Giáo án Hình học lớp 10 - Tiết 1 đến tiết 42

1. Mục đích:

_ Ôn tập về các hệ thức lượng trong tam giác

_ Ôn tập về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng,cho học sinh luyện tập các loại toán:

 + Lập phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng

 + Lập phương trình đường HSn.

 + Lập phương trình đường elip.

2. .Phương pháp dạy học: vấn đáp gợi mở.

3. .Tiến trình ôn tập:

1) Kiểm tra bài cũ : được nhắc lại trong quá trình làm bài .

2) Nội dung ôn tập:

 

doc74 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 716 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 - Tiết 1 đến tiết 42, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
G CỦA HAI VECTƠ (ppct: Tiết 17)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Củng cố biểu thức tvh của hai vectơ
Củng cố các tính chất của tvh
Nắm được biểu thức toạ độ của tvh, độ dài của vectơ.+
2/ Về kỹ năng
· Tính được tích vơ hướng của hai vectơ bằng toạ độ
· Vận dụng được các tính chất, biểu tức toạ độ của tvh để xdựng cơng thức tính độ dài của một vectơ và khoảng cách giữa hai điểm trong mf Oxy.
3/ Về tư duy
· Nhớ, Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
HĐ1: 
2/ Bài mới
HĐ 1: Biểu thức tính tvh, Các tính chất của tvh; bình phương vơ hướng ?
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tĩm tắt ghi bảng
Phát biểu tại chỗ
Lớp theo dõi
- Gọi hs nhắc lại gĩc giữa hai vectơ ? các cách dựng gĩc ? Sau đĩ nhắc lại Biểu thức tính tvh, Các tính chất của tvh; bình phương vơ hướng 
- Nhận xét, nhấn mạnh sau 5 phút
Ghi ở một gĩc bảng
 HĐ 2: Biểu thức toạ độ tích vơ hướng của hai vectơ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tĩm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu, tính tvh bằng đn đã học
- Sử dụng tc 2 vectơ đơn vị vuơng gĩc nên tvh của chúng= 0, 
- Rút ra được nhận xét
- Gọi hs nhắc lại đn toạ độ của một vectơ (cách biểu diễn qua các vectơ đơn vị) ?
- Hd hs chứng minh biểu thức toạ độ trước khi đưa ra biểu thức.
- Cho hs rút ra nhận xét đk toạ độ để 2 vectơ vuơng gĩc ? Cho hs làm hđ 2 SGK
3. Biểu thức tọa độ của TVH
- Biểu thức
- Nhận xét
- Ví dụ (hđộng 2)
HĐ 3: Các ứng dụng
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tĩm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Phát biểu từ hd độ dài của một vectơ
- Gọi hs tính bình phương vơ hướng bằng biểu thức tọa độ ?
- Từ đĩ cho hs rút ra độ dài của một vectơ ntn ?
- Tiến hành tương tự đối với cách tính gĩc giữa hai vectơ khi cĩ biểu thức toạ độ của tvh (Xuất phát từ vđ dựng gĩc giữa hai vectơ khĩ )
- Xdựng khoảng cách giữa hai điểm từ mục độ dài của một vectơ.
4. Ứng dụng
a) Độ dài vectơ
b) Gĩc giữa hai vectơ
c) Khoảng cách giữa hai điểm 
HĐ 4: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tĩm tắt ghi bảng
- Phát biểu lại các đơn vị kiến thức
- làm nháp, sau đĩ phát biểu pp hoặc lên bảng
- Chốt lại, nhấn mạnh lại biểu thức, các tính chất sau khi hs phát biểu lại.
- Cho làm bài 4bc/45 SGK
Ghi ở gĩc bảng
Phiếu học tập : 
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
3/ BTVN: 	 Bài tập SGK trang 45, 46.
Ngày tháng . năm .
ƠN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
(ppct: Tiết 18, 19)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Củng cố kn vectơ, các tính chất, các quy tắc liên quan.
Củng cố kn mặt phẳng toạ độ và các tính chất liên quan.
Củng cố định nghĩa và các tính chất của tích vơ hướng.
2/ Về kỹ năng
· Sử dụng quy tắc 3 điểm, hbh, các tính chất khác để giải tốn
· Vận dụng khái niệm, các tính chất trong hệ trục toạ độ để giải bài 2 BTTK
· Tính gt biểu thức lg, tính được tích vơ hướng của hai vectơ.
3/ Về tư duy
· Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GHI BẢNG
HĐ1: Nhắc lại các phép toán về vectơ. 
Hỏi: 2 vectơ cùng phương khi nào? Khi nào thì 2 vectơ có thể cùng hướng hoặc ngược hướng ?
Hỏi: 2 vectơ được gọi là bằng nhau khi nào ?
Yêu cầu: Nêu cách vẽ vectơ tổng và hiệu của .
Yêu cầu: Học sinh nêu quy tắc hbh ABCD, quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ? 
Hỏi: Thế nào là vectơ đối của ?
Hỏi: Có nhận xét gì về hướng và độ dài của vectơ ?
Yêu cầu: Nêu điều kiện để 2 vectơ cùng phương ?
Nêu tính chất trung điểm đoạn thẳng ?
Nêu tính chất trọng tâm của tam giác ? 
Trả lời:2 vectơ cùng phương khi giá song song hoặc trùng nhau.
Khi 2 vectơ cùng phương thì nó mới có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
 Trả lời: 
Trả lời: Vẽ tổng 
Vẽ 
Vẽ hiệu 
Vẽ 
Trả lời: 
Trả lời: Là vectơ 
Trả lời: 
Trả lời:
I là trung điểm của AB
G là trọng tâm thì: ta có:
I. Vectơ :
Hai vectơ cùng phương khi giá của nó song song hoặc trùng nhau.
Hai vectơ cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hoặc ngược hướng
Vẽ vectơ 
 A B
 O 
Vẽ vectơ A
 O B
Quy tắc hbh ABCD
Quy tắc 3 điểm A, B, C 
Quy tắc trừ
Vectơ đối của là .
( Vectơ đối của là )
I là trung điểm AB: 
G là trọng tâm :
HĐ2:Nhắc lại các kiến thức về hệ trục tọa độ Oxy.
Hỏi:Trong hệ trục cho 
Hỏi: Thế nào là tọa độ điểm M ?
Hỏi: Cho 
Yêu cầu: Cho 
Viết 
 cùng phương khi nào ?
Yêu cầu: Nêu công thức tọa độ trung điểm AB, tọa độ trọng tâm .
Trả lời: 
Trả lời: Tọa độ của điểm M là tọa độ của vectơ .
Trả lời:
Trả lời: cùng phương khi 
Trả lời: I là TĐ của AB
G là trọng tâm 
II. Hệ trục tọa độ Oxy:
Cho 
Cho 
 cùng phương 
 I là trung điểm AB thì 
G là trọng tâm thì
 Tiết 2
HĐ3: Nhắc lại các kiến thức về tích vô hướng. 
Hỏi: 
Yêu cầu:Nhắc lại giá trị lượng giác của 1 số góc đặc biệt. 
Yêu cầu: Nêu cách xác định góc giữa 2 vectơ 
Hỏi: Khi nào thì góc ? ?, ?
Yêu cầu: Nhắc lại công thức tính tích vô hướng theo độ dài và theo tọa độ ?
Hỏi: Khi nào thì bằng không, âm, dương ? 
Hỏi: Nêu công thức tính độ dài vectơ ?
Yêu cầu: Nêu công thức tính góc giữa 2 vectơ . 
Trả lời: 
Trả lời: Nhắc lại bảng Giá trị lượng giác 
Trả lời: B 
 A
 O
Vẽ 
Góc 
Trả lời:
 khi 
 khi 
 khi 
Trả lời:
Trả lời:
Trả lời: 
Trả lời:
III. Tích vô hướng:
Bảng giá trị lượng giác một số góc đặc biệt (SGK trang 37)
Góc giữa 
Với 
 khi 
 khi 
 khi 
Tích vô hướng 
 (Với )
 4/ Cũng cố: Sữa các câu hỏi trắc nghiệm ở trang 28, 29 SGK. 
	 5/ Dặn dò: Ôn tập các lý thuyết và làm các bài tập còn lại.
Ngày tháng . năm .
Chương II. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
LuyƯn tËp
§2. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
(ppct: Tiết 21) 
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Củng cố biểu thức tvh của hai vectơ
Củng cố các tính chất của tvh
Củng biểu thức toạ độ của tvh, độ dài của vectơ.
2/ Về kỹ năng
· Tính được tích vơ hướng của hai vectơ bằng toạ độ
· Vận dụng được các tính chất, biểu tức toạ độ của tvh để xdựng cơng thức tính độ dài của một vectơ và khoảng cách giữa hai điểm trong mf Oxy.
· Làm được các bài tập liên quan
3/ Về tư duy
· Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
HĐ1: 
2/ Bài mới
HĐ 1: Biểu thức toạ độ của tvh, độ dài vectơ, khoảng cách giữa hai điểm ? Vận dụng
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tĩm tắt ghi bảng
Phát biểu tại chỗ
01 hs lên bảng
Lớp theo dõi
- Gọi hs nhắc lại các kiến thức trên ?
- Làm bt sau: Cho tam giác ABC, với A(7; -3), B(8; 4), C(1; 5).
a) Chứng minh tam giác ABC vuơng
b) Tính diện tích tam giác ABC.
- Nhận xét, nhấn mạnh sau 7 phút
Ghi ở một gĩc bảng
HĐ 2: Tính tvh bằng định nghĩa và vân dụng các tính chất
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tĩm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu
- 02 hs lên bảng
- Lớp theo dõi
- Gọi hs nhắc lại các kiến thức về đn tvh và các tính chất ?
- Gọi 02 hs lên bảng làm bài tập 1 và 3/45
(hs làm bài 3 khá hơn)
- Lưu ý phải vẽ hình rõ ràng , chính xác mới xác định đúng đựoc gĩc giữa hai vectơ
- Sau 12phút gv tiến hành bước sửa chữa
(bài nào xong trước thì sửa trước)
Bài giải của hs
Bài đã chỉnh sửa
HĐ 3: Rèn luyện kỹ năng tính độ dài của vectơ bằng toạ độ, kỹ năng tính khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ bằng toạ độ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tĩm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Hai học sinh lên bảng
- Lớp theo dõi
- Hs khá hơn lên bảng giải câu 4c/45
- Hs phát biểu cách giải bài 4c bằng cách dùng định lý Pitago đảo
- Cho hs nhắc lại các kiến thức nĩi trên, gv gạch chân hoặc nhấn mạnh lại ở gĩc bảng (đã cĩ sẵn)
- Gọi 2 hs lên bảng giải 4a, b/45
- Sau 10 phút, tiến hành bước sửa chữa, 
- Gọi hs khác làm câu 4c/45
- Gv cĩ thể gợi ý cho hs giải câu 4c bằng nhiều cách ?
Kiến thức klên quan (ở gĩc bảng)
Bài giải của hs
Bài giải đã chỉnh sửa
HĐ 4: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tĩm tắt ghi bảng
- Phát biểu lại các đơn vị kiến thức
- Chốt lại, nhấn mạnh lại biểu thức, các tính chất sau khi hs phát biểu lại.
Ghi ở gĩc bảng
Phiếu học tập : 
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
3/ BTVN: 	 Bài tập 5, 6, 7 SGK trang 46
Ngày tháng . năm .
Chương II. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
LuyƯn tËp
§2. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (ppct: Tiết 22)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Củng cố biểu thức tvh của hai vectơ
Củng cố các tính chất của tvh
Củng biểu thức toạ độ của tvh, độ dài của vectơ.
2/ Về kỹ năng
· Vận dụng được các tính chất, biểu tức toạ độ của tvh để tính độ dài các cạnh của một tam giác, 
· Sử dụng toạ độ để xđịnh gĩc, chứng minh các bài tốn liên quan (định tính).
3/ Về tư duy
· Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
HĐ1: 
2/ Bài mới
HĐ 1: Biểu thức toạ độ của tvh, cosin của gĩc giữa haivectơ, độ dài vectơ, khoảng cách giữa hai điểm ? Vận dụng ?
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tĩm tắt ghi bảng
Phát biểu tại chỗ
01 hs lên bảng
Lớp theo dõi
- Gọi hs nhắc lại các kiến thức trên ?
- Làm bt 5a/ 46
- Nhận xét, nhấn mạnh sau 7 phút
Ghi ở một gĩc bảng
HĐ 2: Sử dụng biểu thức toạ độ của tvh, độ dài vectơ vào việc tính tốn gĩc
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tĩm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu
- 03 hs lên bảng
- Lớp theo dõi
- Gọi hs nhắc lại các kiến thức về toạ độ liên quan đến tvh ?
- Gọi 03 hs lên bảng làm bài tập 5b, c và bài 6/46 ?
- Lưu ý nên vẽ hình rõ ràng , chính xác
 - Sau 12phút gv tiến hành bước sửa chữa
(bài nào xong trước thì sửa trước)
Bài giải của hs
Bài đã chỉnh sửa
HĐ 3: Vận dụng biểu thức toạ độ, độ dài vectơ, gĩc giữa hai vectơ (dùng toạ độ)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tĩm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Hai học sinh lên bảng
- Lớp theo dõi
- Độ dài AD = BD; tvh vtAD.vtBD = 0 (dùng toạ độ)
- Giải hpt trên bằng pp thế 
- Cho hs nhắc lại các kiến thức nĩi trên, gv gạch chân hoặc nhấn mạnh lại ở gĩc bảng (đã cĩ sẵn)
- Gọi 01 hs lên bảng vẽ hình bài 7/46
- Hs khác lên giải bài 7/46
- Sau 15 phút, tiến hành bước sửa chữa
- GV hỏi thêm : Tìm toạ độ điểm D sao cho tam giác ADB vuơng cân ở D ?
Kiến thức klên quan (ở gĩc bảng)
Bài giải của hs
Bài giải đã chỉnh sửa
Phiếu học tập : 
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
3/ BTVN: 	 Bài tập 1-4 SGK trang 62.
Ngày tháng . năm .
Chương II. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
§3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
(ppct: Tiết 23) 
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Củng cố các tính chất trong tam giác vương, liên quan giữa độ dài cạnh, đường cao, tỉ số lượng giác.
Củng cố các tính chất và định nghĩa của tích vơ hướng hai vectơ.
Nắm được định lý cosin trong một tam giác.
2/ Về kỹ năng
· Vận dụng được các tính chất, đn của tvh để chứng minh được đlý cosin . 
· Vận dụng đlý cosin để làm một số ví dụ đơn giản và chứng minh cơng thức về độ dài trung tuyến.
3/ Về tư duy
· Nhớ, Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Một số tính chất, biểu thức liên quan đến tam giác vuơng, dùng biểu thức tvh tính độ dài của 1 cạnh trong một tam giác khi biết độ dài hai cạnh và gĩc xen giữa.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tĩm tắt ghi bảng
Phát biểu tại chỗ
Lớp theo dõi, bổ sung
Hs lên bảng
Hs khác đọc kq tương tự
Gọi hs điền vào chỗ trống của hđộng 1 SGK
GV vẽ hình trước, ký hiệu các độ dài
Vẽ 1 tam giác thường, cĩ gt ở bài tốn SGK, gĩih lên bảng tính cạnh BC ?
Tương tự, đổi giải thiết đối với cạnh khác ?
Ghi ở một gĩc bảng
HĐ 2: Định lý cơ sin trong tam giác
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tĩm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu
- Lớp ghi bài
- 01 hs đứng dậy phát biểu tại chỗ
- NHư định lý Pitagore
- Phát biểu cách tính các gĩc
- Vẽ hình, ghi ký hiệu các độ dài
- Từ kết quả ở bài tốn, gọi hs phát biểu các kết quả của định lý co sin
- Cho hs phát biểu thành lời, như yc của hđ 1 ?
- Bây giờ cho tam giác ABC vuơng tại A, phát biểu định lý cơsin đối với cạnh BC ?
- Dẫn dắt đến hệ quả và cơngthức độ dài trung tuyến ?
- KHơng cần quy đồng mẫu số ở cơng thức độ dài trung tuyến cho dễ nhớ
- Gv giúp hs quy luật nhớ các cơng thức vừa biết.
- Hd hs làm hđ 4 và ví dụ 1. Hd lại cách tính gĩc bằng MTBT
Định lý co sin
Các kq của định lý 
Cơsin
- Các bước tính và kết quả chính xác của hđ 4, vd 1.
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tĩm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Hai học sinh lên bảng
- Lớp theo dõi
- Cho hs nhắc lại các kiến thức nĩi trên, gv gạch chân hoặc nhấn mạnh lại ở gĩc bảng (đã cĩ sẵn)
- hs làm btập 2, 3 ở trang 59 SGK
Sau 07 phút Gv gọi lên bảng những hs đã làm tốt hoặc cĩ hướng tính đúng.
NHững kết quả, những bước trình bày chính xác của hs và của giáo viên.
Phiếu học tập : 
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
3/ BTVN: 	 Bài tập 5-7 SGK trang 59.
Ngày tháng . năm .
Chương II. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
§3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
(ppct: Tiết 24)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Củng cố định lý cosin trong một tam giác và cơng thức độ dài trung tuyến trong tam giác. 
Nắm được định lý sin trong một tam giác và các cơng thức tính diện tích tam giác.
2/ Về kỹ năng
· Vận dụng được các tính chất, đlý đã học để chứng minh được đlý sin và một số cơng thức tính diện tích tam giác . 
· Vận dụng đlý sin và các cơng thức tính diện tích để làm một số ví dụ đơn giản .
3/ Về tư duy
· Nhớ, Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
HĐ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: Ứng dụng định lý cosin tính độ dài cạnh của một tam giác khi biết các yếu tố khác.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tĩm tắt ghi bảng
Phát biểu trên bảng
Làm ví dụ áp dụng
Lớp theo dõi, bổ sung
GV vẽ hình trước, ký hiệu các độ dài
Gọi hs nhắc lại định lý cosin trong một tam giác, phát biểu bằng lời và biểu thức. Làm bài 3/59
Sau khi ứng dụng được định lý cosin khá tốt, gv yêu cầu tính một độ dài trung tuyến bất kỳ.
Ghi ở một gĩc bảng
Bài giải của học sinh
 HĐ 2: Định lý sin trong tam giác
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tĩm tắt ghi bảng
- Làm nháp, phát biểu một trường hợp 
- gĩc A= gĩc D, nên sinA=sinD ?
- Tính tiếp được vì tg BCD vuơng tại C.
- Ghi các kết quả 
- hs rút ra những ct khác
- Cho hs làm hđ 5 ở SGK
- Vđề trong một tam giác bất kỳ thì các kết quả trên cịn đúng khơng ?
- Gv vẽ tam giác thường (gĩc A nhọn)
- Gv hd dựng đường kính BD, tính sinA ???
- Hiện tại chỉ tính đựoc khi cĩ tg ABC là vuơng ! hd đến ý tứ giác ABCD nội tiếp, nên gĩc A = gĩc D. Yêu cầu hs tính bắc cầu qua gĩc D.
- Kết luận trong trưyờng hợp này các cơng thức ở hđ 5 vẫn đúng, trường hợp gĩc A tù ta vẫn chứng minh đựoc tương tự.
- Vậy trong mọi tam giác chúngt a đều cĩ những kết quả trên, đĩ chính là nội dung định lý sin trong tam giác.
- Từ những kq trên, chúng ta cĩ thể cso những kết quả khác ntn ?
- Yc hs làm hđ 6 và vd b/52
Định lý sin
- Các bước chứng minh đlý sin, trường hợp gĩc A nhọn, (A tù cm tương tự, xem như bài tập)
Các kq của định lý 
sin
HĐ 3: Các cơng thức tính diện tích của một tam giác
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tĩm tắt ghi bảng
- Nhắc lại cơng thức Dt = 1/2a.ha
- Áp dụng hệ thức lượg trong tamgiác vuơng
- Gọi hs nhắc lại những ct đã biết về tính diện tích của một tam giác ?
- Nếu khơng biết độ dài chiều cao liệu rằng cĩ tính được diệntích của một tam giác khơng ?
- Hd chứng minh ct tính diện tích (1) của tam giác
- Hd chứng minh ct thứ 2. làm hđ 8.
- Cho hs ghi các cơng thức, lưu ý cách dùng của mỗi cơng thức ! và p là nửa chu vi chứ khơng phải chu vi.
3. Cơng thức tính diện tích tam giác
Các cơng thức tính diện tích của một tam giác.
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tĩm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Hai học sinh lên bảng
- Lớp theo dõi
- Cho hs nhắc lại các kiến thức nĩi trên, gv gạch chân hoặc nhấn mạnh lại ở gĩc bảng (đã cĩ sẵn)
- hs làm btập 1ở trang 59 SGK
Sau 07 phút Gv gọi lên bảng những hs đã làm tốt hoặc cĩ hướng tính đúng.
NHững kết quả, những bước trình bày chính xác của hs và của giáo viên.
Phiếu học tập : 
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
Ngày tháng . năm .
Chương II. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
LUYƯN TËP
THùC HµNH GI¶I TAM GI¸C
(ppct: Tiết 25)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Củng cố định lý cosin, đlý sin, các cơng thức tính diện tích trong một tam giác và cơng thức độ dài trung tuyến trong tam giác. 
Nắm được cách giải tam giác
Rèn luyện thêm về việc dùng MTBT, đặc biệt là về lượng giác.
2/ Về kỹ năng
· Vận dụng được các tính chất, cơng thức, đlý đã học để tính tốn liên quan đến tamgiác
· Bước đầu biết liên hệ giữa thực tế và lý thuyết, vận dụng đuợc các kiến thức đã học.
3/ Về tư duy
· Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
HĐ

File đính kèm:

  • docGA HH 10 CB.doc