững định nghĩa elip, phương trình chính tắc của elip; xác định được tiêu điểm, tâm sai, độ dài các trục,  
II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay . . .
III / PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
	TIẾT 37.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: Củng cố định nghĩa đường tròn và phương trình đường tròn. Liên hệ giới thiệu định nghĩa đường elip.
1. Định nghĩa đường elip.
Hướng dẫn HS xem SGK trang 96, 97.
Định nghĩa đường elip.
2. Phương trình chính tắc của elip.
Hướng dẫn HS xem SGK (trang 98, 99).
Phương pháp thiết lập phương trình chính tắc của elip. Liên hệ phương trình đường tròn .
Ví dụ 1, 2 (SGK).
Nhận xét: Để xác định PTCT của elip, ta cần xác định a, b (hoặc a2, b2).
3. Hình dạng của elip.
Hướng dẫn HS xem SGK (trang 100, 101).
Tính đối xứng của elip.
Hình chữ nhật cơ sở.
Tâm sai của elip.
Elip và phép co đường tròn.
Liên hệ các tính chất và hình dạng của elip với cách vẽ elip.
Hoạt động : Cho elip . Xác định tiêu điểm, đỉnh, độ dài các trục, tâm sai và vẽ (E).
Xem SGK.
Học sinh liên hệ những điểm giống nhau giữa đường tròn và elip (đường giới nội).
Chú ý phương pháp thiết lập phương trình chính tắc của elip. Xác định a, b (hoặc a2, b2).
Điều kiện: a > b > 0; c > 0.
Nhận xét hình dạng của elip, tính đối xứng của elip qua các trục; các yếu tố của elip: tiêu điểm, đỉnh, độ dài các trục, tâm sai, . . .
HĐ 1: 
 ð 
ð ð 
Các đỉnh: ; .
 ð 
ð c = 4 
Tiêu điểm , .
Tâm sai: 
V / CỦNG CỐ: 
Phương trình chính tắc của elip. Hình dạng và các tính chất của elip.
Phương pháp thiết lập PTCT của elip.
VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Xem lại các ví dụ SGK.
Chuẩn bị các bài tập SGK trang 102, 103.
	TIẾT 38 LUYỆN TẬP.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ, củng cố kiến thức qua quá trình hướng dẫn HS giải bài tập.
Bài tập 30.
Củng cố phương trình chính tắc của elip.
Hình dạng và tính chất của elip.
Bài tập 31.
Củng cố phương trình chính tắc của elip.
Hình dạng và tính chất của elip.
Tiêu điểm, đỉnh, độ dài các trục.
Yêu cầu HS tính thêm tâm sai của elip.
Hướng dẫn HS vẽ (E) (tương tự hoạt động - tiết 37)
Hình chữ nhật cơ sở.
Lưu ý tính đối xứng của elip qua các trục tọa độ.
Bài tập 32.
Củng cố phương trình chính tắc của elip.
Các yếu tố của elip.
Lưu ý HS: Điều kiện: a > b > 0; c > 0.
Tâm sai: 
Phương pháp thiết lập phương trình chính tắc của elip.
Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
BT 30. 
Đúng: a), b), d). Sai: c), e).
BT 31. 
a) ó 
ð ð ð 
Các đỉnh: ; .
 ð ð 
Tiêu điểm , .
Tâm sai: 
b) , c) Tương tự.
BT 32. 
a) 2a = 8 ð a = 4. ð 
Phương trình chính tắc của 
b) 
c) Giả sử 
 ó 
Phương trình chính tắc của 
V / CỦNG CỐ: 
Phương trình chính tắc của elip. Hình dạng và các tính chất của elip.
Phương pháp thiết lập PTCT của elip.
VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Xem lại các bài tập đã sửa.
Chuẩn bị các bài tập 33, 34, 35 SGK trang 102, 103.
	TIẾT 39 LUYỆN TẬP.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ, củng cố kiến thức qua quá trình hướng dẫn HS giải bài tập.
Bài tập 33.
Hướng dẫn HS vẽ hình, phân tích lời giải của bài toán.
Củng cố phương trình chính tắc của elip.
Hình dạng và tính chất của elip.
Củng cố phương pháp tọa độ trong mặt phẳng; các công thức về tọa độ vectơ, tọa độ điểm.
Bài tập 34.
Rèn luyện phương pháp vận dụng kiến thức vào bài toán có nội dung thực tế.
Vận dụng các kiến thức về elip.
Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
BT 33. 
a) D đi qua F1 và vuông góc với Ox ð .
Gọi M, N là giao điểm của D với (E).
ð , Î(E).
ð , ð 
b) Giả sử Î(E).
 ó ó 
ó 
 ð 
ð , 
BT 34. 
Giả sử tâm trái đất là F2 và quỹ đạo chuyển động của vệ tinh là .
Khoảng cách từ vệ tinh đến tâm trái đất: .
ð ó 
ð 
V / CỦNG CỐ: 
Phương trình chính tắc của elip. Hình dạng và các tính chất của elip.
Phương pháp thiết lập PTCT của elip.
VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Xem lại các bài tập đã sửa. Làm thêm bài tập 35.
Đọc trước bài § 6. ĐƯỜNG HYPEBOL.
Tiết PPCT : 40 & 41.
	§ 6. ĐƯỜNG HYPEBOL.
I / MỤC TIÊU :
Giúp học sinh hiểu và nắm vững định nghĩa hypebol, phương trình chính tắc của hypebol; xác định được tiêu điểm, tâm sai, độ dài các trục,  
II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay . . .
III / PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
	TIẾT 40.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: Phương trình chính tắc của elip. Hình dạng và các tính chất của elip. Yêu cầu HS giải lại các bài tập 31, 32 đã sửa.
1. Định nghĩa đường hypebol.
Hướng dẫn HS xem SGK trang 104, 105.
Định nghĩa đường hypebol.
2. Phương trình chính tắc của hypebol.
Hướng dẫn HS xem SGK (trang 105, 106).
Phương pháp thiết lập phương trình chính tắc của hypebol. 
(Tương tự với elip)
Nhận xét: Để xác định PTCT của hypebol, ta cần xác định a, b (hoặc a2, b2).
3. Hình dạng của hypebol.
Hướng dẫn HS xem SGK (trang 106, 107).
Tính đối xứng của hypebol.
Hình chữ nhật cơ sở.
Tâm sai của hypebol.
Ví dụ.
Liên hệ các tính chất và hình dạng của hypebol với cách vẽ hypebol.
Hoạt động : Cho hypebol . Xác định tiêu điểm, đỉnh, độ dài các trục, tâm sai và vẽ (H).
Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
Xem SGK.
Học sinh so sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa elip và hypebol.
Chú ý phương pháp thiết lập phương trình chính tắc của hypebol. Xác định a, b (hoặc a2, b2).
Điều kiện: c > a > 0; b > 0.
Nhận xét hình dạng của hypebol, tính đối xứng của hypebol qua các trục; các yếu tố của hypebol: tiêu điểm, đỉnh, độ dài các trục, tâm sai, . . .
HĐ 1: 
 ð 
ð ð 
Các đỉnh: .
 ð 
ð c = 5 
Tiêu điểm , .
Tâm sai: 
V / CỦNG CỐ: 
Phương trình chính tắc của hypebol. Hình dạng và các tính chất của hypebol.
Phương pháp thiết lập PTCT của hypebol.
VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Xem lại các ví dụ SGK.
Chuẩn bị các bài tập SGK trang 108, 109.
	TIẾT 41 LUYỆN TẬP.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ, củng cố kiến thức qua quá trình hướng dẫn HS giải bài tập.
Bài tập 36, 37.
Củng cố phương trình chính tắc của hypebol.
Hình dạng và tính chất của hypebol.
Tiêu điểm, đỉnh, độ dài các trục (trục thực, trục ảo).
Hình chữ nhật cơ sở.
Phương trình các đường tiệm cận của hypebol.
Lưu ý tính đối xứng của hypebol qua các trục tọa độ.
Tâm sai của hypebol.
Bài tập 39.
Phương pháp thiết lập phương trình chính tắc của hypebol.
Kết hợp củng cố các kiến thức về tọa độ; phương trình đường thẳng.
Hình dạng và tính chất của hypebol.
Tiêu điểm, đỉnh, độ dài các trục (trục thực, trục ảo).
Phương trình các đường tiệm cận của hypebol.
Tâm sai của hypebol.
Bài tập 40.
Kết hợp củng cố các kiến thức về tọa độ; phương trình đường thẳng; các công thức về khoảng cách.
Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
BT 36. Đúng: a), b), d). Sai: c).
BT 37. 
a) ð ð ð 
 ð 
Tiêu điểm , .
Phương trình các đường tiệm cận: .
b) Tương tự. c) 
BT 39. 
a) 
b) 
 ð ð 
 ð ð 
ð , 
c) 
BT 40. M(x0; y0)Î ð 
Hai đường tiệm cận: 
V / CỦNG CỐ: 
Phương trình chính tắc của hypebol. Hình dạng và các tính chất của hypebol.
Phương pháp thiết lập PTCT của hypebol.
VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Xem lại các bài tập đã sửa.
Đọc trước bài § 7. ĐƯỜNG PARABOL.
Tiết PPCT : 42 & 43.
	§ 7. ĐƯỜNG PARABOL.
I / MỤC TIÊU :
Giúp học sinh hiểu và nắm vững định nghĩa parabol; phương trình chính tắc; các khái niệm: tiêu điểm, đường chuẩn, tham số tiêu . . . 
II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay . . .
III / PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
	TIẾT 42.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: Phương trình chính tắc của hypebol. Hình dạng và các tính chất của hypebol. Yêu cầu HS giải lại các bài tập 37, 39 đã sửa.
1. Định nghĩa đường parabol.
Hướng dẫn HS xem SGK trang 109, 110.
Định nghĩa đường parabol.
2. Phương trình chính tắc của parabol.
Hướng dẫn HS xem SGK (trang 110).
Phương pháp thiết lập phương trình chính tắc của hypebol. 
(Tương tự với elip, hypebol)
Nhận xét: Để xác định PTCT của parabol, ta cần xác định p.
Chú ý: Trong đại số ta thường nói parabol là đồ thị của hàm bậc hai .
Hướng dẫn HS nhận xét hình dạng của parabol.
Đỉnh của parabol.
Trục đối xứng của parabol.
Ví dụ.
Liên hệ các tính chất và hình dạng của parabol với cách vẽ parabol.
Hoạt động : Cho hypebol . Xác định tiêu điểm, đỉnh, độ dài các trục, tâm sai và vẽ (P).
Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
Xem SGK.
Học sinh so sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa elip và hypebol và parabol.
Chú ý phương pháp thiết lập phương trình chính tắc của parabol.
Xác định p.
Điều kiện: p > 0.
Nhận xét hình dạng của parabol, trục đối xứng của parabol; các yếu tố của parabol: tiêu điểm, đỉnh.
HĐ: 
ð 2p = 12 ð p = 5 
Đỉnh O(0; 0).
Trục đối xứng Ox.
Tiêu điểm .
Chọn thêm một số điểm của (P):
x = 3 ð ð 
V / CỦNG CỐ: 
Phương trình chính tắc của parabol. Hình dạng và các tính chất của parabol.
Phương pháp thiết lập PTCT của parabol.
VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Xem lại các ví dụ SGK.
Chuẩn bị các bài tập SGK trang 112.
	TIẾT 43 LUYỆN TẬP.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ, củng cố kiến thức qua quá trình hướng dẫn HS giải bài tập.
Bài tập 42, 43.
Củng cố phương trình chính tắc của parabol.
Phương pháp thiết lập phương trình ch

File đính kèm:

  • docChuong III.doc