Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 35+36: Kiểm tra học kì I - Năm học 2017-2018 - Lê Thị Quyên

Câu 1: Trình bày cách nhập, sửa, di chuyển trên trang tính? (2,0 điểm)

Câu 2: Trình bày thao tác chọn các đối tượng trên trang tính? (3,0 điểm)

Câu 3: Cho bảng tính sau, em hãy sử dụng các hàm đã học để tính toán cho bảng tính hình dưới đây

 

doc8 trang | Chia sẻ: Minh Văn | Ngày: 11/03/2024 | Lượt xem: 95 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 35+36: Kiểm tra học kì I - Năm học 2017-2018 - Lê Thị Quyên, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết : 35,36	Ngày soạn: 6/1/2018
	KIỂM TRA HỌC KÌ I 
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức 
	- Biết cách mở và lưu bảng tính. 
	- Biết dữ liệu trong ô tính và trên thanh công thức
	- Biết được phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím
	- Biết cách lưu với tên mới và cách chọn ô nhanh nhất.
2. Kỹ năng 
	- Hiểu các thành phần chính trên bảng tính, các địa chỉ ô của trang tính và các đối tượng trên trang tính.
	- Viết được công thức tính tổng, trung bình 
3. Thái độ
	- Học sinh nghiêm túc làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của Giáo viên :
- Đề kiểm tra
2. Chuẩn bị của Học sinh :
- Giấy nháp, bút làm bài
III. MA TRẬN:
Gồm 10 câu, mỗi câu 0.3 điểm; tổng 3 điểm chiếm 30%
Bài
Số tiết
Số câu
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tỉ lệ
Bài 1

4

Chương trình bảng tính là gì






6
2
Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
1
1



Bài 2




10%
10%


Tỉ lệ: 20%

Bài 3
4
4
Thực hiện tính toán trên trang tính
1
1
1
1


10%
10%
10%
10%
Tỉ lệ: 40%

Bài 4
4
1
Sử dụng các hàm để tính toán


1





10%

Tỉ lệ: 10%

Bài 5
 
4
3
Thao tác với bảng tính
1
1
1



10%
10%
10%

Tỉ lệ: 30%

Tổng

10 câu





100%
IV.Đề ra
I TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
Câu 1: Ký hiệu của phép nhân trong công thức của chương trình bảng tính Excel:
	A. Dấu sao (*)	B. Dấu chấm (.)	 C. Dấu x	D. Dấu ^
Câu 2: Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là
	A. Phím chức năng F5	B. Phông chữ hiện thời là F5
	C. Ô ở hàng F cột 5	D. Ô ở cột F hàng 5
Câu 3: Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu chọn hàng cần xóa và thực hiện:
	A. Nhấn Phím Delete	B. Edit \ Delete C. Table \ Delete Rows D. Tools \ Delete
Câu 4: Công thức = B2 + A3 được đặt trong ô B3. Nếu ta sao chép công thức này sang ô D4 thì công thức trong ô D4 sẽ là gì?
	A. = C2 + C3	B. = D3 + C3	
	C. = D3 + C4	D. Tất cả đều sai
Câu 5: Giả sử có các thao tác:
	1. Nhấn Enter	 2. Gõ dấu =	 3. Nhập công thức 	 4. Chọn ô tính
Đâu là thứ tự đúng của các bước nhập công thức vào một ô tính?
	A. 3, 2, 4, 1 	 B. 4, 3, 2, 1 C. 4, 2, 3, 1	D. 1, 2, 3, 4
Câu 6: Hộp tên hiển thị:
A. Địa chỉ của ô đang được kích hoạt B. Công thức của ô đang được kích hoạt
C. Nội dung của ô đang được kích hoạt	D. Kích thước của ô được kích hoạt
Câu 7: Để chèn thêm một cột (Column) vào trang tính, ta thực hiện dãy lệnh:
	A. Format \ Cells \ Insert Columns	B. Table \ Insert Cells
	C. Table \ Insert Columns	D. Insert \ Columns
Câu 8: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng?
	A. = A1+C1*B1	B. (A1+C1)*B1
	C. = (A1+C1)*B1	D. = (A1+C1)B1
Câu 9: Nhập nội dung sau vào ô tính =SUM(10;20;5) cho kết quả là:
 A. 35 B. 25 C. 13 	 D. 45
Câu 10. Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ:
A. 	B. C. D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13: (3 điểm) 
	a. Em hãy nêu cú pháp của các hàm tính tổng, tính trung bình cộng, xác định giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. 
 b. Em hãy tính trung bình cộng của 3 số :12,10,5 và cho biết kết quả?
Câu14: (2 điểm)
	 a. Hãy chuyển công thức toán học sau sang biểu thức Tin học:12.3+(102-7):4 
 b. Từ đâu có thể biết một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định?
Câu 15: Cho bảng tính sau: (2 điểm)
a.Sử dụng hàm hoặc công thức tính tổng các số 2, 3, 4 tại ô D1. (Sử dụng địa chỉ)
b.Khi sao chép công thức tại ô D1 sang ô F1,lúc đó tại ô F1 có công thức như thế nào?
Đề 2
I TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
Câu 1 : Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
	a) Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
	b) Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
	c) Tính toán ra kết quả sai.
	d) Công thức nhập sai.
Câu 2. Ô B5 là ô nằm ở vị trí: 
 	A. Hàng 5 cột B	 	B. Hàng B cột 5
 	C. Ô đó có chứa dữ liệu B5	 	D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A 
Câu 3. Địa chỉ của một ô là?
	A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó	
	B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên 
	C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó	
	D. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó
Câu 4. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2 ta thực hiện theo công thức nào?
	A. = (A2 + D2) * E2;	B. = A2 * E2 + D2 
	C. = A2 + D2 * E2	D. = (A2 + D2)xE2
Câu 5. Trong các nút lệnh sau nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính ?
A. 	B. C. D. 
Câu 6. Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu lại với tên khác thì làm như thế nào?
	A. File\Open	 B.File\exit	C.File\ Save	D.File\Save as
Câu7. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?
	A. 1 B. 2 C. 3 	 D. 4
Câu 8: Kí hiệu của phép chia được sử dụng trong chương trình bảng tính là:
 A. \ B. / C. : D. *	
Câu 9: Để chèn thêm hàng, em cần sử dụng lệnh:
A. Edit à Columns B. File à Rows	 C. Format à Rows D. Insert à Rows
Câu 10: Ích lợi của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức là:
A. Cập nhập tự động kết quả tính toán mỗi khi nội dung các ô thay đổi 
B.Gõ công thức chính xác
C. Giúp việc tính toán nhanh chóng 
D. Kết quả tính chính xác
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 11: (3 điểm) 
	a. Em hãy nêu cú pháp của các hàm tính tổng, tính trung bình cộng, xác định giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. 
 b. Em hãy tính trung bình cộng của 3 số :17,20,15 và cho biết kết quả?
Câu12: (2 điểm)
	 a. Hãy chuyển công thức toán học sau sang biểu thức Tin học:14.3+(103-7):6 
 b. Từ đâu có thể biết một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định?
Câu 13: Cho bảng tính sau: (2 điểm)
Sử dụng hàm hoặc công thức tính tổng các ô A1, B1, C1 tại ô D1.
 (Sử dụng địa chỉ)
Khi sao chép công thức tại ô D1 sang ô F1,lúc đó tại ô F1 có công thức như thế nào?
V. ĐÁP ÁN
Đề 1
I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng đạt 0,3 điểm (3 điểm)
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Đáp án
A
D
B
C
C
Câu hỏi
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Đáp án
A
D
C
A
B

II./ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Điểm

Câu 13
- Hàm tính tổng: =SUM(a, b, c,)	
- Hàm tính trung bình cộng: =AVERAGE(a, b, c,) 	
- Hàm xác định giá trị lớn nhất: =MAX(a, b, c,)	
- Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: =MIN(a, b, c,)	
b. Tính TBC: =AVERAGE(12,10,5) ->kết quả: 9 

0,5
0,5
0,5
0,5
	1

Câu 14
 a. =12*3+(10^2-7)/4
1
- Ta chọn 1 ô không có công thức và quan sát thanh công thức, em sẽ thấy nội dung trên thanh công thức giống với dữ liệu trong ô. 
- Ô đó có công thức : các nội dung này sẽ khác nhau
0.5
0.5
Câu 15: 
D1=SUM(A1;B1;C1) 

1
 b. Công thức là: F1=SUM(C1;D1;E1)
1
Đề 2 : Tương tự
ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN: 
Câu 1: Trình bày cách nhập, sửa, di chuyển trên trang tính? (2,0 điểm)	
Câu 2: Trình bày thao tác chọn các đối tượng trên trang tính? (3,0 điểm)
Câu 3: Cho bảng tính sau, em hãy sử dụng các hàm đã học để tính toán cho bảng tính hình dưới đây: 
Sử dụng hàm tính trung bình cộng để tính giá trị của ô G5, G6, G7, G8 cho cột “Điểm trung bình”. (2,0 điểm)
Sử dụng hàm tính giá trị cao nhất và thấp nhất để xác định điểm cao nhất và điểm thấp nhất cho 2 địa chỉ ô G9 và G10? (1,0 điểm)
Câu 4: Dựa vào bảng tính trên, em hãy trình bày thao tác sao chép công thức từ địa chỉ ô G5 cho các địa chỉ ô G6, G7, G8? (2,0 điểm).
--------Hết--------
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIN HỌC 7 – NĂM HỌC: 2017 – 2018
Hướng dẫn chấm:
Điểm toàn bài tính theo thang điểm 10. Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đầy đủ các ý và bài làm sạch đẹp. 
Học sinh làm trên giấy thi do hội đồng thi cung cấp, điền đầy đủ các thông tin trên tờ giấy thi theo mẫu. 
Học sinh trình bày đẩy đủ các ý theo nhiều cách khác nhau nhưng vẫn đảm bảo đúng, đủ nội dung cơ bản theo đáp án vẫn tính điểm tối đa theo từng ý và theo từng câu của đề. 
Đáp án, biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) Nhập và sửa dữ liệu: 
- Nhập: Nháy chuột chọn ô và nhập dữ liệu vào từ bàn phím.
- Sửa: Nháy đúp chuột vào ô cần sửa và thực hiện thao tác sửa như với Word.
b) Di chuyển trên trang tính
- Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.
- Sử dụng chuột và các thanh cuốn.

(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
2
- Chọn một ô: Đưa chuột tới ô đó và nháy chuột.
- Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng.
- Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột.
- Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô góc đối diện.
* Lưu ý: Để chọn cùng một lúc nhiều khối em chọn khối đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(1,0 đ)
3
Điểm trung bình: 
 Tại ô G5 gõ công thức sau: =AVERAGE(C5:F5). 
 Tại ô G6 gõ công thức sau: =AVERAGE(C6:F6).
 Tại ô G7 gõ công thức sau: =AVERAGE(C7:F7).
 Tại ô G8 gõ công thức sau: =AVERAGE(C8:F8).
Hàm tính điểm cao nhất và thấp nhất: 
 Tại ô G9 gõ công thức sau: =MAX(G5:G8).
 Tại ô G10 gõ công thức sau: =MIN(G5:G8).

(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
4
 Thao tác sao chép công thức từ địa chỉ ô G5: Nháy chuột vào ô G5, chọn lệnh Copy (hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl +C), nháy chuột và chọn vùng từ G6 à G8, sau đó nháy chuột vào lệnh Paste trên thanh công cụ (hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl + V) để sao chép công thức. 

(2,0 đ)

Ngày 24 tháng 11 năm 2017 
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
NGƯỜI SOẠN


Phan Nghĩa Bình Nam

File đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_lop_7_tiet_3536_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_hoc_20.doc