Giáo án môn Hình học lớp 11 - Tiết 31: Hai đường thẳng vuông góc
II- Chuẩn bị của GV và Hs
1. GV: Dụng cụ vẽ hình, chuẩn bị 1 số VD, bài tập để chữa tại lớp.
2. HS: Ôn lại các kiến thức về hình học không gian đã học tiết trước.
III-Phương pháp giảng dạy:
Sử dụng phương pháp gợi mở - vấn đáp, lấy VD minh hoạ, HS vẽ hình.
IV- Tiến trình bài dạy:
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Bài mới:
Ngày soạn:.. Tiết 31 Đ2: Hai đường thẳng vuông góc I- Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - HS năm được góc giữa 2 véctơ trong không gian, tích vô hướng của 2 véctơ trong không gian, véctơ chỉ phương của đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng, hai đường thẳng vuông góc. 2. Về kĩ năng: áp dụng ĐN, TC để tính tích vô hướng của 2 véctơ trong không gian, góc giữa hai đường thẳng, chứng minh hai đường thẳng vuông góc. 3. Về tư duy thái độ: - Rèn luyện tư duy lôgíc - Có trí tưởng tượng không gian khi học toán và hình học không gian, từ đó vận dụng vào cuộc sống - Cẩn thận, chính xác. II- Chuẩn bị của GV và Hs GV: Dụng cụ vẽ hình, chuẩn bị 1 số VD, bài tập để chữa tại lớp. 2. HS: Ôn lại các kiến thức về hình học không gian đã học tiết trước. III-Phương pháp giảng dạy: Sử dụng phương pháp gợi mở - vấn đáp, lấy VD minh hoạ, HS vẽ hình. IV- Tiến trình bài dạy: 1. ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Không. 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt 1.1-Hoỷi hoùc sinh qui ửụực veà goực giửừa 2 ủửụứng thaỳng caột nhau trong maởt phaỳng ủaừ hoùc. -ẹaởt vaỏn ủeà goực giửừa 2 ủửụứng thaỳng baỏt kỡ trong khoõng gian? àYeõu caàu hsinh sửỷ duùng Eõke ủeồ ủo goực giửừa 2 ủửụứng thaỳng ủaùi dieọn laứ chieàu roọng taỏm baỷng vaứ xaứ ngang phoứng hoùc. Vaứ neõu caựch thửùc hieọn. àVaứo ủũnh nghúa. +Veừ hỡnh minh hoùa. 1.2-Tửứ caựch ủo cuỷa hoùc sinh, ủi vaứo nhaọn xeựt (a) -Veừ hỡnh. Hoỷi hsinh nhaọn xeựt quan heọ giửừa goực 2 ủửụứng thaỳng vaứ goực 2 vectụ chổ phửụng 1 caựch trửùc quan. * Cuỷng coỏ qua hoaùt ủoọng 3 +Veừ hỡnh: A B D C A’ B’ D’ C’ 1.3.Vớ duù 2: -Goùi hsinh ủoùc ủeà. -Phaõn tớch giaỷ thieỏt, keỏt luaọn -Hửụựng hsinh vaứo vieọc tớnh goực giửừa 2 ủửụứng thaỳng thoõng qua goực giửừa 2 vectụ chổ phửụng : +coõng thửực tớnh cosin goực giửừa 2vectụ ? +sửỷ duùng quy taộc 3 ủieồm ủửa veà tớch voõ hửụựng caực vectụ: àKhaỳng ủũnh coự 2 caựch ủeồ tớnh goực giửừa 2 ủửụứng thaỳng a vaứ b laứ: +dửùa vaứo ủũnh nghúa +thoõng qua goực giửừa 2 vectụ chổ phửụng. 2.1-Thuyeỏt trỡnh ủũnh nghúa. a) cho ủửụứng thaỳng a coự vtcp laứ ;vaứ ủửụứng thaỳng b coự vtcp laứ -nhaọn xeựt quan heọ khi b) cho.Keỏt luaọn gỡ veà quan heọ c vaứ b? c) haừy xeựt vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa 2 ủửụứng thaỳng vuoõng goực nhau?(coự goực laứ 900) àLaỏy caực vớ duù thửùc teỏ tửứ phoứng hoùc 2.2.vớ duù 3: -Goùi hsinh ủoùc ủeà. -Phaõn tớch giaỷ thieỏt, keỏt luaọn -Hửụựng daón: +caàn chửựng minh: +sửỷ duùng quy taộc 3 ủieồm ủeồ tửứ caực veựctụ ta ủửa veà caực vectụ gaộn vụựi caực ủoaùn thaỳng ụỷ giaỷ thieỏt 2.3.Hửụựng daón hsinh thửùc hieọn hoaùt ủoọng 4: -Hoỷi hsinh hoaùt ủoọng 5 ủeồ lửu yự sai laàm cho hsinh. III, Góc giữa hai đường thẳng 1.1-Traỷ lụứi: goực giửừa 2 ủửụứng thaỳng a,b caột nhau ủửụùc qui ửụực -Xaứ ngang song song vụựi chieàu daứi baỷng. Neõn ta caàn ủo goực giửừa chieàu daứi vaứ chieàu ngang taỏm baỷng. Keỏt quaỷ laứ 900 -Ghi ủũnh nghúa. a b a’ b’ O 1.2.nhaọn xeựt: a a b b A B C D D3: (AB;B’C’)=900 (AC;B’C’)=450 (A’C’;B’C)=600 S 1.3. Vớ duù 2: A B C Suy ra goực giửừa hai ủửụứng thaỳng SC vaứ AB laứ 1800-1200=600-Ghi vaứ hieồu ủũnh nghúa. a) b) c) hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực nhau coự theồ caột nhau hoaỹc cheựo nhau. 2.2. vớ duù 3: ta coự: Vaứ: Neõn: Vaọy: A B C D Keỏt luaọn: hay 2.3. D4: -caực ủửụứng thaỳng ủi qua 2 ủổnh cuỷa hỡnh laọp phửụng vaứ vuoõng goực vụựi AB laứ:BC,AD,B’C’,A’D’,AA’,BB’,CC’,AD’, A’D,BC’,B’C. -caực ủửụứng thaỳng ủi qua 2 ủổnh cuỷa hỡnh laọp phửụng vaứ vuoõng goực vụựi AC laứ: AA’,BB’,CC’,DD’,BD,B’D’,B’D,BD’. -Traỷ lụứi hoaùt ủoọng 5. *Củng cố – dặn dò: - HS năm chắc góc giữa 2 véctơ trong không gian, tích vô hướng của 2 véctơ trong không gian, véctơ chỉ phương của đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng, hai đường thẳng vuông góc. -Xem lại các VD -BTVN: 1 ->7T98.
File đính kèm:
- Bai 2 ch III t31.doc