Giáo án Tập đọc Lớp 2 - Đào Thị Tâm - Tuần 6
MT: HS thực hiện được phép cộng dạng 47+25 (12 phút)
1.Nêu bài toán
Có 47 que tính thêm 25 que tính nữa Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?
- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính (SGK ) 7 que tính thêm 3 que tính là 10 que tính (1 chục que tính) 1 chục que tính với 6 chục que tính là 7 chục que tính, 7 chục que tính với 2 que tính là 72 que tính.
- Yêu cầu HS đặt tính thực hiện tính
- Hướng dẫn HS đặt tính - nêu cách thực hiện phép tính.
ỏi nào ? ( HS K,G nêu, HS TB, Y nhắc lại) -Ai là học sinh giỏi nhất lớp ? Nhận xét HĐ 2:Câu kể ai là gì?(10 phút) Mt: giúp học sinh đặt được câu kể Ai là gì? Bài 2:Đặt câu theo mẫu Ai là gì? - Giới thiệu lớp trưởng lớp em. - Giới thiệu một mùa sắc em yêu thích. - Giới thiệu bố hoặc mẹ em. =>GV cho HS thảo luận nhóm đôi đặt câu Gọi các nhóm đặt câu Nhận xét HĐ 3: Từ ngữ về học tập (10 phút) MT: giúp học sinh tìm được các đồ dùng học tập và tác dụng của nó. Chia nhóm yêu cầu HS quan sát tranh gọi tên các đồ dùng –nói tác dụng của nó. Yêu cầu chỉ trên tranh . Viết vào vở ,nhận xét, sửa sai 4. Củng cố - dặn dò:(3’) Dặn dò : về nhà làm bài vào vở bài tập Thực hành nói, viết câu theo mẫu. Chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về các môn học Từ chỉ hoạt động. Biết viết hoa tên riêng (viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng ) Đặt câu theo mẫu : Ai (cái gì, con gì ) là gì ? Nắm MĐ –YC của bài học. Biết dựa câu mẫu để đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu . a.Ai là học sinh lớp hai ? c.Môn học em yêu thích nhất là gì ? - HS thảo luận nhóm đôi, vài nhóm trình bày , nhóm khác nhận xét - Biết đặt câu kể Ai là gì? Biết thêm các từ ngữ về đồ dùnghọc tập qua tìm đồ dùng 1.vở 2.cặp 3.bút chì 4.thước 5.lọ mực 6.ê ke 7.com pa Ghi nhận sau tiết dạy ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… CHÍNH TẢ( Tập chép) MẨU GIẤY VỤN PHÂN BIỆT AI/ AY, S/X, DẤU HỎI/ DẤU NGÃ I.MỤC TIÊU. 1. Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài :Mẩu giấy vụn Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần dễ lẫn :sọt rác, nhặt. 2.Làm đúng các bài tập phân biệt ai /ay, thanh hỏi / thanh ngã. II.CHUẨN BỊ GV:Viết sẵn bài chép ,bài 2,3b HS:VBT, vở trắng III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') 1 HS làm bài trên bảng lớp. GV đọc: leng keng, xen lẫn, cái xẻng. - GV nhận xét chung. 3. Bài mới: HĐ 1:Giới thiêu bài –Hướng dẫn tập chép (18 phút) MT: Gíup học sinh chép đúng, đẹp đọan chính tả Mẩu giấy vụn 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn tập chép Gv đọc bài viết. - Theo em mẫu giấy có biết nói không ? - Cô giáo muốn nhắc nhở em điều gì ? - Câu đầu có mấy dấu phẩy ? - Tìm những dấu câu khác trong bài ? - Viết từ khó. Nhận xét 3.Chép bài vào vở Theo dõi nhắc nhở HS 4.Chấm, chữa bài Yêu cầu HS dò bài viết với bài trên bảng gạch lỗi Chấm 5- 6 vở Lưu ý HS lỗi sai phổ biến HĐ 2:Làm bài tập chính tả. (10 phút) MT: Gíup học sinh phân biệt vần ai/ay, xa/sa, thanh hỏi/thanh ngã Bài 2/SGK Hướng dẫn HS phân biệt Bài 3b /SGK( HS K,G nêu HS Y nhắc lại) Thu 5-6 vở chấm Lưu ý HS lỗi sai. 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Lưu ý HS lỗi sai phổ biến, phân biệt ai/ay, dấu ngã /dấu hỏi Dặn dò : Về nhà viết lỗi sai . Làm thêm các bài tập 3b vào VBT. Chép luyện viết bài :Ngôi trường mới Biết phân biệt en/eng, viết đúng các từ. (bảng con ) Nắm được MĐ-YC của tiết học Nghe –theo dõi- 2HS đọc bài Nắm nội dung bài : Cô giáo muốn nhắc nhở Hs giữ gìn trường lớp sạch đẹp . Nhận biết các dấu câu trong bài. Biết so sánh ,phân tích viết đúng từ :mẩu giấy ,nhặt ,sọt rác .(bảng con) Ngồi viết đúng tư thế Chép chính xác, đúng chính tả, trình bày sạch, đẹp. Biết tự nhận ra lỗi sai. (VBT)Biết phân biệt ai/ay Viết đúng từ: -mái nhà, máy cày -thính tai ,giơ tay - chải tóc, nước chảy (VBT) Phân biệt dấu hỏi dấu ngã. - ngã ba đường, ba ngả đường - vẽ tranh, có vẻ. Ghi nhận sau tiết dạy ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 23/9/2013 Ngày dạy :Thứ tư ngày 2 tháng 10 năm 2013 TẬP ĐỌC Tiết 18:NGÔI TRƯỜNG MỚI (Tích hợp bải vệ môi trường) I.MỤC TIÊU 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng Đọc trơn toàn bài .Đọc đúng các từ : mảng tường ,quen thân ,nổi vân ,rung động . Biết nghỉ hơi sau dấu chấm ,dấu phẩy ,giữa các cụm từ .Đọc với giọng trìu mến,tự hào, thể hiện tình cảm yêu mến ngôi trường mới của bạn HS. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu Nắm được nghĩa các từ mới :lấp ló ,bỡ ngỡ ,vân ,rung động ,trang nghiêm ,thương . Nắm được nội dung bài:bài văn tả ngôi trường mới ,thể hiện tình cảm yêu mến ngôi trường mới của bạn HS và với cô giáo,bàn bè. II.CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ viết sẵn câu h/d đọc III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Gọi 2 HS lên bảng. Đọc bài : Mẩu giấy vụn Trả lời câu hỏi 3,4 trang 49 - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài Luyện đọc(15 phút) MT: Rèn kĩ năng đọc đúng, trôi chảy cho học sinh. Gv giới thiệu bài Luyện đọc GV đọc mẫu toàn bài Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ a.Đọc từng câu GV hướng đọc từ khó b.Đọc từng đoạn trước lớp. (3 đoạn ) Hướng dẫn HS giọng đọc, ngắt nghỉ Hướng dẫn đọc câu dài, GV đọc mẫu. Giải nghĩa từ (chú giải) GV đặt câu hỏi c. Đọc từng đoạn trong nhóm d.Thi đọc giữa các nhóm nhận xét –tuyên dương e. Đọc ĐT đoạn 1,2 HĐ 2:Tìm hiểu bài (12phút) MT: Gíup học sinh nắm được nội dung bài. Yêu cầu hs đọc thầm –TLCH 1,2,3 trang 50. - Bài văn cho thấy tình cảm của bạn HS với ngôi trường mới như thế nào ? ( HS K, G nêu HS TB, Y nhắc lại) GV chốt -Em cần làm gì để ngôi trường chúng ta luôn mới?( HS TB,Y) -GV giáo dục HĐ 3:Luyện đọc lại (5 phút) MT: giúp học sinh bước đầu thể hiện được giọng đọc của bài, của đọan Lưu ý hs cách đọc ,giọng đọc ,ngắt nghỉ Gọi hs đọc bài đọc đoạn ,bài. Nhận xét –tuyên dương 4. Củng cố - dặn dò:(5’) -Ngôi trường em đang học cũ hay mới ? em có yêu trường mình không ? HS hát bài hát : Em yêu trường em Giáo dục HS yêu trường, yêu lớp. Dặn dò:Về nhà đọc lại bài Đọc trước bài :Người thầy cũ. Đọc trơn ngắt nghỉ hợp lý Biết phân biệt giọng kể giọng nhân vật Nhận xét Nghe -theo dõi Nối tiếp nhau đọc từng câu. Đọc trơn, đọc đúng các từ: mảng tường, quen thân, nổi vân, vang vang .(CN-ĐT) Nối tiếp nhau đọc từng đoạn.Biết ngắt nghỉ sau dấu chấm, dấu phẩy, /giữa các cụm từ. Biết đọc với giọng trìu mến, tự hào. Đọc đúng câu (CN ) -Em bước vào lớp, / vừa bỡ ngỡ / vừa thấy thân quen .// -Dưới mái trường mới ,/. . .rung động kéo dài .// Hiểu nghĩa từ (chú giải) Đọc luân phiên nhau Nối tiếp nhau đọc HS cả lớp đọc Hiểu được nội dung bài: Bài văn miêu tả ngôi trường mới và thể hiện tình cảm yêu mến ngôi trường mới của HS và với cô giá ,với bạn bè . -Em không làm bần, quét rửa trường lớp, trang trí phòng học … Biết thể hiện giọng đọc trìu mến,tự hào Nhận xét Ghi nhận sau tiết dạy ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐẠO ĐỨC GỌN GÀNG NGĂN NẮP ( T2 ) I.MỤC TIÊU Giúp hs hiểu: Ích lợi của việc sống gọn gàng ngăn nắp Biết phân biệt gọn gàng ngăn nắpvà chưa gọn gàng, ngăn nắp. Biết săp xếp gọn gàng ,ngăn nắp chỗ học chỗ chơi. HS biết gọn yêu mến những người sống gọn gàng ,ngăn nắp. II.CHUẨN BỊ GV: phiếu thảo luận III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: HĐ 1: Đóng vai (18phút) GV chia 4 nhóm –Mỗi nhóm 1 tình huống bài tập 4 /VBTĐĐ/9 Nhóm 1- a Nhóm 2-b Nhóm 3-c Nhóm 4-d Kết luận :Các em nên cùng mọi người giữ gọn gàng ngăn nắp nhà cửa. HĐ 2 : Tự liên hệ (12 phút) Yêu cầu HS giơ tay theo 3 mức độ Thường xuyên tự xếp dọn chỗ học chỗ chơi . Chỉ làm khi được nhắc nhở . Thường nhờ người khác làm hộ . GV đếm và ghi . . ./19 HS . . ./19 HS . . ./19 HS Yêu cầu HS so sánh số liệu các nhóm Khen ngợi HS ở nhóm a. Động viên HS ở nhóm b, c Liên hệ đánh giá tình hình giữ gọn gàng ngă , nắp chỗ học chỗ chơi . Kết luận : Sống gọn gàng ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch đẹp và khi cần khỏi mất công tìm. Người sống gọn gàng ngăn nắp luôn được mọi người yêu mến. 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Tổ chức chơi trò chơi: Ai gọn gàng , ngăn nắp Mời 3 HS 3 dãy thi đua chơi trò chơi. Để đồ dùng sách vở Kết luận : Chúng ta cần biết giữ gìn gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi Dặn dò: Về nhà sắp xếp chỗ học chỗ chơi cho gọn gàng ,ngăn nắp. Thảo luận –Biêt đưa ra cách ứng xử phù hợp –sắm vai a.Cần dọn mâm trước khi đi chơi . b.Quét nhà xong mới ăn cơm . c.Nhắc và giúp bạn xếp gọn chiếu . d.Yêu cầu mọi người để đồ dùng đúng nơi quy định. Trả lời trung thực Đồng tình với HS ở nhóm a Biết bày tỏ ý kiến của mình với người khác . VD:Nga nên yêu cầu mọi người trong gia đình không để đồ dùng lên bàn .Cần để đúng nơi quy định Ghi nhận sau tiết dạy ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… THỦ CÔNG GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (T2) I.MỤC TIÊU Gíup HS biết cách gấp máy bay đuôi rời HS gấp được máy bay đuôi rời HS yêu thích gấp hình II.CHUẨN BỊ GV:Mẫu máy bay đuôi rời giấy A4-Tranh quy trình HS:Giấy kéo …. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 2 HĐ 1:Kiểm tra bài cũ (5 phút) Gọi HS nêu lại các bước gấp máy bay đuôi rời. HĐ 2: Hướng dẫn thực hành (28 phút) Mt: Học sinh thực hành gấp máy bay đuôi rời. GV treo các bước của tiết 1 GV chia 4 nhóm.Yêu cầu HS thực hành Gợi ý HS trang trí sản phẩm Trưng bày sản phẩm Yêu cầu HS - nhận xét- đánh giá sản phẩm GV nhận xét đánh giá sp của nhóm, cá nhân. HĐ 3: Củng cố, dặn dò (3 phút) Mỗi nhóm 1 em thi phóng máy bay. Nhận xét –tuyên dương Dặn dò: Về nhà gấp bổ sung vào bộ đồ chơi của mình Chuẩn bị giấy tiêt sau học gấp Thuyền phẳng đáy không mui. Nhớ lại 4 bước gấp máy bay đuôi rời Bước 1:Cắt tờ giấy hcn thành 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật. Bước 2: Gấp đầu và cánh Bước 3: Làm thân và đuôi máy bay Bước 4; Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng. Gấp được máy bay đuôi rời theo 4 bước Nếp gấp miết thẳng, phẳng, biết trang trí lên máy bay . Biết nhận xét, đánh giá sản phẩm của bạn Ghi nhận sau tiết dạy ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… TOÁN 47 + 25 I.MỤC TÊU 1.Giúp HS biết thực hiện phép cộng dạng 47 + 25; ( cộng qua 10 có nhớ dưới dạng tính viết ) 2.Củng cố phép cộng đã học dạng 7 + 5 ; 47+5, giải bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng 47 + 25 II.CHUẨN BỊ GV:que tính HS:VBT – que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Gọi HS làm bài tập : 87+4; 37+9 Bài 3 VBT /29 (1 HS ) Bảng con :7+18 - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 47 + 25 MT: HS thực hiện được phép cộng dạng 47+25 (12 phút) 1.Nêu bài toán Có 47 que tính thêm 25 que tính nữa Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ? - Hướng dẫn HS thao tác trên que tính (SGK ) 7 que tính thêm 3 que tính là 10 que tính (1 chục que tính) 1 chục que tính với 6 chục que tính là 7 chục que tính, 7 chục que tính với 2 que tính là 72 que tính. - Yêu cầu HS đặt tính thực hiện tính - Hướng dẫn HS đặt tính - nêu cách thực hiện phép tính. HĐ 2:Thực hành (20 phút) MT: rèn kĩ năng đặt tính và giải toán. Bài 1/SGK/28 -YC 2 học sinh làm bảng phụ, lớp làm vở trắng -Yêu cầu nêu cách thực hiện phép tính. Bài 2 /SGK/28 -YC học sinh làm bảng con Yêu cầu HS giải thích Bài 3 /SGK/ 28 -Yêu cầu dựa vào tóm tắt nêu bài toán. -YC 1 học sinh làm bảng phụ Bài 4 /SGK/28 (2 cột ) - Hướng dẫn HS lựa chọn số điền. -YC 2 dãy làm 2 ý vào bảng con 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính BTVN :1, 3 VBT /30 Chuẩn bị bài Luyện tập Nhận xét Củng cố đặt tính, thực hiện phép tính dạng 47+5 .Giải bài toán Nhiều hơn . Hình thành phép cộng 47 + 5 Thao tác trên que tính tìm kết quả (nhiều lần ) Đặt tính : viết các số thẳng cột .Thực hiện tính từ phải qua trái. 47 *7 cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ 1 + *4 cộng 2 bằng 6, thêm 1 25 bằng 7, viết 7 72 -Rèn kĩ năng đặt tính ,thực hiện phép tính. (HS K+G làm10 Ý, HS TB +Y làm 6 ý) -Ghi nhớ kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tính.Nhận biết đúng ,sai. -Dựa vào tóm tắt nêu được bài toán -Củng cố về giải bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng dạng 47+25. VBT –bảng phụ -HS điền được số thích hợp vào ô trống để được phép tíh đúng Ghi nhận sau tiết dạy ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 23/9/2013 Ngày dạy :Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2013 CHÍNH TẢ (Nghe –viết) NGÔI TRƯỜNG MỚI I.MỤC TIÊU. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài :Ngôi trường mới. Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có vần dễ lẫn ai/ay,dấu thanh dễ lẫn ,dấu hỏi ,dấu ngã. II.CHUẨN BỊ GV:Bảng phụ ghi bài tập HS:VBT, vở trắng III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Gọi 2 HS lên đọc và hỏi: GV đọc nhặt rác, sọt rác, mái nhà, máy cày . - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: HĐ 1: Giới thiêu bài –Hướng dẫn nghe viết (17phút) MT: giúp học sinh víêt đúng đẹp đọan chính tả 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn nghe viết Gv đọc bài viết - Dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy có những gì mới? -Trong bài chính tả có những dấu câu nào? Viết từ khó : GV hướng dẫn phân tích, so sánh. 3.Viết bài vào vở GV đọc bài HS viết 4.Chấm, chữa bài GV đọc bài viết, đánh vần các chữ khó.Yêu cầu HS dò bài viết gạch lỗi . Chấm 5- 6 vở Lưu ý HS lỗi sai phổ biến HĐ 2 :Làm bài tập chính tả.(10 phút) MT: giúp học sinh phân biệt vần ai/ay, thanh hỏi/thanh ngã. Bài 2/SGK/54 Tìm tiếng có vần ai /ay GV chia nhóm 2 nhóm có vần ai, 2 nhóm có vần ay. Bài 3b /SGK GV 4 chia nhóm, 2 nhóm tìm tiếng có dấu hỏi, 2 nhóm tìm tiếng có dấu ngã. Thu 5-6 vở chấm Lưu ý HS lỗi sai 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Lưu ý HS lỗi sai phổ biến, phân biệt, ai /ay, dấu hỏi, dấu ngã. Dặn dò :về nhà viết lỗi sai –Làm thêm bài tập 3b vào VBT. Chép vào vở luyện viết bài:Người thầy cũ. - HS biết phân biệt vần dễ lẫn, phân biệt ai /ay (bảng con) Nắm được MĐ-YC của tiết học Nghe –theo dõi- 2HS đọc bài Nắm nội dung bài : Dưới ngôi trường mới bạn HS cảm thấy tất cả mọi thứ đều trở nên thân thương, đáng yêu. Biết trong bài có các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy. Biết so sánh ,phân tích viết đúng từ : sao, tiếng trống, trang nghiêm, vang vang, bút.(bảng con) Ngồi viết đúng tư thế Nghe viết chính xác, đúng chính tả, trình bày sạch, đẹp. Biết tự nhận ra lỗi sai. Tìm tiếng có vần ai, vần ay Phân biệt ai/ay Tìm tiếng phân biệt dấu hỏi dấu ngã. Ghi nhận sau tiết dạy ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… TẬP VIẾT CHỮ HOA :Đ I.MỤC TIÊU Rèn kĩ năng viết chữ . Viết chữ hoa Đ hoa theo cỡ vừa và nhỏ đúng mẫu. Viết câu ứng dụng: Đẹp trường đẹp lớp cỡ nhỏ, đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định . II.CHUẨN BỊ GV:Chữ mẫu Đ –Bảng phụ viết câu ứng dụng HS: vở tập viết III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Gọi 2 HS lên bảng Yêu cầu HS viết: D (hoa) Nhắc lại câu ứng dụng: viết Dân - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: HĐ 1: Giới thiệu bài –Hướng dẫn viết chữ hoa (8 phút) 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn viết chữ hoa. GV gt chữ Đ (hoa).Yêu cầu hs quan sát nhận xét so sánh với chữ D hoa . GV đồ trên chữ mẫu miêu tả cấu tạo, cách viết. GV viết mẫu Đ-vừa viết vừa nêu cách viết. H/D viết bảng con Nhận xét-sửa sai HĐ 2:Viết câu ứng dụng (7 phút) 1.Giới thiệu câu ứng dụng Yêu cầu hs quan sát và nhận xét, độ cao khoảng cách các con chữ . GV viêt mẫu :Đẹp .Lưu ý hs điểm nối nét H/D viết bảng con Nhận xét- sửa sai HĐ 3:Viết vào vở (13 phút) Nêu yêu cầu viết Hướng dẫn hs viết tùng dòng vào vở GV chấm 5-6 vở Lưu ý hs nét sai 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Gọi 2 hs thi viết : Đ hoa Nhận xét –tuyên dương Dặn dò: Viết bài ở nhà –Luyện viết thêm chữ Đ hoa Tập viết chữ E hoa Viết bảng con –bảng lớp Viết đúng mẫu , đúng quy định, đều nét Nắm mục đích –yêu cầu của tiết học Quan sát và nhận biết chữ Đ và chữ D giống nhau ở nét 1 . Chữ Đ có thêm nét 2 (nét ngang ) Nắm quy trình viết chữ Đ Viết đúng mẫu, đúng quy trình chữ Đ Hiểu nghĩa câu ứng dụng: Muốn đẹp trường đẹp lớp phải có ý thức giữ gìn vệ sinh chung. Quan sát và nhận biết độ cao các con chữ 2,5 ôli: Đ, g, đ, l 1,5ô li:t 1 ô li: e, ư, ơ, n … Biết cách nối nét :nét khuyết của con chữ e chạm vào nét cong phải của con chữ Đ Viết đúng mẫu, đúng quy trình, nối nét đúng quy định . Ngồi viết ngay ngắn, viết đúng mẫu, đúng quy trình, nối chữ đúng quy định . Ghi nhận sau tiết dạy ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU 1.Giúp HS củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép cộng 47+25; 47+5; 7+5 (cộng có nhớ dạng tính viết ) 2.Củng cố về bài toán có lời văn (bài toán có liên quan đến phép cộng dạng 47+5 II.CHUẨN BỊ Gv: Bảng phụ ghi các bài tập. HS: Vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Gọi HS làm bài tập :47+26 ;77+5 (1HS) Bài 3 /VBT/30 (1HS) Bảng con :29+26 - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: HĐ 1: Luyện tâp (30 phút) MT: Rèn kĩ năng tính nhẩm, giải tóan , đặt tính và so sánh số. Bài 1 /Sgk/29( 4’) - Em có nhận xét gì về các phép cộng trên? - Nhờ đâu mà em nhẩm nhanh như thế? Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm nối tiếp. - Cô vừa ôn cho các em kiến thức gì? Bài 2 /SGK/29 (5’) -YC học sinh làm bảng con ( CN- TT) -Yêu cầu HS nêu cách đặt tính . - Cô vừa ôn cho các em kiến thức gì? Bài 3 /SGK/29( 9’) - Bài toán cho ta biết gì? - Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Trao đổi theo cặp để dặt đề bài -Yc 1 học sinh làm bảng phụ - Cô vừa ôn cho các em kiến thức gì? Bài 4/SGK/29 (4’) -Để điền dấu đúng tước tiên ta phải làm gì? YC 1 học sinh làm bảng phụ, lớp làm vở.Gv sửa bài Yêu cầu HS nêu cách so sánh. -17+9 và 17+7 ngoài cách tính tổng rồi so sánh ta còn cách nào khác? - Cô vừa ôn cho các em kiến thức gì? Bài 5/SGK/29(7’) Yêu cầu HS xác định được những số > 15 và <25 là những số từ 16 đến 24. 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. Dặn dò :BTVN /1, 2, 3VBT/31 Chuẩn bị bài Bài toán về ít hơn. Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tinh. Giải toán có lời văn. -Hs nêu miệng nối tiếp. - phép cộng 7 cộng với một số - Nhờ vào bảng cộng 7 HS nhẩm và nêu kết quả ( rèn kĩ năng tính nhẩm tách 3 để có 7+3=10) - Bảng cộng 7 -Củng cố cách đặt tính và thực hiện phép tính dạng 47+5 ;47+25 - Đặt tính rồi tính -Củng cố giải toán có lời văn áp dụng bài toán về nhiều hơn -Vài Hs nêu đề bài toán( Hs K,G nêu HS Tb, Y nhắc lại) - HS làm vở , 1 học sinh làm bảng phụ . lớp sửa bài - Giải toán có lời văn -Rèn kĩ năng so sánh số 17+7 <17+9 - Phải thực hiện phép tính, sau đ
File đính kèm:
- tuần 6.docx