Giáo án Tập đọc Lớp 2 - Đào Thị Tâm - Tuần 32
Nắm được MĐ-YC của tiết học
Nghe –theo dõi- 2HS đọc bài
Nắm nội dung bài viết: Bài chính tả giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước Việt Nam.
Biết tên riêng: Khơ – mú, Thái, Mường, Dao, Hmông,
Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng.
Viết đúng từ khó : nhanh nhảu
Ngồi viết đúng tư thế
Viết chính xác, đúng chính tả, trình bày đúng.
Biết tự nhận ra lỗi sai
g cố - dặn dò:(5’) Dặn dò : BTVN / VBT/ 77 Chuẩn bị bài Luyện tập chung. Rèn kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng. Giải bài toán có lời văn. SGK – Bảng phụ - Hs nêu miệng nối tiếp. Vở trắng – Bảng phụ (HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) Vở trắng – Bảng phụ (HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) Bảng con Ghi nhận sau tiết dạy …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................. Ngày dạy :Thứ ba ngày 22 tháng 4 năm 2014 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TÊU Giúp HS củng cố về : 1. So sánh và sắp thứ tự các số có ba chữ số. 2. Thực hiện cộng, trừ ( nhẩm, viết ) các số có ba chữ số ( không nhớ ). 3. Phát triển trí tưởng tượng qua xếp hình. II.CHUẨN BỊ GV: 4 hình tam giác III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Gọi HS làm bài tập 3, 4 VBT / 77 ( 2HS ) - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Luyện tập 25` Hoạt động 1 : Củng cố so sánh số có ba chữ số. * Bài 1/SGK/ 166 - GV yêu cầu Hs nêu cách so sánh. Hoạt động 2 : Củng cố sắp thứ tự các số có ba chữ số. * Bài 2 / SGK / 166 Hoạt động 3 : Củng cố thực hiện phép cộng ( không nhớ ) các số có ba chữ số . * Bài 3 / SGK / 166 - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính . * Bài 4 / SGK / 166 - GV lưu ý HS nhớ ghi đơn vị đo độ dài sau khi tính. Hoạt động 4: Phát triển trí tưởng tượng qua xếp hình. * Bài 5 / SGK / 166 - Gv tổ chức HS thi đua theo dãy. 4. Củng cố - dặn dò:(5’) - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính ? Dặn dò : BTVN / VBT/ 78 Chuẩn bị bài Luyện tập chung. So sánh số có ba chữ số Giải bài toán nhiều hơn có liên quan đấn tiền tệ. HS yếu có thể làm chậm hơn HS giỏi . Vở trắng – Bảng nhựa - (HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) Vở trắng – Bảng nhựa ( So sánh – sắp thứ tự) - HS nêu dãy số mình đã sắp xếp. Vở trắng – Bảng nhựa - (HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung) Vở trắng – Bảng nhựa . HS giỏi về nhà có thể xếp thành các hình khác. Ghi nhận sau tiết dạy …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................. LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I.MỤC TIÊU Giúp HS : 1. Bước đầu làm quen với khái niệm “Từ trái nghĩa”. 2. Củng cố cách sử dụng các dấu câu : dấu phẩy, dấu chấm . II.CHUẨN BỊ Gv : HS: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Bài 2 / SGK Tiết 31 Bài 3 – 1 HS.( bảng lớp) - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Từ trái nghĩa. GV giới thiệu bài. Bài 1. Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi ( 3 nhóm viết vào bảng nhựa ) HS trình bày Nhận xét – bổ sung Gọi HS khá, giỏi tìm thêm các cặp từ trái nghĩa khác. - GV yêu cầu HS đặt câu với cặp từ trái nghĩa. Hoạt động 2: Dấu chấm, dấu phẩy. Bài 2 - Yêu cầu HS đọc thầm và điền dấu vào chỗ trống Nhận xét - bổ sung Gv nhận xét 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Gv giới thiệu tranh – HS tìm cặp từ trái nghĩa. hiền – dữ trắng - đen to – nhỏ Dặn dò : Về nhà tập đặt câu với các từ trái nghĩa ở bài tập 1. Tìm hiếu các nghề nghiệp. Chuẩn bị bài : Mở rộng vốn từ : từ chỉ nghề nghiệp Hs tìm từ ngữ ca ngợi Bác VD: thông minh, giản dị, thương dân, tài giỏi, hiền từ, nhân hậu, yêu nước, khiêm tốn... Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy. Bước đầu làm quen với khái niệm “Từ trái nghĩa”. Hiểu từ trái nghĩa là cặp từ có nghĩa trái ngược nhau. a. đẹp – xấu b. lên - xuống ngắn – dài yêu – ghét nóng - lạnh chê - khen thấp – cao c. trời - đất trên – dưới ngày – đêm VBT – Bảng phụ Biết hết một ý ghi dấu chấm. ... Tày (,) Mường ... Dao (,)... Ê - đê (,)Xơ Đăng... Việt Nam (,) đều là anh em ruột thịt (.) Chúng ta sống chết có nhau (,) sướng khổ cùng nhau(,) no đói giúp nhau. Ghi nhận sau tiết dạy …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................. CHÍNH TẢ ( Nghe – viết) CHUYỆN QUẢ BẦU I.MỤC TIÊU. 1. Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trích trong bài Chuyện quả bầu. Qua bài chép biết viết hoa các dân tộc. 2.Làm đúng các bài tập phân biệt v / d, l / n . II.CHUẨN BỊ GV:Viết sẵn bài chép ,bài 2b, 3b HS:VBT, vở trắng III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Lưu ý HS một số lỗi sai phổ biến ở tiết trước. Viết bảng con : tập võ, vỏ chuối . - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép 20` 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn tập chép 7-8’ Gv đọc bài chép * GV hướng dẫn HS nắm nội dung bài. - Bài chính tả giải thích chuyện gì ? ( HS khá, giỏi ) - Tìm tên riêng trong bài ?( HS TB, yếu ) *.Hướng dẫn HS viết tên riêng.. .(GV theo dõi, giúp đỡ HS TB,Y) Gọi Hs khá, giỏi tìm thêm một số tiếng để phân biệt. Nhận xét 3.Chép bài vào vở 10-12’ Gv cầm nhịp cho HS viết bài vào vở. Lưu ý HS tư thế ngồi viết 4.Chấm, chữa bài 5’ Yêu cầu HS đổi vở dò bài viết với bài sách giáo khoa, gạch lỗi. Chấm 5- 6 vở Lưu ý HS lỗi sai phổ biến Hoạt động 2:Làm bài tập chính tả. 9-10’ Bài 2 b/ SGK Hướng dẫn HS phân biệt phân biệt v / d . Bài 3 b / SGK Hướng dẫn HS phân biệt v / d Thu 5-6 vở chấm Lưu ý HS lỗi sai 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Lưu ý HS lỗi sai phổ biến, phân biệt v / d / . Dặn dò :về nhà viết lỗi sai .Làm bài tập 2a, 3a vào VBT Chép luyện viết bài :Tiếng chổi tre. Nhận ra lỗi sai- sửa lỗi. Phân biệt dấu hỏi/ dấu ngã. Nắm được MĐ-YC của tiết học Nghe –theo dõi- 2HS đọc bài Nắm nội dung bài viết: Bài chính tả giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước Việt Nam. Biết tên riêng: Khơ – mú, Thái, Mường, Dao, Hmông,… Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng. Viết đúng từ khó : nhanh nhảu Ngồi viết đúng tư thế Viết chính xác, đúng chính tả, trình bày đúng. Biết tự nhận ra lỗi sai HS yếu có thể làm thêm bài 2a, 3a tại lớp VBT – Bảng nhựa Hướng dẫn HS phân biệt v / Đi đâu mà vội mà vàng Mà vấp phải đá mà quàng phải dây Thong thả như chúng em đây Chẳng đá nào vấp chẳng dây nào quàng. Tìm từ miệng – Bảng con - vui - dây - vai Ghi nhận sau tiết dạy …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................. Ngày dạy :Thứ tư ngày 23 tháng 4 năm 2014 TẬP ĐỌC TIẾNG CHỔI TRE I.MỤC TIÊU 1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng. Đọc trơn toàn bài toàn bài, ngắt nghỉ đúng sau mỗi dòng, mỗi ý. Biết đọc bài với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng tình cảm. Bước đầu biết đọc vắt dòng để phân biệt dòng thơ, ý thơ. 2.Rèn kĩ năng đọc hiểu. Hiểu các từ ngữ: xao xác. lao công. Hiểu ý nghĩa bài thơ: Chị lao công rất vất vả để giữ sạch, đẹp đường phố. Biết ơn chị lao công, quý trọng lao đông của chị, em phải có ý thức giữ gìn vệ sinh chung. 3. Học thuộc lòng bài thơ. CHUẨN BỊ GV:Viết sẵn câu hướng dẫn đọc. HS: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Đọc bài :Chuyện quả bầu –TLCH 1, 4, 5 / SGK 117 - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc . 15` Giới thiệu bài Luyện đọc Gv đọc mẫu toàn bài Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a.Đọc từng câu Hướng dẫn đọc từ khó ( Chú ý rèn phát âm cho HS TB, Y ) b.Đọc từng đoạn trước lớp ( 3 đoạn ) Gv hướng dẫn đọc, ngắt nghỉ. Giải nghĩa từ ( chú giải) Gv đặt câu hỏi giải nghĩa từ c.Đọc từng đoạn trong nhóm d.Thi đua giữa các nhóm (Gọi HS có cùng trình độ thi đọc ) Nhận xét - tuyên dương Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 10` Yêu cầu HS đọc - đọc thầm và trả lời câu hỏi. - Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những lúc nào ? ( HS Học sinh TB, yếu ) - Tìm câu thơ ca ngợi chị lao công ? ( HS Khá) - Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ?( HS giỏi ) Gv liên hệ đến việc giữ vệ sinh trường lớp. GV chốt: Hoạt động 3: Học thuộc lòng 5` Giáo viên hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ ( nhóm đôi ) Gọi Hs đọc . Thi đua đọc thuộc lòng . Nhận xét – tuyên dương 4. Củng cố - dặn dò:(5’) - Chị lao công làm việc như thế nào ? - Biết ơn chị lao công em cần phải làm gì ? Giáo dục : Biết ơn chị lao công đã giữ sạch đường phố. Các em phải có ý thức giữ vệ sinh chung. - Liên hệ đến việc giữ gìn vệ sinh chung sân trường, lớp học. Dặn dò :Về nhà đọc thuộc bài và trả lời câu hỏi .Đọc trước bài tập đọc Bóp nát quả cam. Đọc trơn, ngắt nghỉ hợp lí. Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi. (3 HS ) Nghe theo dõi Nối tiếp nhau đọc từng ý . ( HS TB-yếu) Đọc trơn, đọc đúng các từ : lặng ngắt, sắt, quét rác. ( CN – ĐT) Hs yếu đọc trơn, phát âm đúng. ( HS khá giỏi bước đầu biết đọc vắt phân biệt dòng thơ, ý thơ ) Nối tiếp nhau đọc từng đoạn . Biết đọc bài với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng tình cảm. Bước đầu biết đọc vắt dòng để phân biệt dòng thơ, ý thơ. Hướng dẫn ngắt nhịp. Đọc vắt dòng Hiểu nghĩa từ: xao xác, lao công ( chú giải) ) (HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung) Luân phiên nhau đọc Nối tiếp nhau đọc. Hiểu ý nghĩa bài thơ: Chị lao công rất vất vả để giữ sạch, đẹp đường phố. Biết ơn chị lao công, quý trọng lao đông của chị, em phải có ý thức giữ gìn vệ sinh chung. Đọc thuộc bài thơ . Đọc trơn toàn bài toàn bài, ngắt nghỉ đúng sau mỗi dòng, mỗi ý. Biết đọc bài với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng tình cảm. Bước đầu biết đọc vắt dòng để phân biệt dòng thơ, ý thơ. Ghi nhận sau tiết dạy …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................. THỦ CÔNG LÀM CON BƯỚM I.MỤC TIÊU Giúp HS biết cách làm con bướm bằng giấy. HS làm được con bướm. Thích làm đồ chôi, yêu thích sản phẩm lao động của mình, rèn luyện đôi tay khéo léo cho học sinh. II.CHUẨN BỊ GV: Mẫu con bướm bằng giấy- quy trình HS:Giấy, kéo …. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') GV yêu cầu HS nêu quy trình làm vòng đeo tay. ( HS yếu Gv hướng dẫn thêm ) - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Thực hành GV chia 4 nhóm yêu cầu HS thực hành làm con bướm Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm (Mỗi nhóm trưng bày trên tranh bông hoa ). Hướng dẫn HS nhận xét. Gv nhận xét CN - nhóm 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Dặn dò: Về nhà làm con bướm để làm phong phú bộ đồ chơi. . Xem lại các bài đã học về gấp đồ chơi chuẩn bị tiết sau ôn tập. Nhớ lại quy trình làm vòng đeo tay Bước 1: Cắt giấy. Bước 2: Gấp cánh bướm. Bước 3: Buộc thân bướm. Bước 4: Làm râu bướm. Nếp gấp thẳng, cách đều, miết kĩ. Biết nhận xét đánh giá sản phẩm của bạn. Ghi nhận sau tiết dạy …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TÊU Giúp HS củng cố về : 1. Luyện kĩ năng tính cộng và trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ). 2. Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. 3. Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. 4. Luyện vẽ hình. II.CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Gọi HS làm bài tập 2 ( 2HS ) - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Luyện tập 25` Hoạt động 1 : Luyện kĩ năng tính cộng và trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ). * Bài 1 /SGK /167 - GV yêu cầu Hs nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính. Hoạt động 2 : Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. * Bài 2 / SGK / 167 ( Trình bày đúng ) - Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ. Hoạt động 3 : Củng cố so sánh quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài. * Bài 3 / SGK / 167 1m =.....? cm 1km =....?m Hoạt động 4: Luyện vẽ hình. *Bài 4 / SGK / 167 Yêu cầu Hs quan sát hình vẽ và vẽ theo mẫu. 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Nêu lại quy tắc tìm số hạng, số bị trừ, số trừ. Dặn dò : BTVN / VBT/ - Chuẩn bị bài Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 Đặt tính viết các số thẳng cột. Thực hiện từ phải qua trái. HS yếu có thể làm chậm hơn so với HS giỏi. – HS Yếu Về nhà làm tiếp CN- TT ( Bảng con – Bảng lớp) - Đặt tính thẳng cột.Thực hiện phép tính trừ từ phải qua trái. - (HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung) Vở trắng – Bảng nhựa - (HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) Vở trắng – Bảng nhựa - (HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung) Vở trắng Luyện vẽ hình Ghi nhận sau tiết dạy …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................. Ngày dạy :Thứ năm ngày 24 tháng 4 năm 2014 CHÍNH TẢ (nghe viết) TIẾNG CHỔI TRE I.MỤC TIÊU. Nghe viết chính xác, trình bày đúng hai khổ “ Tiếng chổi tre ”. Qua bài chính tả hiểu cách trình bày một bài thơ tự do. Chữ đầu dòng viết hoa, bắt đầu viết ở ô thứ tư. Làm đúng bài tập phân biệt l /n, it / ich. II.CHUẨN BỊ Gv: Bảng phụ viết BT 2b. HS: VBT, vở trắng III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') GV yêu cầu HS viết từ sai phổ biến của bài trước. Viết từ : vội vàng, ra vào. . - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết. 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn nghe viết.7-8’ Gv đọc bài viết -Nhà thơ muốn nói với các em điều gì qua bài thơ ? (HS G,K) - Từ nào trong bài viết hoa ? (HS TB,Y) - Nên viết bài từ ô nào trong vở ? Viết từ khó :h/d phân tích, so sánh. .(GV theo dõi, giúp đỡ HS TB,Y) HS khá giỏi yêu cầu tìm thêm một số tiếng để phân biệt. 3.Viết bài vào vở 10-12’ GV đọc HS viết 4.Chấm, chữa bài 5’ GV đọc lại một lần đánh vần các chữ khó - HS dò bài soát lỗi. Yêu cầu HS đổi vở dò lỗi. Chấm 5- 6 vở Lưu ý HS lỗi sai phổ biến. Hoạt động 2:Làm bài tập chính tả. Bài 2b SGK. Hướng dẫn HS phân biệt it / ich . Yêu cầu HS khá, giỏi có thể làm thêm bài 2a. Bài 3 b Chia nhóm theo đối tượng ( 4 nhóm) Tìm từ và ghi vào bảng nhựa. Nhóm HS yếu, HS Tbình tìm từ ít hơn hơn nhóm HS khá, giỏi. GV chấm 5, 6 vở - nhận xét 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Lưu ý HS lỗi sai phổ biến. Lưu ý phân biệt it / ich , viết đúng chính tả . Dặn dò :Về nhà viết lỗi sai – làm thêm bài tập 2a, 3a vào vở bài tập Chép luyện viết bài Bóp nát quả cam. Phân biệt v / d. Viết đúng từ (bảng con) Nắm được MĐ-YC của tiết học Nghe –theo dõi- 2HS đọc bài Nắm nội dung bài: Chị lao công làm việc rất vất vả những đêm hè oi bức, những đêm đông gió rét. Mọi người cần phải có ý thức giữ vệ sinh. Trong bài các chữ đầu dòng viết hoa Viết đúng từ : tắt, lặng ngắt,sắt, gió rét. Ngồi viết đúng tư thế, viết chính xác, đúng chính tả, trình bày đúng . Học sinh dò bài viết với SGK soát lỗi, tự nhận ra lỗi sai . VBT – Bảng phụ . Phân biệt viết đúng các từ có it / ich. Vườn ... mít ...Những chú chim chích tinh nghịch nhảy lích rích... tíu tít ... múi mít ... thật là thích. Tìm tứ có chứa it / ích để phân biệt. VD: bịt kín - bích nước tíu tít - ấm tích quả mít – xích mích hít thở - hích vai khóc thút thít – thích thú ríu rít – lích rích Ghi nhận sau tiết dạy …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................. TẬP VIẾT CHỮ HOA :Q ( Kiểu 2 ) I.MỤC TIÊU Rèn kĩ năng viết chữ . Viết chữ hoa Q ( kiểu 2 ) theo cỡ vừa và nhỏ đúng mẫu. Viết câu ứng dụng: “Quân dân một lòng”, đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định. II.CHUẨN BỊ GV:Chữ mẫu Q ( kiểu 2 ) –Bảng phụ viết câu ứng dụng HS: vở tập viết III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Yêu cầu HS viết N (hoa) kiểu 2 Nhắc lại câu ứng dụng :viết Người - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa 5-7’ 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn viết chữ hoa. GV gt chữ Q ( kiểu 2 ) Yêu cầu HS quan sát, nhận xét độ cao và cấu tạo của con chữ. GV đồ trên chữ mẫu miêu tả cấu tạo, cách viết. GV viết mẫu Q ( kiểu 2 ) - vừa viết vừa nêu cách viết. H/D viết bảng con Nhận xét-sửa sai Hoạt động 2:Viết câu ứng dụng 5-7’ 1.Giới thiệu câu ứng dụng Quân dân một lòng Yêu cầu hs quan sát và nhận xét, độ cao khoảng cách các con chữ . GV viết mẫu : Quân Lưu ý hs điểm nối nét H/D viết bảng con Nhận xét- sửa sai Hoạt động 3:Viết vào vở 15’ Nêu yêu cầu viết Hướng dẫn hs viết từng dòng vào vở GV chấm 5-6 vở Lưu ý hs nét sai 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Gọi 2 hs thi viết :Q (hoa ) Nhận xét – tuyên dương Luyện viết thêm chữ Q (hoa). Viết bài ở nhà.. Tập viết chữ V(hoa) kiểu 2 Viết bảng con –bảng lớp Viết đúng mẫu , đúng quy định, đều nét. Nắm mục đích –yêu cầu của tiết học Quan sát và nhận biết chữ Q ( kiểu 2 ) cỡ vừa cao 5 ô li, gồm có 1 nét viết liền . Nắm rõ cấu tạo chữ Q ( kiểu 2 ) Nắm quy trình viết chữ Viết đúng mẫu, đúng quy trình chữ Q ( kiểu 2 ) Hiểu nghĩa câu ứng dụng: Quân dân đoàn kết gắn bó với nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.. Quan sát và nhận biết độ cao các con chữ 2,5 ôli: Q, g, l 2 ô li : d 1, 5 ô li : t 1 ô li: u, a, i, n,ô Khoảng cách các chữ một con chữ o. Biết cách nối nét : Nối từ nét hất của chữ Q nối liền với nét hất của chữ u. Viết đúng mẫu, đúng quy trình, nối nét đúng quy định .Quân Ngồi viết ngay ngắn, viết đúng mẫu, đúng quy trình, nối chữ đúng quy định . HS yếu viết 1 dòng chữ N cỡ nhỏ, 1 dòng cụm từ ứng dụng : Quân dân một lòng . Ghi nhận sau tiết dạy …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TÊU Giúp HS : 1. Luyện kĩ năng tính cộng và trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ), ôn phép cộng, trừ các số có hai chữ số ( có nhớ ). 2. Luyện kĩ năng tính nhẩm. 3. Luyện vẽ hình. II.CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ HS: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Gọi HS làm bài tập 2( 2 cột ), 4 VBT / 73 Bảng con : 678 - 524 ( 2HS ) - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Luyện tập 25` Hoạt động 2 : Ôn phép cộng, trừ các số có hai chữ số ( có nhớ ). * Bài 1:Đặt tính rồi tính 78 + 28 546 + 332 93 – 76 875-34 - Yêu cầu Hs nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính. (HS G,K nêu HS TB,Y nhắc lại ) Hoạt động 2 : Ôn cách tính nhẩm * Bài 3: Tính nhẩm 500 + 400 700 + 30 800 – 300 600 + 400 100 + 600 1000 - 700 1000 – 300 400 + 50 - HS nêu cách tính nhẩm(HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung) Hoạt động 2 : Luyện kĩ năng tìm thành phần chưa biết của phép tính. * Bài 4: tìm x X + 123 = 821 88 – X = 29 - Hs nêu cách tìm số hạng, SBT, STrừ trong phép cộng, trừ. Hoạt động 2 : Ôn luyện về giải bài toán về ít hơn. *Bài 5:Mẹ hái đuợc 73 quả cam, mẹ biếu bà 25 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam YC 1 học sinh làm bảng phụ, lớp vở trắng - Bài toán cho ta biết gì? (HS TB,Y) - Bài toán yêu cầu ta làm gì? (HS TB,Y) - Muốn biết mẹ còn bao nhiêu quả cam ta làm ntn? 4. Củng cố - dặn dò:(5’) - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính ? Dặn dò : BTVN / VBT/ 740 Đặt tính viết các số thẳng cột. Thực hiện từ phải qua trái. Giải bài toán. Bảng con – Bảng phụ Thực hiện phép tính trừ từ phải qua trái. Vở trắng – Bảng nhựa Vở trắng – Bảng nhựa - (HS TB,Y nêu tóm tắt HS G,K bổ sung) Vở trắng – Bảng nhựa Ghi nhận sau tiết dạy ………………………………………………
File đính kèm:
- Tuần 32.doc