Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Bản thân. Đề tài: Làm quen chữ cái A, Ă, Â - Phan Thị Thanh Nga
2. Hoạt động trọng tâm: Làm quen chữ cái a, ă, â.
* Làm quen chữ a.
- Cô cho trẻ xem hình ảnh “Đôi bàn tay”, đọc cụm từ “Đôi bàn tay”
- Gợi ý trẻ tìm chữ cái đã được học
- Cho trẻ tìm chữ cái giống nhau ở cụm từ “Đôi bàn tay”
+ Đây là chữ gì?
- Cô giới thiệu chữ “a” qua máy chiếu và phát âm 2 lần, hướng dẫn trẻ cách phát âm.
- Cả lớp phát âm chữ a 2 lần
- Cho tổ, cá nhân phát âm(2-3 lần)
- Sau mỗi lần trẻ phát âm nếu có trẻ phát âm sai cô sửa sai cho trẻ.
- Cho trẻ truyền tay nhau quan sát và sờ các nét của chữ cái a bằng tay.
+Cho trẻ nhận xét về cấu tạo của chữ cái a?
- Cô giới thiệu cấu tạo chữ “a”:chữ “a” gồm 1 nét cong kín bên tráivà 1 nét thẳng đứng phía bên phải.
- Cho trẻ phát âm lại chữ ‘a”.
-Cô giới thiệu các kiểu chữ a có cấu tạo các nét khác nhau nhưng có cùng cách phát âm là “a” và cho trẻ phát âm “a”
Giáo án: Phát triển ngôn ngữ Chủ đề: Bản thân Đề tài: LQCC: A, Ă, Â Người dạy: Phan Thị Thanh Nga 1. Kết quả mong đợi: a. Kiến thức - Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái a,ă,â.Trẻ nhận ra chữ cái a,ă,â trong các tiếng, từ trọn vẹn. - Trẻ biết được đặc điểm cấu tạo của chữ a,ă,â - Trẻ hiểu cách chơi, luật chơi các trò chơi nhằm củng cố nhận biết và phát âm đúng chữ cái a,ă,â. b. Kỹ năng - Trẻ có kỹ năng so sánh đặc điểm giống và khác nhau của hai chữ cái a,ă,â - Rèn kỹ năng chú ý, ghi nhớ có chủ định - Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ cho trẻ c. Thái độ - Trẻ hứng thú, tự nguyện tham gia vào các hoạt động. 2. Chuẩn bị: - Đồ dùng của cô + Giáo án điện tử, máy tính, máy chiếu. + Trang trí môi trường chữ cái trong lớp. + Nhạc và lời bái hát “ Dân vũ rửa tay”; “ Cái mũi”; bài đồng dsao “Rềnh rềnh ràng ràng “ Bé học chữ cái a, ă, â” - Đồ dùng của trẻ + Thẻ chữ cái a, ă, â, hoa cài tên trẻ + Mỗi tổ 3 chữ a rỗng. +Rổ nét chữ rời, bảng con. +Vòng thể dục + 3 bảng quay 2 mặt, hoa, có gắn chữ cái a, ă, â. 3. Tiến hành: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Tạo cảm xúc: - Cô và trẻ vận động bài hát “Dân vũ rửa tay” + Chúng mình vận động bài gì? 2. Hoạt động trọng tâm: Làm quen chữ cái a, ă, â. * Làm quen chữ a. - Cô cho trẻ xem hình ảnh “Đôi bàn tay”, đọc cụm từ “Đôi bàn tay” - Gợi ý trẻ tìm chữ cái đã được học - Cho trẻ tìm chữ cái giống nhau ở cụm từ “Đôi bàn tay” + Đây là chữ gì? - Cô giới thiệu chữ “a” qua máy chiếu và phát âm 2 lần, hướng dẫn trẻ cách phát âm. - Cả lớp phát âm chữ a 2 lần - Cho tổ, cá nhân phát âm(2-3 lần) - Sau mỗi lần trẻ phát âm nếu có trẻ phát âm sai cô sửa sai cho trẻ. - Cho trẻ truyền tay nhau quan sát và sờ các nét của chữ cái a bằng tay. +Cho trẻ nhận xét về cấu tạo của chữ cái a? - Cô giới thiệu cấu tạo chữ “a”:chữ “a” gồm 1 nét cong kín bên tráivà 1 nét thẳng đứng phía bên phải. - Cho trẻ phát âm lại chữ ‘a”. -Cô giới thiệu các kiểu chữ a có cấu tạo các nét khác nhau nhưng có cùng cách phát âm là “a” và cho trẻ phát âm “a” * Làm quen chữ ă. - Cho trẻ chơi “Trời tối, trời sáng”. Hỏi trẻ: + Để nhìn thấy được mọi vật xung quanh chúng ta sử dụng bộ phận nào trên cơ thể? - Cho trẻ xem hình ảnh đôi mắt, đọc cụm từ “Đôi mắt” dưới hình ảnh. - Cho trẻ đếm xem trong cụm từ “Đôi mắt” có bao nhiêu chữ cái. - Cho trẻ lên tìm chữ cái đứng ở vị trí thứ 5 trong cụm từ “Đôi mắt”. - Cô trìnhchiếu lên màn hình giới thiệu với trẻ chữ “ă” - Cô phát âm 2 lần - Cho cả lớp phát âm 2 lần - Cho tổ, cá nhân trẻ phát âm - Sau mỗi lần trẻ phát âm nếu có trẻ phát âm sai cô sửa sai cho trẻ. - Hỏi trẻ cấu tạo của chữ “ă”. - Cô giới thiệu cấu tạo chữ “ă”: Chữ ă được cấu tạo bởi 1 nét cong kín bên trái 1 nét thẳng đứng phía bên phải và phía trên có dấu mũ ngược - Cho trẻ phát âm lại chữ cái ă - Cô giới thiệu các kiểu chữ chữ “ă” in hoa và viết thường, cho cháu phát âm “ ă” * Làm quen chữ â. - Cô đọc câu đố: “Cái gì giúp bé bước nhanh Đến trường gặp bạn học hành bé ơi?” Là gì? - Cho trẻ xem hình ảnh “Đôi chân”. Cô cho trẻ đọc từ “Đôichân” - Hỏi trẻ trong từ “ Đôichân” có chữ cái nào gần giống với chữ a, ă - Trình chiếu lên màn hình giới thiệu với trẻ chữ “â”. - Hỏi trẻ đây là chữ cái gì? - Cô phát âm 2 lần - Cho cả lớp phát âm 2 lần - Cho tổ, cá nhân trẻ phát âm - Sau mỗi lần trẻ phát âm nếu có trẻ phát âm sai cô sửa sai cho trẻ. - Hỏi trẻ cấu tạo của chữ “â”. - Cô giới thiệu cấu tạo chữ “â”: Chữ â được cấu tạo bởi 1 nét cong kín bên trái, 1 nétthẳng đứng phía bên phải và phía trên có dấu mũ ngược - Cho trẻ phát âm lại chữ cái â. - Giới thiệu các kiểu chữ â. *So sánh a, ă, â. - Cho trẻ so sánh điểm giống và khác nhau giữa chữ cái a,ă; a, â; ă,â; 3 chữ cái a, ă, â. +) Điểm giống nhau: - Cả 3 chữ đều có 1 nét cong kín bên trái và nét thẳng đứng ở phía bên phải +) Điểm khác nhau: - Khác nhau về cách phát âm - Chữ a không có dấu mũ , chữ ă, â có dấu mũ xuôi - Chữ ă có dấu mũ ngược,chữ â có dấu mũ xuôi - Cho trẻ tạo dấu cho chữ ă, â bằng tay + Các con vừa được làm quen những chữ cái gì? - Cho trẻ tìm chữ a,ă,â trong các cụm từ được gắn dưới những hình ảnh, đồ dùng, đồ chơi, các góc trong lớp và thẻ tên của bạn - Cho trẻ hát bài “Bé học chữ a, ă, â” đi lấy rổ về đội hình chữ U 3.Luyện tập: a. Trò chơi 1: Thử tài của bé - Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi +Lần 1: Cô nêu cấu tạo chữ trẻ tìm thẻ chữ đưa lên và phát âm chữ cái đó + Lần 2: Cô nêu chữ tên chữ cái và cho trẻ ghép chữ cái đó từ nét chữ rời và phát âm. - Sau mỗi lần chơi cô kiểm tra và nhận xét, tuyên dương trẻ. - Cho trẻ đọc đồng dao “Rềnh rềnh ràng ràng” chuyển đội hình b Trò chơi 2: Ai nhanh nhất. - Cách chơi: chia trẻ thành 3 tổ, các bạn trong tổ lần lượt lên bật liên tục vào vòng, lên tìm các bông hoa có chữ cái a, ă, â theo yêu cầu gắn vào bảng. Mỗi bạn chỉ được gắn 1 bông hoa - Luật chơi: Trong thời gian một bản nhạc đội nào gạch gắn được nhiều bông hoa có chữ cái đúng theo yêu cầu của mỗi đội thì đội đó sẽ chiến thắng. - Cho trẻ chơi - Cho trẻ hát bài :Cái mũi” ra chơi. - Trẻ vận động cùng cô - Dân vũ rửa tay - Trẻ quan sát, đọc cùng cô - Trẻ tìm chữ đã học - Trẻ tìm - Trẻ trả lời - Trẻ quan sát và lắng nghe - Trẻ phát âm - Trẻ thực hiện - Trẻ nhận xét - Trẻ lắng nghe - Trẻ phát âm - Trẻ quan sát và phát âm “ a” - Trẻ lắng nghe - Đôi mắt - Trẻ đọc - Trẻ đếm - Trẻ lên tìm - Trẻ quan sát, lắng nghe - Trẻ lắng nghe - Trẻ phát âm - Trẻ thực hiện - Trẻ trả lời - Trẻ lắng nghe - Trẻ phát âm - Trẻ quan sát và lắng nghe - Trẻ lắng nghe - Bàn chân - Trẻ xem và đọc cùng cô - Trẻ tìm - Trẻ trả lời - Trẻ lắng nghe - Trẻ phát âm - Trẻ thực hiện - Trẻ trả lời - Trẻ lắng nghe - Trẻ thực hiện - Trẻ lắng nghe - Trẻ so sánh - Trẻ thực hiện - Trẻ trả lời - Trẻ đi tìm - Trẻ hát đi lấy rổ - Trẻ lắng nghe - Trẻ chơi Trẻ đọc chuyển đội hình - Trẻ lắng nghe - Trẻ chơi 3 lượt - Trẻ nhận xét kết quả chơi cùng cô - Trẻ hát ra chơi
File đính kèm:
- giao_an_mam_non_lop_la_chu_de_ban_than_de_tai_lam_quen_chu_c.docx