Giáo án Sinh học 6 - Tiết 44: Tổng kết về cây có hoa (tiếp theo)
* Khởi động:
- Mục tiêu: Củng cố kiến thức cũ . Gây hứng thú cho HS.
- Thời gian: 5
- ĐDDH: ko
- Tiến hành:
Kiểm tra bài cũ:
+ Cõy cú hoa cú những loại cơ quan nào? Chỳng cú chức năng gỡ?
+ Trong một cơ quan và giữa cỏc cơ quan của cõycú hoa cú những mối quan hệ nào để cõy thành một thể thống nhất? Cho vớ dụ.
Vào bài: Ở cõy xanh khụng nhưng cú thống nhất giữa cỏc bộ phận, cơ quan với nhau, mà cũn cú sự thống nhất giữa cơ thể với mụi trường.
Ngày soạn: 23/01/2010 Ngày giảng: 25/01/2010 TIẾT 44. TỔNG KẾT VỀ CÂY Cể HOA. (Tiếp theo) I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Nờu được một vài đặc điểm thớch nghi của thực vật với cỏc loại mụi trường khỏc nhau (dưới nước, trờn cạn, ở sa mạc, bói lầy ven biển) - Từ đú thấy được sự thống nhất giữa cõy và mụi trường. 2. Kĩ năng: Tiếp tục rốn luyện kĩ năng quan sỏt, phõn tớch, tổng hợp, phỏt hiện kiến thức. 3. Thỏi độ: HS cú hứng thỳ say mờ học tập bộ mụn. II. Đồ dựng dạy - học: 1.Giỏo viờn: - Đồ dựng: + Tranh vẽ phúng to H36.2H36.5 SGK116 2. Học sinh: Đọc trước bài 36. III. Phương phỏp: vấn đỏp - gợi mở; Hoạt động nhúm. VI. Tổ chức dạy - học: * Khởi động: - Mục tiêu: Củng cố kiến thức cũ . Gây hứng thú cho HS. - Thời gian: 5’ - ĐDDH: ko - Tiến hành: Kiểm tra bài cũ: + Cõy cú hoa cú những loại cơ quan nào? Chỳng cú chức năng gỡ? + Trong một cơ quan và giữa cỏc cơ quan của cõycú hoa cú những mối quan hệ nào để cõy thành một thể thống nhất? Cho vớ dụ. Vào bài: Ở cõy xanh khụng nhưng cú thống nhất giữa cỏc bộ phận, cơ quan với nhau, mà cũn cú sự thống nhất giữa cơ thể với mụi trường. Hoạt động 1 Tỡm hiểu đặc điểm thớch nghi của cõy ở nước. - Mục tiêu: Nờu được một vài đặc điểm thớch nghi của thực vật với mụi trường dưới nước. - Thời gian: 15’ - ĐDDH: Tranh vẽ phúng to H36.2H36.5 SGK116 - Tiến hành: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh - GV giới thiệu tranh vẽ H36.2 và giới thiệu vài nột về đặc điểm mụi trường nước, chỳ ý đến đặc điểm của lỏ so với mặt nước trong trường hợp: trờn mặt nước và trong nước. - GV yờu cầu mỗi HS đọc lệnh của mục I và quan sỏt H36.2 SGK119. - GV yờu cầu HS thảo luận nhúm bàn để trả lời cỏc cõu hỏi sau: + Cú nhận xột gỡ về hỡnh dạng lỏ khi nằm ở cỏc vị trớ khỏc nhau: trờn mặt nước và chỡm trong nước. Giải thớch tại sao? + Cõy bốo tõy cú cuống lỏ phỡnh to, nếu sờ tay vào hoặc búp nhẹ thấy mềm và xốp. Cho biết điều này giỳp gỡ cho cõy bốo khi sống trụi nổi trờn mặt nước? + Cõy bốo H36.3 A và H36.3 B cú gỡ khỏc nhau? Giải thớch tại sao? * Vậy cõy sống trong mụi trường nước thường cú đặc điểm hỡnh thỏi như thế nào? - GV nhận xột và kết luận. II. Cõy sống trong cỏc mụi trường khỏc nhau: 1. Cõy sống trong nước: - HS đọc lệnh của mục I và quan sỏt H36.2 SGK119. - HS thảo luận nhúm bàn. - Đại diện nhúm bỏo cỏo kết quả, nhúm khỏc nhận xột và bổ sung. +HS:(+) Trờn mặt nước: lỏ to để hứng ỏnh sỏng, tăng bề mặt tiếp xỳc của lỏ với nước giỳp cho lỏ nổi trờn mặt nước. (+) Chỡm trong nước: Lỏ nhỏ để trỏnh sự va đập của nước để cõy đứng vững được trong nước. + HS: Tạo khoang rỗng, tạo cho trong lượng cơ thể của cõy nhẹ giỳp cho cõy bốo sống trụi nổi trờn mặt nước. + HS:(+) Cõy bốo tõy ở H36.3A cú cuống lỏ phỡnh to, nếu sờ tay vào hoặc búp nhẹ thấy mềm và xốp=> trong lượng cơ thể của cõy nhẹ giỳp cho cõy bốo sống trụi nổi trờn mặt nước. (+) Cõy bốo tõy ở H36.3B cú cuống lỏ dài, lỏ nhỏ để chống lại sức va đập của giú, cõy lấy được nhiều ỏnh sỏng. * Kết luận: Cõy sống trong mụi trường nước cú lỏ to, thõn mềm và xốp. Hoạt động 2 Tỡm hiểu vài đặc điểm thớch nghi của cõy sống trờn cạn - Mục tiêu: : Nờu được một vài đặc điểm thớch nghi của thực vật với mụi trường Trờn cạn. - Thời gian: 10’ - ĐDDH: ko - Tiến hành: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh. - Yờu cầu HS đọc thụng tin của mục 2 SGK120 - Yờu cầu HS thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi: + Tại sao cõy mọc ở nơi đất khụ hạn, nắng, giú nhiều thường cú rễ ăn sõu hoặc lan rộng, thõn thấp, phõn cành nhiều, lỏ thường cú lớp lụng hoặc sỏp phủ ngoài? + Tại sao cõy mọc ở nơi rõm mỏt và ẩm nhiều thõn thường vươn cao, cỏc cành tập trung ở ngọn? + Cỏc cõy sống trờn cạn phụ thuộc vào những yếu tố nào ? - GV nhận xột và kết luận. 2. Cỏc cõy sống trờn cạn - HS đọc thụng tin của mục 2 SGK120 - HS thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi: + HS: ăn sõu thỡ mới tỡm đượcnguồn nước; cũn lan rộng thỡ mới cú thể hỳt được sương đờm; Lỏ thường cú lụng hoặc sỏp phủ ngoài để giảm bớt sự thoỏt hơi nước. + Trong rừng rậm, ỏnh sỏng thường khú lọt được xuống dưới thấp nờn cõythường vươn cao để cõythu nhận được ỏnh sỏng ở tầng trờn. Cũn cõy mọc ở ngoài đồi trống ỏnh sỏng đầy đủ thỡ khụng cú tớnh chất này. * Kết luận: Cỏc cõy sống trờn cạn phụ thuộc vào những yếu tố: nguồn nước, sự thay đổi khớ hậu, cỏc loại đất khỏc nhau. Hoạt động 3. Tỡm hiểu đặc điểm thớch nghi của thực vật sống trong một vài mụi trường đặc biệt. - Mục tiêu: Nờu được một vài đặc điểm thớch nghi của thực vật ở sa mạc, bói lầy ven biển. Từ đú thấy được sự thống nhất giữa cõy và mụi trường. - Thời gian: 10’ - ĐDDH: Tranh vẽ phúng to H36.2H36.5 SGK116 - Tiến hành: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh - GV treo tranh H36.4 và H36.5 và giới thiệu sơ qua về đặc điểm của cỏc loại cõy này. - GV yờu cầu HS thảo luận nhúm bàn để trả lời cỏc cõu hỏi sau: + Cõy đước cú đặc điểm gỡ? đặc điểm đú cú tỏc dụng gỡ đối với cõy? + Cõy xương rồng dài cú đặc điểm gỡ? đặc điểm đú cú tỏc dụng gỡ đối với cõy? + Cỏc loại cỏ cú rễ cú đặc điểm gỡ? đặc điểm đú cú tỏc dụng gỡ đối với cõy? - GV nhận xột và kết luận. - GV gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ. - HS quan sỏt tranh vẽ và đọc thụng tin SGK. - HS thảo luận nhúm bàn để trả lời cỏc cõu hỏi . + Rễ chống giỳp cõy cú thể đứng vững trờn cỏc bói lầy. + Cõy xương rồng cú lỏ biến thành gai để giảm bớt sự thoỏt hơi nước và thõn mọng nước để dự trữ nước. + Rễ dai giỳp cõy hỳt được nước khi sống trờn sa mạc. V. Tổng kết và hướng dẫn về nhà: 1. Tổng kết: Trỡnh bày những đặc điểm của cõy thớch nghi với mụi trường ở nước, trờn cạn hay trong những mụi trường đặc biệt. 2. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và trả lời cõu hỏi SGK - Đọc trước bài 37 ở nhà.
File đính kèm:
- t44.doc