Giáo án môn Hình học lớp 11 - Tiết 43: Ôn tập cuối năm
II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HỌC SINH
1.GV: Chuẩn bị 1 số bài tập để chữa tại lớp.
2.HS: Ôn lại kiến thức đã học trong chương II, III
III- PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
- Sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp, HS làm bài tập.
IV- TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Ổn định lớp
Ngày soạn:.. Tiết 43 Ôn tập cuối năm I-Mục tiêu: Qua bài học, học sinh cần nắm được: 1.Về kiến thức: ôn tập kiến thức chương II, III, CM đường thẳng //, đường thẳng vuông góc với đt, đường thẳng vuông góc với mp 2.Về kĩ năng: CM đường thẳng //, đường thẳng vuông góc với đt, đường thẳng vuông góc với mp 3.Về tư duy thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận thông qua vẽ hình Biết quy lạ về quen Biết nhận xét và vận dụng tính chất quan hệ song song vào thực tế. II- Chuẩn bị của GV và học sinh 1.GV: Chuẩn bị 1 số bài tập để chữa tại lớp. 2.HS: Ôn lại kiến thức đã học trong chương II, III III- Phương pháp giảng dạy: Sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp, HS làm bài tập. iV- Tiến trình bài học: 1. ổn định lớp 2. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Bài 1: Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AB lấy một điểm M. Cho () là mp qua M, song song với 2 đường thẳng AC, BD. a, Tìm giao tuyến của () với các mặt của tứ diện. b, Thiết diện của tứ diện cắt bởi mp() là hình gì ? -GV: Gọi HS lên bảng làm -GV: Nhắc lại cách tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng? -GV: Thiết diện của () và ABCD là hình ? -GV: Gọi HS nhận xét, đánh giá, cho điểm. Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ). Gọi I và K là hai điểm lần lượt lấy trên hai cạnh SB và SD sao cho . Chứng minh: a) BD vuông góc với SC b) IK vuông góc với mặt phẳng (SAC) -GV: Nhắc lại cách CM đường thẳng vuông góc với mp? -GV: Gọi 2HS lên bảng làm -GV: Gọi HS nhận xét, đánh giá. Bài 3: Cho tứ diện có AB = AC = AD và CMR: a, AB ^ CD b,Nếu M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD thì MN^ AB và MN^ CD -GV: -GV: -GV: DABD đều và DABC đều nên đường cao DM = ? -GV: Gọi HS nhận xét, đánh giá, cho điểm Bài 1: a,Giả sử () ầ BC = N =>MN // AC =>MQ // BD =>NP // BD =>PQ // AC b,Thiết diện của () và ABCD là hình bình hành MNPQ S Bài 2: K I A B D O C a) SA ^ (ABD) => BD ^ SA (1) BD ^ AC ( hình thoi ) (2) ac ầ DB = O trong (ABD) (3) (1), (2), (3) => DB ^ (SAC) => BD ^ SC ( hình ) b) Trong D SDB, => IK // DB mà DB ^ (SAC) nên IK ^ (SAC) Bài 3: A C B D a,Ta tính Vậy: AB ^ CD b, Ta tính: Suy ra từ (1) :=> AB ^ MN MN ^ CD DABD đều và DABC đều nên đường cao DM = DMCd do đó cân tại M, có MN là trung tuyến cũng là đường cao nên MN ^ CD 3.Củng cố và bài tập - Làm các bài tập trong chương II, III - Ôn tập các kiến thức của chương II, III - Xem lại các bài tập đã chữa.
File đính kèm:
- On tap cuoi nam tiet 43.doc