Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 42: Thực hành Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng - Năm học 2019-2020
- Mỗi nhóm báo cáo cần;
+ Treo tranh của mỗi nhóm.
+ Chụp ảnh gửi vào nhóm Messenger cúa lớp.
+ Yêu cầu nội dung phù hợp với tranh dán.
- Các nhóm theo dõi và kiểm tra kết quả đánh giá.
Ngày soạn: 19/3/2020 Ngày dạy: 20/3/2020 Tiết 42: THỰC HÀNH TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG I. Mục tiêu : Sau tiết học, phải đạt được: 1.Kiến thức: - Học sinh biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liệu theo các chủ đề. - Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu. 2. Kĩ năng Vận dụng kiến thức vào việc nuôi một số cây con phổ biến ở địa phương 3.Năng lực cần phát triển : tự học, tự giải quyết vấn đề và hoạt động nhóm, phát huy tính sáng tạo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Học trên Web của trường THCS Đại Nài III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Tiến hành I. Tìm hiểu thành tựu giống vật nuôi và cây trồng Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV yêu cầu HS: +Sưu tầm và sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề thành tựu chọn giống vật nuôi, cây trồng. + Ghi nhận xét vào bảng 39.1; 39.2. - GV giúp HS hoàn hiện công việc. - Các nhóm thực hiện: + 1 số HS dán tranh vào giấy khổ to theo chủ đề sao cho logic. + 1 số HS chuẩn bị nội dung bảng 39. II. Báo cáo thu hoạch Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. - GV nhận xét và đánh giá kết quả nhóm. - GV bổ sung kiến thức vào bảng 39.1 và 39.2. - Mỗi nhóm báo cáo cần; + Treo tranh của mỗi nhóm. + Chụp ảnh gửi vào nhóm Messenger cúa lớp. + Yêu cầu nội dung phù hợp với tranh dán. - Các nhóm theo dõi và kiểm tra kết quả đánh giá.. Bảng 39.1–Các tính trạng nổi bật và hướng dẫn sử dụng của một số vật nuôi STT Tên giống Hướng dẫn sử dụng Tính trạng nổi bật 1 Giống bò: - Bò sữa Hà Lan - Bò Sind - Lấy sữa - Có khả năng chịu nóng. - Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao. 2 Các giống lợn - Lợn ỉ Móng Cái - Lợn Bơcsai - Lấy con giống - Lấy thịt - Phát dục sớm, đẻ nhiều con. - Nhiều nạc, tăng trọng nhanh. 3 Các giống gà - Gà Rôtri - Gà Tam Hoàng Lấy thịt và trứng - Tăng trong nhanh, đẻ nhiều trứng. 4 Các giống vịt - Vịt cỏ, vịt bầu - Vịt kali cambet Lấy thịt và trứng Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, đẻ nhiều trứng. 5 Các giống cá - Rô phi đơn tính - Chép lai - Cá chim trắng Lấy thịt Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh. Bảng 39.2 – Tính trạng nổi bật của giống cây trồng STT Tên giống Tính trạng nổi bật 1 Giống lúa: - CR 203 - CM 2 - BIR 352 - Ngắn ngày, năng suất cao - Chống chịu đựoc rầy nâu. - Không cảm quang 2 Giống ngô - Ngô lai LNV 4 - Ngô lai LVN 20 - Khả năng thích ứng rộng - Chống đổ tốt - Năng suất từ 8- 12 tấn/ha 3 Giống cà chua: - Cà chua Hồng Lan - Cà chua P 375 - Thích hợp với vùng thâm canh - Năng suất cao IV. Kiểm tra - đánh giá: GV nhận xét kết quả bài thực hành. - Tuyên dương nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm làm chưa tốt. - Đánh giá điểm những nhóm làm tốt.
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_9_tiet_42_thuc_hanh_tim_hieu_thanh_tuu.docx