Giáo án môn Toán học 10 - Bài 3: Các phép toán trên tập hợp

Ví dụ:

Giả sử A, B lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi Toán, giỏi Văn của lớp 10E. Biết

 A=  Hưng, Khoa, Lan, Hồng,Vũ ;

 B=  Lâm, Lan, Dũng, Hồng, Nhật, Long  .

(các học sinh trong lớp không trùng tên nhau.)

Gọi C là tập hợp đội tuyển thi học sinh giỏi của lớp gồm các bạn giỏi Toán hoặc giỏi Văn. Hãy xác định tập hợp C.

 

 Giải

C=  Hưng, Khoa, Lan, Hồng, Vũ, Lâm, Dũng, Nhật, Long .

 

ppt18 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 664 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án môn Toán học 10 - Bài 3: Các phép toán trên tập hợp, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài 3: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢPCAM HIỆP NAM 20/08/20101KIỂM TRA BÀI CŨCâu 3: Hai tập hợp A và B dưới đây có bằng nhau không?	A = { n  N | n là một ước chung của 24 và 30 } ;	B = { n  N | n là một ước của 6 }.Câu 1: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A	A = { x  N | x < 35 và chia hết cho 4 }.Câu 2: Tìm tất cả các tập con của tập hợp sau 	A = { 4, 11, 17 };	GiảiA = { 4, 8, 12, 16, 20, 24, 28, 32 }	GiảiCác tập con của A: , { 4 }, { 11 }, { 17 }, { 4, 11 }, { 4, 17 }, { 11, 17 }, { 4, 11, 17 }.	GiảiCác ước của 24: 1, 2, 3, 4, 6, 12, 24;Các ước của 30: 1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30; A = { 1, 2, 3, 6 }; B= { 1, 2, 3, 6 }.Vậy A = B.2NỘI DUNG CHÍNHI – GIAO CỦA HAI TẬP HỢPII - HỢP CỦA HAI TẬP HỢPIII - HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢP3I - GIAO CỦA HAI TẬP HỢPVí dụ:Cho	A =  n  N | n là ước của 12 ; 	B =  n  N | n là ước của 18 .Liệt kê các phần tử của A và của B;	Giải	A = 1, 2, 3, 4, 6,12 ;	B = 1, 2, 3, 6, 9,18 }.b) Liệt kê các phần tử của tập hợp C các ước chung của 12 và 18. 	 Giải	 C = 1, 2, 3, 6 .Nhận xétCác phần tử của C vừa thuộc A vừa thuộc B.??4Kí hiệu C = A  B. A  B =  x | x  A và x  B C= A  BBiểu đồ ven:ABTập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A, vừa thuộc B được gọi là giao của A và B.2) Định nghĩa:Khi nào x  A  B ?5Trắc nghiệmCâu 1: Cho A =  1, 5, 8, 9, 11;	B =  2, 3, 5, 6, 8, 13, 14.	A  B = ?	a) A  B =  1, 4, 5, 8, 7, 9;	b) A  B =  5, 8 ;	c) A  B =  2, 3, 5, 8;	d) A  B =  5, 9, 11.Đáp Án12369Hết giờ6Trắc nghiệmCâu 2: Cho A= 6, 8,12, 33, 67;	B= 2, 3, 11, 44.	A  B = ?	a) A  B =  12, 44 ;	b) A  B =  6, 8, 67 };	c) A  B = ;	d) A  B =  3, 8, 33, 44 .Đáp Án12369Hết giờ7II - HỢP CỦA HAI TẬP HỢPVí dụ:Giả sử A, B lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi Toán, giỏi Văn của lớp 10E. Biết 	A=  Hưng, Khoa, Lan, Hồng,Vũ ; 	B=  Lâm, Lan, Dũng, Hồng, Nhật, Long  .(các học sinh trong lớp không trùng tên nhau.)Gọi C là tập hợp đội tuyển thi học sinh giỏi của lớp gồm các bạn giỏi Toán hoặc giỏi Văn. Hãy xác định tập hợp C.	GiảiC=  Hưng, Khoa, Lan, Hồng, Vũ, Lâm, Dũng, Nhật, Long .Nhận xétCác phần tử của C thuộc A hoặc thuộc B.?8Kí hiệu C = A  B. Vậy A  B =  x | x  hoặc x  B Biểu đồ ven:ABA  BTập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp của A và B.2) Định nghĩa:Khi nào x  A  B ?9Trắc nghiệmCâu 1: Cho A =  2, 6, 14,19, 32 ;	B =  2, 3, 5, 6, 8, 13,14 .	A  B = ?	a) A  B =  2, 3, 5, 8, 13, 19;	b) A  B =  5, 8, 14, 14, 32 ;	c) A  B =  2, 3, 5, 8, 19, 32;	d) A  B =  2, 3, 5, 6, 8, 13, 14, 19, 32.Đáp Án12369Hết giờ10Trắc nghiệmCâu 2: Cho A =  2, 4, 5,16, 18 ;	B =  2, 3, 15, 16, 28, 37 .	A  B = ?	a) A  B =  2, 3, 5, 18, 28;	b) A  B =  5, 8, 14, 14, 32 ;	c) A  B =  2, 3, 4, 5, 15, 16, 18, 28, 37 ;	d) A  B =  2, 3, 5, 18, 28, 37.Đáp Án12369Hết giờ11III - HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢP1) Ví dụ:Giả sử tập hợp A các học sinh giỏi của lớp 10A là A= { An, Minh, Bảo, Cường, Vinh, Hoa, Lan, Tuệ, Quý }.Tập hợp B các học sinh của tổ 1 lớp 10A làB= { An, Hùng, Tuấn, Vinh, Lê, Tâm, Tuệ, Quý }.Xác định tập hợp C các học sinh giỏi của lớp 10E không thuộc tổ 1.	Giải	C = { Minh, Bảo, Cường, Hoa, Lan }.Nhận xétCác phần tử của C thuộc A nhưng không thuộc B.?12Kí hiệu C = A \ B.A \ B =  x | x  A và x  BBiểu đồ ven:ABA \ BKhi B  A, thì A \ B gọi là phần bù của B trong A, kí hiệu CAB.BACAB2) Định nghĩa:Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B gọi là hiệu của A và B.Khi nào x  A \ B ?13Trắc nghiệmCâu 1: Cho	 A =  2, 6, 8, 11, 44, 59 ;	 B =  2, 5, 8, 12, 34 .	A \ B = ?	a) A \ B =  2, 8;	b) A \ B =  2, 8, 11 ;	c) A \ B =  6, 11, 44, 59 ;	d) A \ B =  6, 11, 59.Đáp Án12369Hết giờ14Trắc nghiệmCâu 2: Cho	A =  1, 4, 7, 9, 22, 34 ;	B =  2, 5, 7, 8, 9, 12, 34 .	A \ B = ?	a) A \ B =  1, 4, 22 ;	b) A \ B =  1, 7, 22 ;	c) A \ B =  7, 9, 34 ;	d) A \ B =  4, 9, 22, 34.Đáp Án12369Hết giờ15CỦNG CỐ KIẾN THỨC16BÀI TẬP VỀ NHÀbài 1, 2, 3, 4SGK trang 1517NHỚ HỌC BÀI VÀBÀI HỌC KẾT THÚC18

File đính kèm:

  • pptBaigiangToan_10.ppt
Bài giảng liên quan