Giáo án môn Toán - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
A. Mục tiêu:
- HS nắm được các HĐT: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu 2 bình phương.
- Biết áp dụng các HĐT trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
- Thấy được vai trò của HĐT trong giải toán và cuộc sống.
B. Chuẩn bị :
C. Tiến trình dạy học :
I. Tổ chức lớp :(1) Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ: (6)
? HS1:Làm BT 15a (SGK - T9)
? HS2: Làm BT 15b (SGK - T9)
III. Bài mới :
Tiết 4 Ngày soạn:27/08/2008 Ngày soạn: 28/08/2008 Đ 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ A. Mục tiêu: - Hs nắm được các HĐT: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu 2 bình phương. - Biết áp dụng các HĐT trên để tính nhẩm, tính hợp lí. - Thấy được vai trò của HĐT trong giải toán và cuộc sống. B. Chuẩn bị : C. Tiến trình dạy học : I. Tổ chức lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: (6’) ? HS1:Làm BT 15a (SGK - T9) ? HS2: Làm BT 15b (SGK - T9) III. Bài mới : Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu bình phương của một tổng ( 13'). -Yêu cầu hs làm ? 1. - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. - Gv nêu ra việc mô tả bởi DT hình vuông và HCN. - Gv liên hệ với bài kiểm tra cũ. - Nếu gọi A là biểu thức thứ nhất, B là biểu thức thứ hai thì ta phát biểu công thức trên như thế nào? ?Trả lời câu ?2.SGK. -Yêu cầu hs làm bài. ?Biểu thức x2 = 4x + 4 cho ở dạng nào? Phân tích thành dạng đó. - GV chốt lại - HS làm ?1 vào vở, 1HS lên bảng làm. - HS dưới lớ nhận xét bổ sung. - HS trả lời ? 2. - HS chú ý lắng nghe. 1. Bình phương của một tổng. ? 1. (A+B)2=A2+2AB+B2 *áp dụng: a)(a+1)2 = a2 + 2a + 1. b) x2 + 4x + 4 = x2 + 2x.2 + 22 = (x + 2)2. c) +/ 512 = (50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12 = 2601. + 3012 = (300 + 1)2 = 3002 + 2.300.1 +12 = 90000 + 600 +1 = 90601. Hoạt động 2: Bình phương của một hiệu (9') - Yêu cầu hs làm ?3. . ? a + (- b) có bằng a - b không? ?Rút ra nhận xét gì? - Nếu coi A, B là những biểu thức thì ta có công thức nào? ? Hãy trả lời câu ?4? - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. - Gv chốt lại bài. - HS làm ?3. - HS trả lời. - HS rút ra nhận xét. Ta có: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2. - HS Làm ?4 - HS khác nhận xét bổ sung. - HS ghi vở. 2. Bình phương của một hiệu. ?3. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2 *áp dụng: a) Tính: (x - )2 = x2 - 2.x. + ()2 = x2 - x + . b) (2x - 3y)2 = (2x)2 - 2.2x.3y + (3y)2 = 4x2 - 12xy + 9y2. c) 992 = (100 - 1)2 = 1002 - 2.100.1 + 12 = 10000 - 200 + 1 = 9801 Hoạt động 3: Hiệu hai bình phương( 9') -Yêu cầu hs làm ?5 rút ra công thức. - Gv khắc sâu cho hs công thức. - Yêu cầu HS trả lời ?6 - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài. - Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm để trả lời câu ?7 SGK. - Từ đó rút ra HĐT nào? - HS làm ? 5. rồi rút ra nhận xét . HS chú ý lắng nghe. - HS trả lời ?6 - HS nhận xét bổ sung. - HS chú ý lắng nghe. - HS hoạt động nhóm làm ?7 trả lời câu hỏi từ đó rút ra hằng đẳng thức. 3. Hiệu hai bình phương. ?5. A2 - B2 = (A + B)(A - B) ?6. *áp dụng: a) (x + 1)(x - 1) = x2 - 1. b) (x - 2y)(x + 2y) = x2 - 4y2. c) 56.64 = (60 - 4)(60 + 4) = 602- 42 = 3600 - 16 = 3584. ?7. Ai đúng, ai sai: - Cả hai bạn cùng viết đúng. - Sản rút ra được HĐT: (x - 5)2 = (5 - x)2 (A - B)2 = (B - A)2 Hoạt động 4: Củng cố (7'). - Yêu cầu hs làm BT 16 SGK - T11. - Gọi hs lên bảng làm. - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài. - 4 hs lên bảng làm (mỗi em làm 1 câu). - Học sinh nhận xét, bổ sung. - HS chú ý lắng nghe. V. Hướng dẫn học ở nhà :(2’). - Học và làm bài tập đầy đủ. - Cần nắm chắc 3 HĐT đã học (chú ý biến đổi cả chiều xuôi và chiều ngược). - BTVN: BT17; 18 (SGK - T11). HSK: BT14; 15 (SBT - T4; 5).
File đính kèm:
- T4.doc