Giáo án Hình học lớp 10 - Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
3. 7. Cho hai điểm A(5 ; - 2) và B(3 ; 4) . Viết phương trình của đường thẳng d
qua điểm C(1 ; 1) sao cho A và B cách đều đường thẳng d .
3.8. Cho hình bình hành hai cạnh có phương trình 3x – y – 2 = 0 và x + y – 2 = 0 .
Viết phương trình hai cạnh còn lại biết tâm hình bình hành là I(3 ; 1) .
* 3. 9 . Cho tam giác ABC có trung điểm của AB là I(1 ; 3) , trung điểm AC là
J(- 3; 1) . Điểm A thuộc Oy và đường BC qua gốc tọa độ O . Tìm tọa độ điểm A ,
phương trình BC và đường cao vẽ từ B .
* 3.10. Cho điểm M(9 ; 4) . Viết phương trình đường thẳng qua M , cắt hai tia Ox
và tia Oy tại A và B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất .
* 3.11. Cho điểm M(3 ; 3) . Viết phương trình đường thẳng qua M , cắt Ox và Oy
tại A và B sao cho tam giác MAB vuông tại M và AB qua điểm I(2 ; 1) .
x – 3y + 7 = 0 b) Viết phương trình đường thẳng d :song song với đường thẳng d’ : 3x + 2y - 1 = 0 và cách d’ một khoảng là 13 và nằm trong nữa mặt phẳng bờ d’ và chứa điểm gốc O. d M A Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 19 c) Viết phương trình đường thẳng d qua điểm A( 6 ; 4) và cách điểm B( 1 ; 2) một khoảng là 5 . GIẢI a) Đường thẳng cần tìm là tập hợp những điểm M(x ; y) sao cho : d(M, d) = d(M, d’) Ù 2222 31 |73| 31 |13| + +−= + −− yxyx Ù ⎢⎣ ⎡ −+−=−− +−=−− 7y3x1y3x )VN(7y3x1y3x Ù 2x – 6y + 6 = 0 Ù x – 3y + 3 = 0 b) Phương trình đường thẳng d song song với d’ có dạng : 3x + 2y + m = 0 . Ta định m để d(d , d’ ) = 13 . Chọn trên d điểm A(0 ; ½) , ta có : d(d, d’) = d(A ,d’ ) = 13 Ù 13.0 2. 2 13 1 13 13 m m + + = + = Ù m + 1 = 13 hay m + 1 = - 13 Ù m = 12 hay m = - 14 Ù d’ : 3x + 2y + 12 = 0 hay d’ : 3x + 2y – 14 = 0 • Xét d’ : 3x + 2y + 12 = 0 . Chọn điểm M’ (0 ; - 6) thuộc d’ Thế tọa độ M’ vào d : 0.3 + 2( - 6) – 1 = - 13 > 0 Thế tọa độ O(0 ; 0) vào d : 0.3 + 0(2) – 1 = - 1 < 0 Vậy O và M’ cùng một phía đối với d tức d’ : 3x + 2y + 12 = 0 là đường thẳng cần tìm . Cách khác : Gọi M(x ; y) là điểm bất kì , ta có : M(x ; y) ∈ d’ Ù d(M, d) 13 và O và M nằm cùng phía đối với d O 5 d d’ A d’ Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 20 Ù 13 13 1y2x3 0)10.20.3)(1y2x3( 13 13 |1y2x3| −=−− ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ >−−−− =−− Ù 3x – 2y + 12 = 0 c) Phương trình d là đường thẳng qua A (6 ; 4) có dạng : a(x – 6) + b(y – 4) = 0 với a2 + b2 ≠ 0 . Ù ax + by – 6a – 4b = 0 (1) Ta có : d(B, d) = 5 Ù 5|462.1| 22 = + −−+ ba baba Ù )(25)25( 222 baba +=+ Ù 20ab – 21b2 = 0 Ùb(20a – 21b) = 0 Ù b = 0 hay a = 20 21b * Với b = 0 : (1) thành ax – 6a = 0 Ù x – 6 = 0 (chia hai vế choa a ≠ 0 , coi như chọn a = 1) * Với a = 20 21b : (1) thành 0 20 41 20 21 =−+ bbybx Ù 21x + 20y – 41 = 0 ( Chia hai vế cho b/20 , coi như chọn b = 20 => a = 21 ) Vậy có hai đường thẳng thỏa đề bài là : 21x + 20y – 41 = 0 và x = 6 . Cáck khác : Có thể xét * d : x = 6 ( qua A và vuông góc Ox , không có hệ số góc ). * d : y = k(x – 6) + 4 Ù kx – y – 6k + 4 = 0 Giải : d(B , d) = 5 Ù k = - 21/ 20 . Dạng 2 : Viết phương trình phân giác , phân giác trong , ngoài . Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC với AB : 3x – 4y + 6 = 0 AC : 5x + 12y – 25 = 0 , BC : y = 0 a) Viết phương trình các phân giác của góc B trong tam giác ABC . b) Viết phương trình phân giác trong của góc A trong tam giác ABC. Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 21 Giải : a) AB cắt BC tại B(- 2 ; 0) , AC cắt BC tại C( 5 ; 0) Phương trình các phân giác của góc B trong tam giác ABC là phân giác của góc hợp bởi AB và BC , là : 0 15 643 =±+− yyx Ù 3x + y + 6 = 0 hay 3x – 9y + 6 = 0 b) Phương trình các phân giác của góc A , tạo bởi AB và AC là : (t) : 0478640 13 25125 5 643 =−+=−+++− yxyxyx (1) (t’) : 0203112140 13 25125 5 643 =+−=−+−+− yxyxyx Thế tọa độ B(- 2 ; 0) vào (1) : 64(-2) – 47 < 0 Thế tọa độ C(5 ; 0) vào (1) : 64.5 – 47 > 0 Vậy B và C nằm khác phía đối với (t) , nên (t) là phân giác trong của góc A . * Ví dụ 4 : Cho d : 3x – 4y + 5 = 0 và d’ : 5x + 12y – 1 = 0 a) Viết phương trình các phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng b) Viết phương trình đường thẳng ∆ qua gốc O và tạo với d, d’ một tam giác cân có cạnh đáy là ∆ . Giải a) Phân giác (t) của góc tạo bởi d , d’ : 0 13 1125 5 543 =−+±+− yxyx Ù 13(3x – 4y + 5) = 5(5x + 12y – 1) hay 13(3x – 4y + 5) = - 5( 5x + 12y – 1) Ù (t1) : 14x - 112y + 70 = 0 hay (t2) : 64x + 8y + 60 = 0 d d’ t1 t2 ∆1 ∆2 O A B C Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 22 Đó là hai đường phân giác cần tìm . b) Nhận xét trong tam giác cân , phân giác trong của góc tại đỉnh thì vuông góc với cạnh đáy . Ta được hai đường thẳng ∆ : • ∆1 qua O và vuông góc t1 có phương trình 112x + 14y = 0 • ∆2 qua O và vuông góc t2 có phương trình 8x – 64y = 0 Dạng 3 : Tính góc của hai đường thẳng và lập phương trình đường thẳng liên quan đến góc \ Ví dụ 1 : Tính góc hai đường thẳng sau : a) 2x + y – 3 = 0 ; 3x - y + 7 = 0 b) 3x + 4y - 2 = 0 , 2 5 x t y t = +⎧⎨ = −⎩ Giải a) cos = 2.3 1( 1) 1 5. 10 2 + − = => = 450 b) VTPT của hai đường thẳng là : (3;4) , ' (1;1)n n= =G JG . Suy ra : cosα = 2 2 2 2 3.1 4.1 7cos( , ') 5 23 4 1 1 n n += = + + G JG Ví dụ 2 : Tìm k biêt đường thẳng y = kx + 1 hợp với đường thẳng : x – y = 0 một góc bằng 600 Giải : Ta có kx – y + 1 = 0 . Ta có phương trình : cos 600 = 2 2 2 .1 1 1 2( 1) 1 21 2 k k k k + = + = + + Ù 2 4 1 0 2 3k k k+ + = = − ± Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 23 *Ví du 3 : Cho hình vuông ABCD có đường chéo BD : x + 2y – 5 = 0 , đỉnh A(2 ; - 1) . Viết phương trình cạnh AB và AD biết AB có hệ số góc dương . Giải : Gọi k là hệ số góc của AB , AD , phương trình AB , AD có dạng : y = k(x – 2 ) – 1 Ù kx – y – 2k – 1 = 0 Ta có AB và AD đều hợp với BD một góc 450 Ù cos 450 = 2 2 2 2 1 2( 2) 5( 1) 25 1 k k k k − = − = + + Ù 3k2 + 8k – 3 = 0 Ù k = 1/3 ( đường AB) , k = - 3 ( đường AD ) . Vậy phương trình AB : - 3x – y + 5 = 0 , AD : x – 3y – 5 = 0 hay ngược lại C. Bài tập rèn luyện . 3.22. Chọn câu đúng : Gọi là góc của hai đường thẳng : x - y – 3 = 0 và 3x + y – 8 = 0 , thế thì cosα = a) 1/ 5 b) 2/ 5 c) 2/ 10 d) đáp số khác 3.23. Chọn câu đúng : Khoảng cách từ A(1 ; 3) đến đường thẳng 3x – 4y + 1 = 0 là : a) 1 b) 2 c) 3 d) đáp số khác 3.24. Chọn câu đúng : Có 2 giá trị m để đường thẳng x + my – 3 = 0 hợp với x + y = 0 một góc 600 . Tổng 2 giá trị ấy là : a) – 1 b) 1 c) – 4 d) 4 3.25. Chọn câu đúng : Cho A(3; 4) , B(1; 1) , C(2 ; - 1) . Đường cao tam giác vẽ từ A có độ dài là : a) 1 5 b) 7 5 c) 13 5 d) đáp số khác Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 24 3.26. Chọn câu đúng : Điểm A ( a, b) thuôc đường thẳng : 3 2 x t y t = +⎧⎨ = +⎩ cách đường thẳng d : 2x – y – 3 = 0 một khoảng 2 5 và a > 0 , thế thì a + b = a) 20 b) 21 c) 22 d) 23 3.27 Cho tam giác ABC với B(1 ; 2) và C(4 ; - 2) . a) Viết phương trình đường thẳng BC và tính độ dài đường cao AH . b) Tìm tọa độ điểm A biết diện tích tam giác là 10 và A thuộc trục tung . 3.28 Cho tam giác ABC có AB : 2x + y – 3 = 0 ; AC : 3x - y + 7 = 0 và BC : x – y = 0 . a) Tính sinA , BC và bán kính đường tròn ngọai tiếp tam giác ABC . b) Viết phương trình đường thẳng đối xứng của AB qua BC . 3.29. Cho hình vuông ABCD có tâm I ( 2; – 3) , phương trình AB : 3x + 4y – 4 = 0 . a) Tính cạnh hình vuông . b) Tìm phương trình các cạnh CD , AD và BC . 3. 30. Cho hình vuông ABCD có AB : 3x – 2y – 1 = 0 , CD : 3x – 2y + 5 = 0 và tâm I thuộc d : x + y – 1 = 0 a) Tìm tọa độ I . b) Viết phương trình AD và BC * 3.31. Cho tam giác đều có A( 3 ; - 5) và trọng tâm G (1 ; 1) . a) Viết phương trình cạnh BC . b) Viết phương trình cạnh AB và AC . *3.32. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2 ; - 3) , B(3 ; - 2) , diện tích tam giác bằng 3/2 và trọng tâm G thuộc đường thẳng d : 3x – y – 8 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C . * 3.33. Cho hình thoi ABCD có A(- 2; 3) , B(1 ; - 1) và diện tích 20 . Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 25 a) Tính đường cao hình thoi và phương trình cạnh AB . b) Tìm tọa độ điểm D biết nó có hoành độ dương . * 3.34. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I(2 ; 2) , AB : x – 2y – 3 = 0 và AB = 2AD và yA > 0 . a) Tìm tọa độ hình chiếu K của I lên AB. b) Tìm tọa độ A và B. * 3.35. Cho đường thẳng d : x + 2y – 4 = 0 và A(1 ; 4) , B(6 ; 4) a) Chứng minh A, B nằm một phía đối với d. Tìm tọa độ A’ đối xứng của A qua d . b) Tìm M ∈ d sao cho tổng MA + MB nhỏ nhất . c) Tìm M ∈ d sao cho | MA – MB| lớn nhất . * 3.36. Cho hình thoi có phương trình ba cạnh là : 5x – 12y – 5 = 0 , 5x – 12y + 21 = 0 và 3x + 4y = 0 . Viết phương trình cạnh còn lại . *3.37. Viết phương trình 4 cạnh hình vuông biết 4 cạnh lần lượt qua bốn điểm I(0 ; 2) , J(5 ; - 3) , K(- 2 ; - 2) và l(2 ; - 4) . D. Hướng dẫn hay đáp số 3.22. (a) 3.23. (d) 3.24. (c) 3.25. (b) 3.26. (d) 3.27. a) BC : 4x + 3y – 10 = 0 . Ta có BC = 5 , suy ra AH = = BC S2 ABC 4 . b) Gọi A( 0 ; a) . Ta có : d(A, BC) = 4 Ù 4 5 |10a3| =− Ù a = 10 hay a = - 10/3 3.28. a)Ta có : sinA = sin(AB, AC) = Acos1 2− |cosA| = 2 1 10.5 |)1(13.2| =−+ => sinA = 2 1 . B A C D Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 26 Tọa độ B , giao điểm của AB và BC , là ( 1 ; 1) . Tọa độ C , giao điểm của AC và BC , là (- 7/2 ; - 7/2 ) . Suy ra : R = = Asin2 BC 2/9 2 1.4 29 = b) Phương trình đường thẳng cần tìm BD qua B có dạng y = k(x – 1) + 1 Ù kx – y – k + 1 = 0 Ta có : cos (BA, BC) = cos (BD, BC) Ù 1k.2 |11.k| 2.5 |)1(11.2| 2 + +=−+ Ù k2 + 1 = 5(k + 1)2 Ù 4k2 + 10k + 4 = 0 Ù k = - ½ hay k = - 2 . Chú ý k = - 2 là ứng với hệ số góc của BA nên bị lọai , ta nhận k = - ½ . Phương trình đường thẳng BD : x + 2y - 3 = 0 3.29. a) Cạnh hình vuông bằng 2.d(I, AB) = 4 b) * Phương trình CD : 3x + 4y + m = 0 với 5 4)3(4)2(3 5 m)3(4)2(3 −−+−=+−+ Ù - 6 + m = 2 Ù m = 8 => CD : 3x + 4y + 8 = 0 * Phương trình AD và BC : 4x – 3y + m = 0 Ta có : d(I, AB) = d(I, AD) Ù 2 = 5 |m17| + Ù m = - 7 hay m = - 27 AD : 4x – 3y - 7 = 0 , BC : 4x – 3y – 27 = 0 hay ngược lại . 3.30. a) I ∈ d => I = (x ; 1 – x) . Ta có : d(I, AB) = d(I, CD) Ù x = 0 => y = 1 : I(0 ; 1) b) Như câu b ( bài 3. 29) B C A I G Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 27 3.31. a) Gọi I là trung điểm BC , ta có : ⎩⎨ ⎧ =+ =+=> ⎩⎨ ⎧ =++ =++ GIA GIA GCBA GCBA y3y2y x3x2x y3yyy x3xxx => I = (0 ; 4) Phương trình BC qua I và vuông góc )9;3(AI −= : - (x – 0 ) + 3(y – 4) = 0 Ù - x + 3y – 12 = 0 b) Phương trình AB, AC qua A có dạng : kx - y – 3k - 5 = 0 Ta có : cos(AB, BC) = cos60 = ½ Ù 2 1 1k.10 |3k| 2 = + + Ù 3k2 – 12k – 13 = 0 Ù k = 3 35±6 . Phương trình AB và AC : 03153y3x)356(:AC 03153y3x)356(:AB =+− =±+−± ∓∓ 3.32 . G ∈ d => G = (a ; 3a - 8) . Ta có ; SGAB = 1/3 . SABC = ½ . Mà AB = 2 , suy ra : d(G; AB) = 1/ 2 Phương trình AB : x – y - 5 = 0 , suy ra : 1|a23| 2 1 2 |58a3a| =−=−+− Ù . . . . . . 3.33. a) Ta có : h = 4 AB SABCD = . AB : 4x + 3y – 1 = 0 b) Gọi D = (x ; y) với d > 0 . Ta có : ⎩⎨ ⎧ == = 5ABAD 4)AB,D(d B C A I G Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 28 Ù ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ =−++ =−+ )2(25)3y()2x( )1(4 5 |1y3x4| 22 (1) Ù y = 3 21x4 +− hay y = 3 19x4 −− Thế vào (2) , giải ta được : x = 3 => y = 3 . Vậy D = (3 ; 3) 3. 34. a) Phương trình IK : 2x + y – 6 = 0 . Suy ra K(3 ; 0) c) Vì AB = 2AD nên KA = 2KI (1) . Tọa độ K(2y + 3 ; y ) ∈ AB . Giải (1) , ta được : y = 2 , suy ra A(7 ; 2) 3.35. a) A’(- 1; 0 ) b) Ta có : MA + MB = MA’ + MB ≥ A’B = 65 Vậy GTNN là 65 Ù M = A’B ∩ d . Viết phương trình A’B , suy ra : M = (4/3 ; 4/3) c) Ta có : |MA – MB| ≥ AB = 5 . Vậy GTNN là 5 Ù M = giao điểm của d và AB kéo dài Ù M = ( - 4 ; 4) 3.36. Chú ý trong hình thoi khỏang cách giũa hai cạnh bằng nhau . AB : 5x – 12y – 5 = 0 , CD : 5x – 12y + 21 = 0 . Chọn M(1 ; 0) ∈ AB , ta có : d(AB, CD) = d(M, CD) = 2 AD : 3x + 4y = 0 , BC : 3x + 4y + m = 0 . Chon O(0 ; 0) ∈ AD , ta có : d(AD, BC) = d(O, BC) = 2 Ù m = ± 10 . => BC : 3x + 4y ± 10 = 0 3.37. Phương trình AB qua I : ax + by – 2 = 0 Phương trình CD qua K : ax + by + 2a + 2b = 0 Phương trình BC qua J : bx – ay – 5b – 3a = 0 A B D C I J Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 29 Phương trình AD qua L : bx – ay – 2b – 4a = 0 Ta có : d(I, CD) = d(J, AD) Ù 2222 ab |ab3| ba |a2b4| + −= + + Ù b = - 3a hay a = - 7b Chọn : ⎩⎨ ⎧ −= = ⎩⎨ ⎧ −= = 1b 7a hay 3b 1a § 4. Đường tròn A. Tóm tắt giáo khoa . 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn tâm I(h ; k) bán kính R là : (x – h)2 + (y – k)2 = R2 . • Phương trình đường tròn (O, R) là : x2 + y2 = R2 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , mọi phương trình có dạng : x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 với a2 + b2 – c > 0 là phương trình đường tròn : • Tâm I(- a ; - b) • Bán kính R = 2 2a b c+ − 3. Tiếp tuyến với đường tròn (x – h)2 + (y – k)2 = R2 tại tiếp điểm T(x0 ; y0) là : đường thẳng qua T và vuông góc )ky;hx(IT 00 −−= có phương trình : (x0 – h)(x – x0) + (y0 – k)(y – y0) = 0 • Đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (I, R) Ù d(I, ∆) = R B . Giải tóan .. Dạng toán 1 : Xác định tâm và bán kính . Điều kiện để một phương trình là đường tròn . Ví dụ 1 : Xác định tâm và bán kính các đường tròn sau : a) (x + 1)2 + ( y – 4)2 = 1 b) (x – 2)2 + y2 = 5 c) x2 + y2 + 8x – 4y – 5 = 0 d) 3x2 + 3y2 + 4x + 1 = 0 Giải : a) Đường tròn tâm I(- 1 ; 4) , bán kính R = 1 x y I O I T R ∆ Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 30 b) Đường tròn tâm I(2 ; 0) , bán kính R = 5 c) a = - 4 , b = 2 , c = - 5 => I(- 4 ; 2) , R = 2 2 2 2a b c 4 2 5 5+ − = + + = d) Viết lại phương trình đường tròn bằng cách chia hai vế cho 3 : x2 + y2 + 4 1x 0 3 3 + = Tâm I( - 2 ;0) 3 , bán kính R = 22 1 3 3 9 3 ⎛ ⎞ − =⎜ ⎟⎝ ⎠ Ví dụ 2 : Cho phương trình : x2 + y2 + 2mx – 2my + 3m2 – 4 = 0 (1) a) Định m để (1) là phương trình một đường tròn . b) Chúng minh tâm các đường tròn này di động trên một đọan thẳng khi m thay đổi . c) Viết phương trình đường tròn (1) biết nó có bán kính là 1 . d) Tính bán kính đường tròn (1) biết nó tiếp xúc với ∆ : 2x – y = 0 Giải : a) Ta có : a = m , b = - m , c = 3m2 – 4 . Để (1) là phương trình đường tròn thì : a2 + b2 – c > 0 Ù m2 + m2 – (3m2 – 4) > 0 Ù 4 – m2 > 0 Ù - 2 < m < 2 . • Với – 2 < m < 2 , đường tròn có có tâm là I ⎩⎨ ⎧ =−= −=−= mby max I I (1) => xI + yI = 0 Lại có : - 2 < m < 2 Ù - 2 < xI < 2 (2) Từ (1) và (2) suy ra tập hợp của I là đọan AB có phương trình x + y = 0 ( - 2 < x < 2) b) Với – 2 < m < 2 , đường tròn có bán kính là R = 24 m− . Ta có : R = 1 Ù 4 – m2 = 1 Ù m 2 = 3 Ù m = ± 3 • m = 3 : phương trình đường tròn là : x2 + y2 – 2 3 x + 2 3 y + 5 = 0 • m = - 3 : phương trình đường tròn là : x2 + y2 + 2 3 x - 2 3 y + 5 = 0 c) Đường tròn tiếp xúc Ù d(I, ∆ ) = R Ù 2| 2m m | 4 m 5 − − = − Ù 9m2 = 5(4 – m2 ) ( bìng phương hai vế) Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 31 Ù 14m2 = 20 Ù m = ± 10 7 Ví dụ 3 : Cho đường tròn (C ) : x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0 a) Tìm tâm và bán kính của (C). b) Cho A(3 ; -1) , chúng minh A là điểm ở trong đường tròn .Viết phương trình đường thẳng qua A và cắt (C) theo một dây cung có độ dài nhỏ nhất . c) Cho d : 3x – 4y = 0 , chúng minh d cắt (C) . Tính độ dài dây cung . Giải : a) a = 1 ; b = - 2 , c = - 4 => tâm I có tọa độ (1 ; - 2) , bán kính R = 2 2a b c 3+ − = . b) Ta có : IA2 = (3 – 1)2 + (- 1 + 2)2 = 5 => IA < R Vậy A ở bên trong đường tròn . Đường thẳng qua A cắt (C) theo dây cung nhỏ nhất khi d cách xa tâm I nhất Ù d vuông góc IA JJG = (2 ; 1) tại A(3 ; - 1) Ù d có phương trình : 2(x – 3) + 1.(y + 1) = 0 Ù 2x + y – 5 = 0 c) d cắt (C) Ù d(I, d) < R . Ta có : d(I,d) = 2 2 | 3.1 4.( 2) | 5 3 103 1 − − = d cắt (C) theo một dây cung MN . Kẻ IH vuông góc MN , thế thì : IH = 5 10 , IM = R = 3 , suy ra : MH2 = IM2 – IH2 = 9 - 25 65 13 10 10 2 = = Vậy độ dài MN = 2MH = 2. 13 26 2 = Cần nhớ : Cho đường tròn (I , R) và đường thẳng Δ : • Δ tiếp xúc (I) Ù d(I, Δ) = R • Δ cắt (I) Ù d(I, Δ) < R • Δ ở ngỏai (I) Ù d(I, Δ) > R Dạng toán 2 : Thiết lập phương trình đường tròn . Có 2 cách để thiết lập phương trình đường tròn : 1. Tìm tọa độ (h ; k) của tâm và tính bán kính R , phương trình đường tròn cần tìm là : (x – h)2 + (y – k)2 = R2 . 2. Tìm a , b, c , phương trình đường tròn cần tìm là : x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 I A M N H d Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 32 Cần nhớ : • Đường tròn (I, R) qua M(x0 ; y0) Ù IM2 = R2 Ù (x0 – h)2 + (y0 – k)2 = R2 Ù x02 + y02 + 2ax0 + 2by0 + c = 0 • Đường tròn (I, R) tiếp xúc ∆ Ù d(I, ∆) = R • Đường tròn (I, R) tiếp xúc trục Ox Ù |h| = R • Đường tròn (I, R) tiếp xúc trục Oy Ù |k| = R Ví dụ 1 : Viết phương trình đường tròn : a) đường kính AB với A(3 ; 1) và B(2 ; - 2) . b) có tâm I(1 ; - 2) và tiếp xúc với đường thẳng d : x + y – 2 = 0 c) có bán kính 5 , tâm thuộc Ox và qua A(2 ; 4) . d) có tâm I (2 ; - 1) và tiếp xúc ngòai với đường tròn : (x – 5)2 + (y – 3)2 = 9 e) tiếp xúc hai trục và có tâm trên đường thẳng ∆ : 2x – y – 3 = 0 Giải : a) Tâm đường tròn là trung điểm I của AB, có tọa độ A B A Bx x y y 5 1; ; 2 2 2 2 + +⎛ ⎞ ⎛ ⎞= −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ Bán kính R = IA = 2 21 3 10 2 2 2 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ . Phương trình đường tròn là : (x - 2 252 1 5) (y ) 2 2 2 + + = b) Bán kính đường tròn là R = d(I, d) = 2 2 |1 2 2 | 3 21 1 − − =+ Phương trình đường tròn là : (x – 1)2 + (y + 2)2 = 9 2 c) Vì tâm I ∈ Ox nên I = (h ; 0) . Ta có : IA = R Ù (h – 2)2 + (4 – 0)2 = 25 Ù (h – 2)2 = 9 Ù h – 2 = 3 hay h – 2 = - 3 Ù h = 5 hay h = - 1 . Phương trình đường tròn cần tìm : (x – 5)2 + y2 = 25 hay (x + 1)2 + y2 = 25 d) Đường tròn (x – 5)2 + (y – 3)2 = 9 có tâm K(5 ; 3) , bán kính r = 3 Đường tròn (I, R) cần tìm tiếp xúc ngòai với (K) Ù IK = R + r Mà IK = 2 2(5 2) (3 1) 5− + + = , suy ra : R = 5 – r = 2 . Vậy phương trình đường tròn (I) là : (x – 2)2 + (y + 1)2 = 4 O I ∆ Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 33 e) Gọi (h; k) là tâm và R là bán kính đường tròn . Ta có : (I) tiếp xúc Ox , Oy Ù ⎩⎨ ⎧ == == R|h|)Oy,O(d R|k|)Ox,O(d Suy ra : |h| = |k| Ù h = k (1) hay h = - k ( 2) Mặt khác : I ∈ ∆ Ù 2h – k – 3 = 0 (3) • Giải (1) và (3) : h = k = 3 => R = 3 • Giải (2) và (3) : h = 1 , k = - 1 => R = 1 . Phương trình đường tròn cần tìm : (x – 3)2 + (y – 3)2 = 9 hay (x – 1)2 + (y + 1)2 = 1 Ví dụ 2 : Viết phương trình đường tròn : a) qua A(- 2 ; - 1) , B(- 1 ; 4) và C(4 ; 3) b) qua A(0 ; 2) , B(- 1; 1) và có tâm trên đường thẳng 2x + 3y = 0 c) qua A(5 ; 3) và tiếp xúc đường thẳng d : x + 3y + 2 = 0 tại điểm T(1 ; - 1) Giải a) Phương trình đường tròn có dạng (C) : x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 (C) qua A(- 2 ; - 1) Ù 22 + 12 + 2a(-2) + 2b(-1) + c = 0 Ù 4a + 2b - c = 5 (1) (C) qua B(- 1 ; 4) Ù 2a – 8b - c = 17 (2) (C) qua C(4 ; 3) Ù 8a + 6b + c = - 25 (3) Giải hệ (1), (2), (3) , ta được : a = b = - 1 , c = - 11 Phương trình đường tròn cần tìm là :x2 + y2 – 2x – 2y – 11 = 0 b) Phương trình đường tròn có dạng (C) : x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 (C) qua A(0 ; 2) Ù 4b + c = - 4 (1) (C) qua B(- 1 ; 1) Ù - 2a + 2b + c = - 2 (2) Tâm I(a ; b) ∈ ∆ Ù 2a + 3b = 0 (3) Giải hệ (1), (2), (3), ta được a = - 3 , b = 2 , c = - 12 . Phương trình đường tròn cần tìm là : x2 + y2 – 6x + 4y – 12 = 0 I K O I a b Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 34 c) Phương trình đường tròn có dạng (C) : x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 (C) qua A(5 ; 3) Ù 10a + 6b + c = - 34 (1) (C) qua T( 1 ; - 1) Ù 2a - 2b+ c = - 2 (2) Tâm I(a ; b) ∈ đường thẳng vuông góc với d : x + 3y + 2 = 0 tại T(1 ; - 1) có phương trình là : 3(x – 1) – (y + 1) = 0 Ù 3x – y – 4 = 0 Do đó : - 3a + b = 4 (3) . Giải hệ (1), (2), (3), ta được : a = b = - 2 , c = - 2 . Phương trình đường tròn cần tìm là : x2 + y2 – 4x – 4y – 2 = 0 Ví dụ 3 : Cho A(2 ; 0) và B(0 ; 1) , chúng minh tập hợp những điểm M thỏa MA2 – MB2 = MO2 là một đường tròn . Xác định tâm và bán kính đường tròn ấy . Giải Gọi (x ; y) là tọa độ của M , ta có : MA2 – MB2 = MO2 Ù [(x – 2)2 + y2 ] – [(x2 + (y – 1)2 ] = x2 + y2 Ù x2 + y2 + 4x – 2y – 3 = 0 Đây là phương trình đường tròn tâm I(- 2 ; 1) , bán kính R = 2 2 . Dạng 3: Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn . Cần nhớ : Cho đường tròn tâm I(a ; b) , bán kính R : • Nếu biết tiếp điểm là T (x0 ; y0) thì phương trình tiếp tuyến là đường thẳng qua (x0 ; y0) và vuông góc với IT = (x0 – h ; y0 - k)
File đính kèm:
- BT_PPToadophang_P1.pdf