Giáo án môn Toán Khối 2 - Bài: Số bị chia - Số chia - Thương
trong phép chia 6:2 = 3
+ 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương
- gv yêu cầu hs gắn thẻ từ lên bảng
+ 6 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3?
+ 2,3 gọi là gì trong phép chia
6 : 2 = 3?
+ số bị chia là số như thế nào trong phép chia?
+ số chia là số như thế nào?
+ thương là gì?
Toán Số bị chia - Số chia - Thương I. Mục tiêu: HS - Nhận biết được số bị chia - số chia - thương. - Biết cách tìm kết quả của phép chia. - HS làm thờm BT3. II. Đồ dùng: - Thẻ từ: số bị chia, số chia, thương, bảng phụ BT 3. III. Hoạt động dạy học: 1. KTBC: HS làm lại bài 4 - SGK (Tr.111) 2.Bài mới: 2.1 - GTB: 2.2- Giới thiệu số bị chia, số chia, thương - GV viết phép tính lên bảng: 6 : 2 - Yêu cầu HS tìm kết quả - GV giới thiệu: Trong phép chia 6:2 = 3 + 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương - GV yêu cầu HS gắn thẻ từ lên bảng + 6 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3? + 2,3 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3? + Số bị chia là số như thế nào trong phép chia? + Số chia là số như thế nào? + Thương là gì? - GV: 6 : 2 cũng gọi là thương 3- Luyện tập Bài 1: Gọi HS đọc đề bài + 8 : 2 được mấy? + Hãy nêu tên gọi của các thành phần và kết quả trong phép chia + Vậy ta phải viết vào bảng như thế nào? - GV ghi ra bảng kẻ sẵn - GVNX, Bài 2: Gọi HS đọc và làm bài - GV chốt Bài 3: Yêu cầu HS nêu đề bài - GV treo bảng phụ - GVNX, hỏi củng cố lại bài - HS quan sát - Nêu kết quả - HS lĩnh hội - 1 HS lên bảng gắn - HS trình bày - Là một trong hai thành phần của phép chia - Là kết quả của phép chia - Nhiều HS nhắc lại - HS đọc đề bài - Bằng 4 - HS trình bày - HS nêu - HS tự làm nháp - 2 HS đọc bài làm - Lớp nhận xét - HS đọc và nêu yêu cầu - HS tự làm - 2 HS lên bảng làm - HSNX và cho điểm - HS nêu yêu cầu - HS làm - HSNX 3. Củng cố: - GV hỏi để củng cố lại ND - Chuẩn bị bài sau: Bảng chia 3
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_khoi_2_bai_so_bi_chia_so_chia_thuong.doc