Giáo án môn Toán học 10 - Tiết 74: Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 5

Bài 19 (182).

Một người lái xe thường xuyên đi lại giữa hai địa điểm A và B. thời gian đi (tính bằng phút) được ghi lại trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây:

Tính thời gian trung bình mà người đó đi từ A đến B.

Tính phương sai và độ lệch chuẩn.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 704 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án môn Toán học 10 - Tiết 74: Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 5, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trường THPT Yên Phong số 2Tổ ToánGV: Nguyễn Duy Tin1. Thèng kª2. TÇn sè3. TÇn suÊt4. Mèt D. Lµ tû sè gi÷a tÇn sè vµ n (n lµ sè sè liÖu)IIIC©u hái 1:C©u hái kiÓm tra 6. Mèt Mo= 7. Sè trung vÞ Me=C©u hái 2:ABC©u hái kiÓm trahoặcTiÕt 74: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ¤n tËp ch­¬ng 5I/ Lý thuyÕt*Số trung bình: *Số trung vị (Me). *Mốt (Mo) là giá trị của mẫu số liệu có tần số lớn nhất (có thể có nhiều mốt). *Phương sai: TiÕt 74: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ¤n tËp ch­¬ng 5Bài 18 (181).Người ta phân 400 quả trứng thành 5 lớp căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam). Ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây.LớpTần số[27,5; 32,5)[32,5; 37,5)[37,5; 42,5)[42,5; 47,5)[47,5; 52,5)18762001006N = 400Tính số trung bình.Tính phương sai và độ lệch chuẩn.TiÕt 74: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ¤n tËp ch­¬ng 5Bài 18 (181). Lời giảiLớpGiá trị đại diện xiTần sốni[27,5; 32,5)[32,5; 37,5)[37,5; 42,5)[42,5; 47,5)[47,5; 52,5)303540455018762001006N = 400a) Số trung bình: b) Phương sai và độ lệch chuẩn: TiÕt 74: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ¤n tËp ch­¬ng 5Bài 19 (182).Một người lái xe thường xuyên đi lại giữa hai địa điểm A và B. thời gian đi (tính bằng phút) được ghi lại trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây:LớpTần số[40; 44][45; 49][50; 54][55; 59][60; 64][65; 69]91530171712N = 100Tính thời gian trung bình mà người đó đi từ A đến B.Tính phương sai và độ lệch chuẩn.TiÕt 74: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ¤n tËp ch­¬ng 5Bài 19 (182). Lời giảiLớpGiá trị đại diện xiTần sốni[40; 44][45; 49][50; 54][55; 59][60; 64][65; 69]42475257626791530171712N = 100Thời gian trung bình mà người đó đi từ A đến B.b) Phương sai và độ lệch chuẩn: TiÕt 74: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ¤n tËp ch­¬ng 5Bài 20 (182).Một nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30 bệnh nhân mắc bệnh đau mắt hột. Kết quả thu được mẫu số liệu như sau:21 17 22 18 20 17 15 13 15 20 15 12 18 17 25 17 21 15 12 18 16 23 14 18 19 13 16 19 18 17Lập bảng phân bố tần số tần suất.Tính số trung bình và độ lệch chuẩn.Tính số trung vị và mốt.TiÕt 74: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ¤n tËp ch­¬ng 5Bài 20 (182). Lời giải Bảng phân bố tần số tần suất. TuổiTổngTần sốN = 30Tần suất (%)100 (%)Tuổi12131415161718192021222325TổngTần sốN = 30Tần suất (%)100 (%)Tuổi12131415161718192021222325TổngTần số2214255222111N = 30Tần suất (%)100 (%)Tuổi12131415161718192021222325TổngTần số2214255222111N = 30Tần suất (%)6,66,63,313,26,617176,66,66,63,33,33,3100 (%)b) Tính số trung bình và độ lệch chuẩn.Số trung bình:Độ lệch chuẩn:Ta cóc) Số trung vị: Me = 17.Mốt: Mo(1) = 17, Mo(2) = 18.NHỮNG CÔNG THỨC CẦN NHỚ Ở CHƯƠNG 5*Số trung bình: *Số trung vị (Me). *Mốt (Mo) là giá trị của mẫu số liệu có tần số lớn nhất (có thể có nhiều mốt). *Phương sai: Xin ch©n thµnh c¸m ¬n c¸c thÇy(c«) gi¸o vµ c¸c em häc sinh

File đính kèm:

  • pptGAGVDGTinh_2011.ppt