Giáo án môn Toán học 10 - Bảng phân bố tần số và tần suất (tiết 1)

Thống kê là một ngành khoa học được ứng dụng rộng rãi trong các hoạt động kinh tế xã hội.

Số đặc trưng: tần số, tần suất, số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn.

Trình bày: bảng phân bố tần số và tần suất, biểu đồ

Ta vẫn thường nghe nói đến thống kê dân số, thống kê sản lượng lúa ta cũng thường thấy các biểu đồ trên báo chí, trong các cuộc triển lãm, tivi qua nghiên cứu, phân tích các thông tin thu thập được, khoa học thống kê cùng với các nghành khoa học khác giúp cho ta biết được tình hình các hoạt động, diễn biến các hiện tượng, từ đó dự đoán các khả năng xảy ra, góp phần phục vụ lợi ích con người ngày càng tốt hơn.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 637 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án môn Toán học 10 - Bảng phân bố tần số và tần suất (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG C¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinhCHƯƠNG V: THỐNG KÊBẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT§1TIẾT 47Thống kê là gì?Các số liệu đặc trưng của thống kê ?Cách trình bày các số liệu thống kê ?Ứng dụng của thống kê ?Thống kê là một ngành khoa học được ứng dụng rộng rãi trong các hoạt động kinh tế xã hội. Số đặc trưng: tần số, tần suất, số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn. Trình bày: bảng phân bố tần số và tần suất, biểu đồTa vẫn thường nghe nói đến thống kê dân số, thống kê sản lượng lúa ta cũng thường thấy các biểu đồ trên báo chí, trong các cuộc triển lãm, tivi qua nghiên cứu, phân tích các thông tin thu thập được, khoa học thống kê cùng với các nghành khoa học khác giúp cho ta biết được tình hình các hoạt động, diễn biến các hiện tượng, từ đó dự đoán các khả năng xảy ra, góp phần phục vụ lợi ích con người ngày càng tốt hơn. §1 BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT (T1)I. ÔN TẬP1. Số liệu thống kê2. Tần sốII. TẦN SUẤTÔN TẬPSố liệu thống kê Ví dụ 1: Khi điều tra “Điện năng tiêu thụ tháng 2/ 2010 của 30 hộ gia đình khu A”, người ta thu được bảng số liệu:(kw/h)125120100801001201259080120901001001251201251009090901001001001251208012512090100Vậy:.Nôi dung điều tra?Đối tượng điều tra? Số lượng được điều tra ?: Điện năng tiêu thụ: Hộ gia đình: 30 hộ gia đìnhDấu hiệu điều traĐơn vị điều traTập hợp các đơn vị điều traBảng 12. Tần sốBảng 1125120100801001201259080120901001001251201251009090901001001001251208012512090100Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng 1?Nêu cụ thể những giá trị đó?Giá tri xuất hiện bao nhiêu lần ?Giá trị x1 = 80 xuất hiện 3 lần, ta gọi n1 = 3 là tần số của giá trị x1.Vậy tần số là gì ?Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong bảng số liệu.Có 5 giá trị khác nhau:Tấn sốHãy tính tần số của II. TẦN SUẤTĐiện năng tiêu thụ tháng 1 của 30 hộ gia đình khu A:125120100801001201259080120901001001251201251009090901001001001251208012512090100Điện năng tiêu thụ (kw/h)Tần số803906100912061256Trong 30 số liệu thống kê ở trên, giá trị chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Vậy tần suất là gì ???Tỉ số hay 10 % được gọi là tần suất của giá trị x1 kí hiệu là Giá trị x1 có tần số là 3, do đó giá trị x1 chiếm tỉ lệ là: Tần suất của giá trị là tỉ số giữa tần số của và số lượng đơn vị điều tra125120100801001201259080120901001001251201251009090901001001001251208012512090100Tương tự ở trên hãy tính tần suất của các giá trị và hãy điền vào những dấu chấm trong bảng dưới đây: Bảng phản ánh tình hình sử dụng điện năng của 30 hộ gia đình, được gọi là bảng phân bố tần số và tần suất. Bảng bỏ đi cột tần số được gọi là bảng phân bố tần suất, bỏ đi cột tần suất được gọi là bảng phân bố tần số.Điện năng(kw/h)Tần sốTần suất (%)803906100912061256Cộng301020302020100%Chú ý: Có thể viết bảng phân bố tần số và tần suất, bảng phân bố tần số, bảng phân bố tần suất dạng “ngang” thành bảng “dọc” (chuyển hàng thành cột).Điện năng(kw/h)Tần sốTần suất (%)8031090620100930120620125620Cộng30100(%)Ví dụ: Bảng phân bố tần số và tần suất dạng “dọc”Bảng phân bố tần số và tần suất dạng “ngang”Điện năng (kw/h)8090100120125CộngTần số3696630Tần suất (%)1020302020100%Bài 1/ SGK-113Tuổi thọ của 30 bóng đèn được lắp thử (đơn vị: giờ)118011501190117011801170116011701160115011901180117011701170119011701170117011801170116011601160117011601180118011501170a) Lập bảng phân bố tấn số và bảng phân bố tần suất.b) Dựa vào kết quả của câu a) , hãy đưa ra nhận xét về tuổi thọ của các bóng đèn nói trên. Tuổi thọ ( giờ)11501160117011801190CộngTần số36126330 Tuổi thọ ( giờ)11501160117011801190CộngTần suất (%)1020402010100%Bảng phân bố tần suấtBảng phân bố tần suấtCHÀO TẠM BIỆTBÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC CHÚC CÁC EM HỌC TỐT

File đính kèm:

  • pptchuong_4.ppt