Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 14: Căn bậc ba - Năm học 2019-2020
Tính độ dài mỗi cạnh của thùng ?
GV: Thể tích hình lập phương tính theo công thức nào ?
GV: hướng dẫn HS lập phương trình và giải phương trình.
GV: Từ 43 = 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64.
Vậy căn bậ ba của một số a là một số x như thế nào ?
GV: Theo định nghĩa, hãy tìm căn bậc ba của 8; -27
Mỗi số có bao nhiêu căn bậc ba?
GV: Kí hiệu căn bậc ba của số a là: , số 3 dược gọi là chỉ số của căn.
Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba.
Ngày soạn: 21/10/2019 Ngày dạy 25/10/2019 (9D,9C) Tiết 14: CĂN BẬC BA A - Mục tiêu: Kiến thức: HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác. - Biết được một số tính chất của căn bậc ba. Kĩ năng: HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ máy tính Thái độ: Học tập nghiêm túc , cẩn thận chính xác với tinh thần hợp tác B - Chuẩn bị: GV: Máy chiếu ghi bài tập , định nghĩa và nhận xét; Máy tính bỏ túi Casio fx 500 HS: Ôn tập định nghĩa, tính chất của căn bậc hai; Máy tính bỏtúi C - Tiến trình dạy - học: 1.Ổn định tổ chức : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2.Bài củ: Trò chơi “Hộp quà bí mật” (5 ph) GV nêu trò chơi với 3 hộp quà, phía sau mỗi hộp quà là một bài tập .nếu giải đúng bài tập đó thì nhận được một phần thưởng. Câu 1: Điền vào chỗ ... để có kết quả đúng Căn bậc hai của một số a ..... là một số x sao cho ...... - Với ..... có đúng hai căn bậc hai: và -. -Với ...... có một căn bậc hai là chính số 0. Câu 2: Điền vào dấu chấm () để hoàn thành các công thức sau: Vớia, b ≥ 0 a < b Û Với a ≥ 0, b > 0 thì = Câu 3: xác định khi A lấy giá trị ...... với biểu thức A không âm 3.Bài mới: Khái niệm căn bậc ba (16ph) GV gọi 1 HS đọc bài toán (sgk) và tóm tắt. Thùng hình lập phương V = 64 (dm3) Tính độ dài mỗi cạnh của thùng ? GV: Thể tích hình lập phương tính theo công thức nào ? GV: hướng dẫn HS lập phương trình và giải phương trình. GV: Từ 43 = 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64. Vậy căn bậ ba của một số a là một số x như thế nào ? GV: Theo định nghĩa, hãy tìm căn bậc ba của 8; -27 Mỗi số có bao nhiêu căn bậc ba? GV: Kí hiệu căn bậc ba của số a là: , số 3 dược gọi là chỉ số của căn. Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba. Vậy ()3 = = a. Gv cho HS hoạt động nhóm làm ?1 GV: Qua ?1 em rút ra nhận xét GV yêu cầu HS làm bài tập 67 tr 36 - sgk Hãy tìm: GV giới thiệu cho HS cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi. HS đọc và tóm tắt bài toán HS: Gọi cạnh hình lập phương là x (dm3), đ/k: x > 0, thì thể tích hình lập phương được tính theo công thức V = x3. Theo đề bài ta có: x3 = 64 => x = 4 (vì 43 = 64) - Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a. - Căn bậc ba của 8 là 2 vì 23 = 8 - Căn bậc ba của - 125 là -5 vì (-5)3 = -125 - HS: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba. HS làm ?1: a) = = 3 b) = = - 4 c) = 0 d) = = - Căn bậc ba của số dương là số dương - Căn bậc ba của số âm là số âm - Căn bậc ba của số 0 là số 0. HS làm bài tập 67 tr 36 - sgk. HS thực hiện tìm căn bậc ba bàng máy tính bỏ túi theo sự hướng dẫn của HS. Tính chất (12ph) GV chiếu kết quả bài củ câu 2 lên màn hình GV: Đây là một số công thức nêu lên t/c của căn bậc hai. Tương tự, căn bậc ba có các t/c sau : a) a < b Û Ví dụ: So sánh 2 và Lưu ý: T/c này đúng với mọi a, b Î R. b) = (với mọi a, b Î R) GV: Công thức này cho ta hai quy tắc: - Khai căn bậc ba của một tích - Nhân các căn bậc ba Ví dụ: Tìm = = 2 c) Với b ≠ 0 = ?2 tr 37 - sgk: GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 2 HS : Nếu tính chất SGK HS: 2 = . Vì 8 < . Vậy 2 < ?2: Kết quả: Cách 1: = 12: 4 = 3 Cách 2: = = = 3 4: Luyện tập - củng cố (5 ph) GV: chiếu sơ đồ ven lên MH củng cố bài Sự khác nhau của căn bậc hai và căn bậc ba? Bài tập 68 tr 36 sgk: Tính: a) b) - Ứng dụng thực tế: Căn bậc ba được sử dụng rộng rãi trong nghành xây dựng, nghành cơ khí , mỏ địa chất.... -Sử dụng vào các môn hóa ,vật lý, sinh học,...... HS chỉ ra sự khác nhau giữa căn bậc ba và căn bậc hai ® GV nhấn mạnh lại nhận xét của HS. HS lên bảng tính, các HS còn lại làm bài vào vở Kết quả: a) 0 b) - 3 5: Hướng dẫn về nhà ( 5 ph) - Học thuộc định nghĩa, tính chất của căn bậc ba - Tiết sau ôn tập chương I. HS làm 5 câu hỏi ôn tập chương, xem lại các công thức biến đổi căn thức Bài tập về nhà số: 68,69 tr 36 sgk; số 96 ® 98 tr 18 sbt. Rút gọn biểu thức: Hướng dẫn: = HS làm tiếp
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_9_tiet_14_can_bac_ba_nam_hoc_2019_2020.docx