Giáo án Tự chọn 12 tiết 11: Bài tập tính logarit
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: Các phiếu học tập, đúc kết một số dạng bài tập, chuẩn bị một số bài tập
2. Học sinh: Phải nắm được định nghĩa và các tính chất của logarit, làm bài tập trong SBT
III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Ổn định lớp (1/)
2.Kiểm tra bài cũ :( 4/)
● Các công thức về logarit ?
BÀI TẬP TÍNH LOGARIT ●Tuần : 11 ●Tiết : 11 ●Ngày soạn : 14/10/11 & MỤC TIÊU: 1 . Kiến thức: - Biết sử dụng định nghĩa và các tính chất và tìm cơ số của logarit vào giải bài tập. - Biết vận dụng vào từng dạng bài tập. 2. Kỹ năng: - Giải thành thạo các bài tập sách bµi tËp - Nắm được phương pháp giải, tính toán chính xác. 3. Tư duy và thái độ: - Phát huy tính độc lập của học sinh. - Có tinh thần học tập nghiêm túc, có tinh thần hợp tác, cẩn thận trong tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên: Các phiếu học tập, đúc kết một số dạng bài tập, chuẩn bị một số bài tập 2. Học sinh: Phải nắm được định nghĩa và các tính chất của logarit, làm bài tập trong SBT III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1.Ổn định lớp (1/) 2.Kiểm tra bài cũ :( 4/) ● Các công thức về logarit ? ● So sánh các logarit cùng cơ số ? 3.Bµi míi: Hoạt động 1:(9/) Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau : a) log0,2(7-x) b)log6 c) logrit1/4(-x2) d). logrit0,7(-2x3) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng trình – trình chiếu -Tổ chức hs thảo luận nhóm -Nhận xét ,tổng kết hoàn thiện kết quả -Thảo luận , đại diện nhóm nêu kết quả -Nhận xét chéo giữa các nhóm Giải a) x<7 b) x<1/2 c) kh«ng cã gi¸ trÞ nµo cña x d)x<0 Hoạt động 2: (9/) Tính giá trị của các biểu thức: a) A=2log1/36 -log1/3400 +3log1/3 b) B= Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng trình – trình chiếu Phân cho học sinh thực hiện Y/c học sinh khác nhận xét , từ đó tổng kết hoàn thiện kết quả Hỏi: ; -Cá nhân học sinh thực hiện A= - 2log36 +log320 – 3/2 log3 45 = -2(log32 +log33) +log34+log35 – (log39 +log35) = -2log32 –2 + 2log32 +log35 – 2 – log35 + + ; B= (+ 4 ) 4 = 19 Các học sinh khác nhận xét , bổ sung hoàn thiện kết quả Giải a) A=- 4 b) B=19 Hoạt động 3 (8/) So s¸nh: a) log210 vµ log530 b) log 35 vµ log74 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng trình – trình chiếu Hỏi: Cách so sánh các logrit cùng cơ số -Tổ chức hs thảo luận nhóm -Nhận xét ,tổng kết hoàn thiện kết quả -Thảo luận , đại diện nhóm nêu kết quả -Nhận xét chéo giữa các nhóm , bổ sung hoàn thiện kêt quả Giải a ) log210 > log530 b) log35 > log74 ( So s¸nh víi sè 1) Hoạt động 4: (9/) a)Biết log52 =a vµ log53 =b. TÝnh log 672 b) Biết log7 2 =a vµ log 32=b. TÝnh log54168 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng trình – trình chiếu Gợi ý : + log 672 = log6 8 + log6 9 = 3log62 + 2log6 3 + log64168= log6421 + log648 = (log27+log23) + ( ) Thực hiện theo gợi ý hoàn thành bài giải của bài toán Giải a) log572 = 3a+2b b) log54168= 4. Củng cố bài (5/) ●Các công thức về logarit ? ●So sánh các logarit cùng cơ số ? 5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà : Xem lại các bài tập vừa giải và chuẩn bị bài tập Bài tập: Tính 2/ Biểu diễn log308 qua log305 và log303. 3/ So sánh các số : a./ log25 và log64 ; b/ log0,32 và log53 .
File đính kèm:
- Tiet 11.doc