Giáo án Lớp 4 - Tuần 15 - Năm học 2017-2018
- HS quan sát hình (SGK).
? Nêu các công đoạn trong làm gốm? ( Nêu theo thứ tự).
HS nêu kết quả. Gv nhận xét – bổ sung.- Kết luận : (Các công việc theo trình tự ).
(Nhào luyện đất -> tạo dáng -> phơi -> vẽ hoa -> tráng men -> đ¬a vào lò nung - > lấy sản phẩm từ lò nung ra.
(GV giải thích thêm công việc làm gốm : SGV)
HĐ3: Tìm hiểu chợ phiên
HS quan sát tranh. Đọc SGK : Nêu
? Đặc điểm của chợ phiên ở đồng bằng Bắc bộ.
? Mô tả cảnh chợ phiên theo tranh.
HĐ4 => Rút ra bài học (SGK). Gọi HS đọc lại.
* Liên hệ: Hiện nay,ở đồng bằng Bắc Bộ, dân cư tập trung đông đúc có ảnh hưởng như thế nào đến môi trường sống? (Môi trường dễ bị ô nhiễm)
Để khắc phục tình trạng này, chúng ta phải làm gì?
? Chúng ta phải làm gì với nước thải của các nhà máy , các làng nghề thủ công?
trang 61 và trả lời cõu hỏi Kết luận: Nước sạch khụng phải tự nhiờn mà cú. Nhà nước phải chi phớ nhiều cụng sức, tiền của để xõy dựng cỏc nhà mỏy sản xuất nước sạch. Trờn thực tế khụng phải địa phương nào cũng được dựng nước sạch. Mặt khỏc, cỏc nguồn nước trong thiờn nhiờn cú thể dựng được là cú giới hạn vỡ vậy chỳng ta cần phải tiết kiệm nước. Tiết kiệm nước vừa tiết kiệm được tiền của *Hoạt động 3: Cuộc thi: Đội tuyờn truyền giỏi - Hướng dẫn những HS cú khả năng vẽ tranh tuyờn truyền cổ động mọi người cựng tiết kiệm nước Kết luận: Chỳng ta khụng những thực hiện tiết kiệm nước mà cũn phải vận động, tuyờn truyền mọi người cựng thực hiện IV.CỦNG CỐ- DẶN Dề - Về nhà luụn cú ý thức tiết kiệm nước và tuyờn truyền vận động mọi người cựng thực hiện. _____________________________ Tiết 4 Đạo đức BIẾT ƠN THẦY GIÁO Cễ GIÁO ( TIẾT 2 ) I. MỤC TIấU: - HS thấy được cụng lao của cỏc thầy giỏo, cụ giỏo. - Nờu được những việc cần làm thể hiện lũng biết ơn thầy cụ giỏo. - Lễ phộp, võng lời thầy cụ giỏo và nhắc nhở cỏc bạn thực hiện kớnh trọng, biết ơn thầy cụ giỏo. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: A. Bài cũ - Yờu cầu HS kể 1 cõu chuyện về sự biết ơn thầy cụ giỏo. - GV nhận xột , bổ sung. B Bài mới: Hoạt động 1: Bỏo cỏo kết quả sưu tầm - Yờu cầu HS làm việc theo nhúm, tỡm cỏc cõu ca dao, tục ngữ. + Khụng thầy đố mầy làm nờn. + Muốn sang thỡ bắc cầu Kiều;muốn con hay chữ thỡ yờu lấy thầy + Nhất tự vi sư - bỏn tự vi sư + Học thầy học bạn vụ vạn phong lưu + Dốt kia thỡ phải cậy thầy; vụng kia cậy thợ thỡ mày mới nờn. - Yờu cầu học sinh giải thớch cỏc cõu tục ngữ, ca dao trờn. - Cõu ca dao tục ngữ khuyờn ta phải biết kớnh trọng, lễ phộp, yờu quý thầy cụ giỏo vỡ thầy cụ dạy chỳng ta điều hay lẽ phải, giỳp ta nờn người. Hoạt động 2: Thi kể chuyệnvề thầy cụ giỏo + HS làm việc theo nhúm. + HS lờn bảng thi kể chuyện. Hoạt động 3: Sắm vai xử lý tỡnh huống + HS thảo luận và trả lời cỏc tỡnh huống theo nhúm + GV nhận xột cõu trả lời C. Củng cố, dặn dũ: _____________________________ Buổi chiều Lịch sử NHÀ TRẦN VÀ VIỆC ĐẮP Đấ I. MỤC TIấU - Nờu được một vài sự kiện về sự quan tõm của nhà Trần tới SX nụng nghiệp: Nhà Trần quan tõm đến việc đắp đờ phũng lụt: lập Hà đờ sứ; năm 1248, nhõn dõn cả nước được lệnh mở rộng việc đắp đờ từ đầu nguồn con sụng lớn cho đến cửa biển; khi cú lũ lụt tất cả mọi người đều phải tham gia đắp đờ; cỏc vua Trần cũng cú khi tự mỡnh trụng coi việc đắp đờ. - Cú ý thức bảo vệ đờ điều phũng chống lũ lụt. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC A. Bài cũ ? Nờu hoàn cảnh ra đời của nhà Trần? ? Nhà Trần đó cú những biện phỏp gỡ để đẩy mạnh quốc phũng và nõng cao đời sống của nhõn dõn? B. Bài mới 1. HS đọc (SGK) từ đầu -> ụng cha ta. ? Sụng ngũi tạo điều kiện thuận lợi cho SX nụng nghiệp nhưng cũng gõy những khú khăn gỡ ? ? Hóy kể 1 cảnh lũ lụt mà em đó chứng kiến. => GV kết luận : Sụng ngũi cung cấp nước cho nụng nghiệp phỏt triển song cũng cú khi gõy lụt lội làm ảnh hưởng đối với SX nụng nghiệp. 2. HS đọc phần tiếp theo : Trả lời cõu hỏi. ? Tỡm cỏc sự kiện trong bài núi lờn sự quan tõm đến đờ điều của nhà Trần. => GV kết luận : Nhà Trần đặt ra lệ : mọi người đều phải tham gia đắp đờ. Cú lỳc vua Trần cũng trụng nom việc đắp đờ. ? Nhà Trần đó thu được kết quả như thế nào trong cụng cuộc đắp đờ? => Hệ thống đờ dọc theo những con sụng chớnh được xõy đắp và nụng nghiệp phỏt triển). *Liờn hệ: Ở địa phương em nhõn dõn đó làm gỡ để chống lũ lụt? (Trồng rừng, chống phỏ rừng, xõy dựng trạm bơm nước, củng cố đờ điều). 3. => Rỳt ra bài học (SGK). - Gọi HS đọc lại. III. CỦNG CỐ, DẶN Dề - Nhận xột giờ học. _____________________________ Tiết 2 Địa lý HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ ( TIẾP ) I. MỤC TIấU : HS biết : - Biết đồng bằng Bắc Bộ cú hàng trăm nghề thủ cụng truyền thống: dệt lụa, sản xuất đồ gốm, chiếu cúi, chạm bạc, đồ gỗ - Dựa vào tranh ảnh, mụ tả cảnh chợ phiờn. - Giỏo dục học sinh cú ý thức bảo vệ mụi trường. - HS khỏ giỏi biết khi nào một làng trở thành một làng nghề. - Cỏc cụng việc cần phải làm trong quỏ trỡnh tạo ra sản phẩm gốm. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC HĐ1: Tỡm hiểu cỏc nghề thủ cụng truyền thống - HS quan sỏt tranh (SGK).- Đọc mục 1 (SGK) và thảo luận nhúm đụi: ? Em biết gỡ về nghề thủ cụng truyền thống của người dõn ở Đồng bằng Bắc bộ? ( Nhiều hay ớt nghề, trỡnh độ tay nghề -> cỏc mặt hàng nổi tiếng; vai trũ của nghề thủ cụng.) ? Khi nào một làng trở thành làng nghề? Thế nào là nghệ nhõn của nghề thủ cụng. HĐ2: Tỡm hiểu cỏc cụng đoạn để SX gốm sứ - HS quan sỏt hỡnh (SGK). ? Nờu cỏc cụng đoạn trong làm gốm? ( Nờu theo thứ tự). HS nờu kết quả. Gv nhận xột – bổ sung.- Kết luận : (Cỏc cụng việc theo trỡnh tự ). (Nhào luyện đất -> tạo dỏng -> phơi -> vẽ hoa -> trỏng men -> đa vào lũ nung - > lấy sản phẩm từ lũ nung ra. (GV giải thớch thờm cụng việc làm gốm : SGV) HĐ3: Tỡm hiểu chợ phiờn HS quan sỏt tranh. Đọc SGK : Nờu ? Đặc điểm của chợ phiờn ở đồng bằng Bắc bộ. ? Mụ tả cảnh chợ phiờn theo tranh. HĐ4 => Rỳt ra bài học (SGK). Gọi HS đọc lại. * Liờn hệ: Hiện nay,ở đồng bằng Bắc Bộ, dõn cư tập trung đụng đỳc cú ảnh hưởng như thế nào đến mụi trường sống? (Mụi trường dễ bị ụ nhiễm) Để khắc phục tỡnh trạng này, chỳng ta phải làm gỡ? ? Chỳng ta phải làm gỡ với nước thải của cỏc nhà mỏy , cỏc làng nghề thủ cụng? III. CỦNG CỐ, DẶN Dề: Nhận xột giờ học. _____________________________ Tiết 3 Hướng dẫn tự học Giao lưu chữ viết khối ________________________________ Thứ tư ngày 18 thỏng 12 năm 2018 Tiết 1 Toỏn CHIA CHO SỐ Cể 2 CHỮ SỐ (TIẾP) I. MỤC TIấU : Giỳp HS: - Biết thực hiện phộp chia số cú 4 chữ số cho số cú 2 chữ số.(chia hết, chia cú dư). - HS làm BT 1,3a. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC HĐ1: Trường hợp chia hết - GV ghi bảng phộp tớnh : 8192 : 64 = ? - HD đặt tớnh và nờu miệng kết quả: 8192 64 (Theo trỡnh tự : SGK) 64 128 (Lưu ý : luyện cho HS kỹ 179 năng ước lượng thương) 128 512 512 0 179 : 64 cú thể ước lượng 17 :6 = 2( dư 5) 512 : 64 cú thể ước lượng 51 : 6= 8 ( dư 3) HĐ2: Trường hợp chia cú dư (Tiến hành tương tự như VD trờn). HĐ3: Luyện tập - HS làm bài tập (Vở BT). - HS nờu y/c nội dung từng bài tập. - HS làm bài tập. Gv theo dừi . - 1 số em làm ở bảng phụ. Kiểm tra, nhận xột một số bài * Chữa bài: Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh: Gọi 4 HS lờn bảng thực hiện phộp chia,GV theo dừi, sửa sai kịp thời. Bài 3: Số bị chia Số chia Thương Số dư 1898 73 26 0 7382 87 84 74 6543 79 82 65 III. CỦNG CỐ, DẶN Dề - Nhận xột giờ học. _____________________________ Tiết 2 Tập đọc TUỔI NGỰA I. MỤC TIấU - HS đọc lưu loỏt toàn bài. Biết đọc giọng vui nhẹ nhàng, đọc đỳng nhịp thơ, bước đầu biết đọc với giọng cú biểu cảm một khổ thơ trong bài. - Nắm nội dung bài : Cậu bộ tuổi ngựa thớch bay, nhảy, thớch du ngoạn nhiều nơi nhưng cậu yờu mẹ, đi đõu cũng nhớ đường về mẹ. - HS khỏ giỏi thực hiện được cõu hỏi 5. - Học thuộc lũng bài thơ II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Giới thiệu bài 2. Hoạt động dạy học HĐ1: Luyện đọc - 1 HS khỏ đọc bài.. - HS đọc nối tiếp theo đoạn 2,3 lượt. ( GV kết hợp hướng dẫn cỏch đọc. Giải nghĩa từ (SGK). + HS luyện đọc theo cặp. + 2 HS đọc toàn bài. GV đọc mẫu: Giọng dịu dàng, hào hứng, nhanh hơn và trải dài ở khổ thơ 2,3 ; lắng lại và đầy trỡu mến ở hai dũng kết bài. HĐ2: Tỡm hiểu bài - HS đọc khổ thơ 1. ? Bạn nhỏ tuổi gỡ ? ( Tuổi ngựa) ? Mẹ bảo tuổi ấy tớnh nết như thế nào ? ( Tuổi ấy khụng chịu ngồi yờn một chỗ, là tuổi thớch đi) HS đọc khổ thơ 2 ? Ngựa con theo ngọn giú rong chơi những đõu? ( Ngựa con rong chơi theo miền trung du xanh ngắt, qua những cao nguyờn đất đỏ, những rừng đại ngàn đen triền nỳi đỏ) ? Điều gỡ hấp dẫn ngựa con trờn những cỏnh đồng hoa? ( Màu sắc trắng loỏ của hoa mơ, hương thơm ngào ngạt của hoa huệ, giú và nắng xụn xao trờn cỏnh đồng tràn ngập hoa cỳc dại) ? Trong khổ thơ 4, ngựa con nhắn nhủ mẹ điều gỡ?( Tuổi con là tuổi đi nhưng mẹ đừng buồn, dự đi xa cỏch nỳi, cỏch rừng, cỏch sụng cỏch biển con vẫn nhớ đường về với mẹ) => Nội dung bài: Cậu bộ tuổi ngực thớch bay nhảy, thớch du ngoạn nhều nơi nhưng cậu yờu mẹ, đi đõu cũng nhớ đường về với mẹ. ? HS nờu ý tưởng về bức tranh minh hoạ cho bài thơ. HĐ3: Hướng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc lũng bài thơ - HS tỡm đỳng giọng đọc và thể hiện đỳng nội dung cỏc khổ thơ. - Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm 1 khổ thơ.( Khổ thơ 2) - Thi đọc diễn cảm. - HS học thuộc lũng bài thơ. III. CỦNG CỐ, DẶN Dề - Nhận xột giờ học. _____________________________ Tiết 3 Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. MỤC TIấU - HS biết kể chuyện tự nhiờn bằng lời của mỡnh một cõu chuyện (đoạn chuyện) đó nghe, đó đọc về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với cỏc em. - Hiểu cõu chuyện, đoạn chuyện đó kể, trao đổi với bạn về tớnh cỏch của nhõn vật và ý nghĩa cõu chuyện. - Rốn kĩ năng nghe: Chăm chỳ nghe bạn kể, nhận xột đỳng lời kể của bạn II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Một số truyện viết về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC . A. Kiểm tra : - Gọi HS kể lại chuyện “ Bỳp bờ của ai”. - GV nhận xột, khen ngợi B. Bài mới : Giới thiệu bài : Gọi 1 số HS nờu cỏc tranh đó sưu tầm. HĐ1: Hướng dẫn HS kể chuyện 1. HS tỡm hiểu y/c của đề bài. - GV viết đề bài lờn bảng. Gạch dưới những từ ngữ quan trọng. Kể một cõu chuyện em đó được đọc hay được nghe cú nhõn vật là những đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em. - Gọi HS đọc lại đề bài. - HS đọc gợi ý SGK ( nối tiếp) - HS quan sỏt tranh (SGK): Gợi ý cho HS kể chuyện đỳng với chủ điểm. - HS nờu nhõn vật là những đồ chơi của trẻ em; Nhõn vật là những con vật gần gũi với trẻ em ( Trong cỏc truyện đú ). *Một số HS nối tiếp nhau giới thiệu tờn cõu chuyện của mỡnh sẽ kể. ( VD: Chim sơn ca và bụng cỳc trắng, Chỳ Đất Nung, Voi nhà, Chỳ mốo đi hia) HĐ2. HS thực hành kể chuyện. Trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện. Lưu ý: Kể chuyện phải cú đầu, cú cuối, kể tự nhiờn, hồn nhiờn, Cần kết thỳc truyện theo lối mở rộng- núi thờm tớnh cỏch của nhõn vật và ý nghĩa cõu chuyện để cỏc bạn cựng trao đổi. - HS kể chuyện theo cặp đụi, trao đổi ý về ý nghĩa cõu chuyện. HĐ3. Thi kể chuyện trước lớp. HS xung phong thi kể chuyện trước lớp. Đặt cõu hỏi cho cả lớp về nội dung cõu chuyện và ngược lại. - Nờu ý nghĩa cõu chuyện. Cả lớp và GV nhận xột, bổ sung III. CỦNG CỐ, DẶN Dề: Nhận xột giờ học. _____________________________ Tiết 4 Khoa học LÀM THẾ NÀO ĐỂ BIẾT Cể KHễNG KHÍ ? I. MỤC TIấU: Sau bài học HS biết : - Làm thớ nghiệm để nhận biết khụng khớ cú ở quanh ta, quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng trong cỏc vật - Cú ý thức bảo vệ bầu khụng khớ trong lành. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Chuẩn bị theo nhúm : Tỳi ni lụng, vũng cao su, kim khõu, chậu thủy tinh, chai khụng, bọt biển, 1 cục đất khụ, hoặc 1 viờn gạch khụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ - Phải làm gỡ để tiết kiệm nước? - Tại sao phải tiết kiệm nước? B. Bài mới HĐ1: Đưa ra tỡnh huống xuất phỏt nờu vấn đề: GV: Theo em, trong tự nhiờn, khụng khớ cú ở đõu?( Cú ở trước mặt chỳng ta, trong cỏc chỗ rỗng) GV: Em biết gỡ về khụng khớ? Làm thế nào để biết cú khụng khớ ? HĐ2: Làm bộc lộ biểu tượng ban đầu của HS: GV yờu cầu HS ghi lại những hiểu biết ban đầu của mỡnh vào vở ghi chộp về khụng khớ, sau đú thảo luận nhúm thống nhất ý kiến và ghi vào bảng nhúm. VD về cỏc ý kiến của HS: + Khụng khớ bao quanh trỏi đất. + Khụng khớ cú xung quanh mọi vật + Khụng khớ cú trong chỗ rỗng của cỏc vật - Cỏc nhúm lờn trỡnh bày ý kiến của nhúm mỡnh. HĐ3: Đề xuất cõu hỏi và phương ỏn tỡm tũi: ? Khụng khớ cú ở xung quanh chỳng ta khụng? ? Khụng khớ cú trong cỏc vật khụng? ? Khi nhỳng chai rỗng xuống nước, cú cỏi gỡ nổi lờn? Đú là gỡ? ? Lớp khụng khớ bao quanh trỏi đất gọi là gỡ? HĐ 4: Thực hiện phương ỏn tỡm tũi: - Làm việc nhúm 4: -: Dựng một tỳi ni lụng, mở rộng miệng, chạy dọc lớp, sau đú buộc miệng tỳi, tỡm hiểu xem cỏi gỡ đó làm miệng tỳi căng phồng? - Lấy kim đõm thủng tỳi ni lụng chứa đầy khụng khớ, bạn thấy cú hiện tượng gỡ xảy ra? Để tay lờn lỗ thủng cú cảm giỏc gỡ? HĐ nhúm 6: - Nhỳng chỡm chai rỗng đậy kớn nỳt vào trong nước, khi mở nỳt cú hiện tượng gỡ xảy ra? - Nhỳng miếng bọt xốp khụ xuống nước, quan sỏt những gỡ nổi lờn mặt nước. HĐ 5: Kết luận kiến thức: GV tổ chức cho HS cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả sau khi tiến hành thớ nghiệm. Rỳt ra kết luận: Xung quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng bờn trong vật đều cú khụng khớ. Lớp khụng khớ bao quanh trỏi đất gọi là khớ quyển. - HS so sỏnh kết quả với dự đoỏn ban đầu để khắc sõu kiến thức. III. CỦNG CỐ, DẶN Dề * Liờn hệ: Cần cú ý thức giữ gỡn bầu khụng khớ trong sạch. - Nhận xột giờ học. _____________________________ Buổi chiều Tiết 1 + tiết 2 giao viờn tin học và Tiếng Anh dạy Tiờt 3 Giao lưu tiếng Anh khối 4 + 5 _______________________________ Thứ năm ngày 19 thỏng 12 năm 2018 Tiết 1 + tiết 2 giỏo viờn thể dục và Tiếng Anh dạy _________________________ Tiờt 3 Toỏn LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU : Giỳp HS rốn kỹ năng : - Thực hiện phộp chia số cú 3, 4 chữ số cho số cú 2 chữ số. (phộp chia hết, phộp chia cú dư). - HS làm BT 1,2b. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC A. Kiểm tra HS lờn bảng chữa BT2 (SGK). - Gv củng cố lại khỏi niệm chia cú dư. B. Luyện tập HĐ1: Học sinh làm bài tập - HS nờu y/c nội dung cỏc bài tập (Vở BT) - GV giải thớch thờm những bài cỏc em chưa nắm được yờu cầu. - HS làm bài ( Vở BT). Gv gọi 1 số HS yếu lờn bảng đặt tớnh, chia và thực hiện phộp chia. Gv hướng dẫn củng cố cỏch chia theo từng bước. HĐ2: Kiểm tra, chữa bài - Kiểm tra, nhận xột 8-10 bài. - Chữa bài: Nờu rừ kết quả và củng cố cỏch làm từng bài. Bài 1: Chữa qua bảng phụ. Bài 3: Tớnh bằng hai cỏch: 216 : ( 8 x9 ) 476 : ( 17 x 4 ) = 216 : 72 = 476 : 68 = 3 = 7 Cỏch 2: 216 : ( 8 x 9) 476 : (17 x 4) = 216 : 8 : 9 476 : 17 : 4 = 27 : 9 = 28 : 4 = 3 = 7 Bài 4: Giải: Mỗi bạn phải trả số tiền là: 9000: 3 = 3000( đồng) Giỏ tiền một cỏi bỳt là: 3000: 2 = 1500 ( đồng) Đỏp số: 1500 đồng III. CỦNG CỐ, DẶN Dề - Nhận xột giờ học. _______________________________ Tiết 4 Luyện từ và cõu GIỮ PHẫP LỊCH SỰ KHI ĐẶT CÂU HỎI. I. MỤC TIấU : Giỳp HS : - Hiểu biết phộp lịch sự khi đặt cõu hỏi; Khi hỏi chuyện người khỏc. (Biết thưa gửi xưng hụ phự hợp với quan hệ giữa mỡnh và người được hỏi; Trỏnh những cõu hỏi tũ mũ hoặc làm phiền lũng người khỏc. - Nhận biết được quan hệ giữa cỏc nhõn vật, tớnh cỏch của nhõn vật qua lời đối đỏp. (BT1,2). - Kĩ năng sống: Thể hiện thỏi độ lịch sự trong giao tiếp, lắng nghe tớch cực. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC A.Kiểm tra - Thế nào là cõu hỏi ? - Cõu hỏi cũn cú thể dựng vào những mục đớch nào? B. Bài mới : Giới thiệu bài. HĐ1: Phần nhận xột - HS nờu y/c nội dung BT1. - HS suy nghĩ trả lời cõu hỏi. - Cả lớp và GV nhận xột, chốt lời giải đỳng. * BT2: HS nờu y/c cỏc BT. - HS nối tiếp nhau đọc cõu hỏi của mỡnh với thầy giỏo (cụ giỏo) * Đọc cõu hỏi của mỡnh với bạn. VD : Với thầy( cụ) giỏo : + Thưa cụ, cụ cú thớch mặc ỏo dài khụng ạ ? + Thưa cụ, cụ thớch mặc ỏo màu gỡ nhất ạ ? + Thưa thầy, thầy cú thớch nghe nhạc khụng ạ ? Với bạn : + Bạn cú thớch trũ chơi điện tử khụng ? + Bạn cú thớch mặc ỏo màu đỏ khụng ? + Bạn thớch xem phim hay đọc sỏch hơn ? * HS đọc y/c nội dung BT3 : - Thảo luận trả lời- Lớp nhận xột chốt ý đỳng. HĐ2: Luyện tập. - Hai học sinh nối tiếp đọc yờu cầu của bài 1 - HS đọc thầm từng đoạn, trao đổi với bạn bờn cạnh. - Một số nhúm làm vào bảng phụ. - Chữa bài nhận xột, chốt lời giải đỳng: a, Quan hệ giữa hai nhõn vật là quan hệ thầy- trũ. - Thầy Rơ- nờ õn cần, trỡu mến, rất yờu học trũ. - Lu-i trả lời thầy rất lễ phộp cho thấy cậu là đứa trẻ ngoan, biết kớnh trọng thầy giỏo. b, Quan hệ hai nhõn vật là quan hệ thự địch. Tờn sĩ quan hỏi rất hỏch dịch, xấc xược, gọi cậu bộ là thằng nhúc, mày. Cậu bộ trả lời trống khụng với giọng khinh bỉ, vỡ cậu yờu nước, căm thự quõn xõm lược. - HS làm bài – GV theo dừi, kốm cặp những em yếu. Bài 2: HS tự làm bài, sau đú nờu trước lớp. III. CỦNG CỐ, DẶN Dề: Nhận xột giờ học. _____________________________ Buổi chiều Tiết 1 Tập làm văn LUYỆN TẬP MIấU TẢ ĐỒ VẬT I. MỤC TIấU - Nắm vững cấu tạo 3 phần của 1 bài văn miờu tả đồ vật, trỡnh tự miờu tả. - Hiểu vai trũ của quan sỏt trong việc miờu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẽ của lời miờu tả với lời kể. - Luyện tập lập dàn ý một bài văn miờu tả chiếc ỏo em mặc đến lớp.. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC . A. Kiểm tra : Thế nào là miờu tả? Nờu cấu tạo của bài văn miờu tả đồ vật. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HS làm bài tập *HS nối tiếp nhau đọc y/c của BT1. - HS đọc thầm bài: “Chiếc xe đạp của chỳ Tư ”. Trả lời cỏc cõu hỏi (SGK). - Cả lớp nhận xột, GV bổ sung => Kết luận : Phần mở bài: Từ Trong lũng tụi...chiếc xe đạp của chỳ.( mở bài trực tiếp giới thiệu chiếc xe đạp) Phần thõn bài: Từ ở xúm vườn... nú đỏ đú.(Tả chiếc xe đạp và tỡnh cảm của chỳ Tư với chiếc xe đạp) Phần kết bài: Cõu cuối bài. (Nờu kết thỳc của bài: niềm vui của đỏm con nớt và chỳ Tư bờn chiếc xe). *BT2: HS nờu y/c BT2: - Lập dàn ý cho bài văn “Tả chiếc ỏo em mặc đến lớp hụm nay ”. - HS thảo luận, làm bài. *Gọi HS nờu kết quả - GV nhận xột bổ sung => a, Mở bài: Giới thiệu chiếc ỏo em mặc độn lớp hụm nay: Là một chiếc ỏo sơ mi đó cũ, em mặc đó hơn một năm. b, Thõn bài: +Tả bao quỏt chiếc ỏo: ( dỏng, kiểu, rộng, hẹp, vải, màu,) - ỏo màu xanh lơ - Chất vải cụ tụng, khụng cú ni lụng nờn mựa đụng ấm, mựa hố mỏt - Dỏng rộng, tay ỏo khụng quỏ dài, mặc rất thoải mỏi + Tả từng bộ phận: ( thõn ỏo, tay ỏo, nẹp, khuy ỏo - Cổ cồn mềm, vừa vặn - ỏo cú hai tỳi trước ngực rất tiện, cú thể cài bỳt vào trong - Hàng khuy xanh búng, được khõu rất chắc chắn. c, Kết bài: Tỡnh cảm của em đối với chiếc ỏo: - ỏo đó cũ nhưng em rất thớch - Em cú cảm giỏc lớn lờn khi mặc chiếc ỏo này III. CỦNG CỐ, DẶN Dề - HS nhắc lại cỏc nội dung chớnh của văn miờu tả. - Nhận xột giờ học. _____________________________ Tiết 2 Kĩ thuật CẮT, KHÂU ,THấU SẢN PHẨM TỰ CHỌN I. MỤC TIấU - Sử dụng một số dụng cụ, vật liệu cắt, khõu, thờu để tạo thành cỏc sản phẩm đơn giản. - Cú thể sử dụng hai trong ba kĩ năng cắt khõu thờu đó học. - HS hoàn thành sản phẩm tự chọn . * Lưu ý khụng bắt buộc HS nam thờu. II. ĐỒ DÙNG - Mẫu khõu thờu đó học, bộ đồ thờu may kĩ thuật III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ1: HS ụn lại cỏc kiến thức đó học - HS nhắc lại cỏc mũi khõu thờu đó học (khõu thường, khõu đột mau, khõu đột thưa, thờu lướt vặn, thờu múc xớch) - HS nờu quy trỡnh cắt vải theo đường vạch dấu, khõu thường, khõu ghộp 2 mộp vải bằng mũi khõu thường, khõu đột thưa, khõu đột mau, khõu đường khõu mộp vải bằng mũi khõu đột, thờu lướt vặn, thờu múc xớch. HĐ2: HS tự chọn sản phẩm và thực hành sản phẩm tự chọn - HS chọn theo khả năng và ý thớch cú thể: Khăn tay, tỳi đựng bỳt, ỏo liền vỏy bỳp bờ, gối thờu, gối ụm..... - HS thực hành cắt khõu HĐ3. Trưng bày sản phẩm - Chấm và bỡnh chọn sản phẩm, tuyờn dương một số em khộo tay. _____________________________ Tiết 3 Hoạt động ngoài giờ Đó dạy vào chiều thứ tư Chuyển tiết mĩ thuật sang chiều thứ năm Giỏo viờn mĩ thuật soạn và dạy _______________________________ Thứ sỏu ngày 21 thỏng 12 năm 2018 Tiết 1 Tập làm văn QUAN SÁT ĐỒ VẬT I. MỤC TIấU - HS biết quan sỏt đồ vật một cỏch cú trỡnh tự hợp lý bằng nhiều cỏch khỏc nhau. - Phỏt hiện được những đặc điểm, phõn biệt đồ vật đú với những đồ vật khỏc. - Dựa theo kết quả quan sỏt- biết lập dàn ý để tả một đồ chơi em đó chọn. II. ĐỒ DÙNG DH: - Tranh minh hoạ một số đồ chơi trong sgk - Một số đồ chơi để quan sát II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC A. Kiểm tra HS đọc dàn ý bài “ Tả chiếc ỏo em mặc đến lớp ” B. Bài mới - Giới thiệu bài. HĐ1: Hỡnh thành kiến thức qua phần nhận xột. - HS nờu y/c BT1: (Đọc cỏc gợi ý a,b,c,d ). - HS giới thiệu cỏc đồ chơi mỡnh đó chọn. Viết kết quả quan sỏt vào vở BT. - HS trỡnh bày kết quả. Lớp nhận xột. GV bổ sung. - HS nờu y/c BT2: ? Khi quan sỏt đồ vật cần chỳ ý những gỡ? - HS trả lời + Quan sát theo trình tự
File đính kèm:
- giao_an_lop_4_tuan_15_nam_hoc_2017_2018.docx