Giáo án Tự chọn 12 tiết 12: Bài tập tổng hợp lũy thừa và logarit

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 1. Giáo viên: Các phiếu học tập, đúc kết một số dạng bài tập, chuẩn bị một số bài tập

 2. Học sinh: Phải nắm được định nghĩa và các tính chất của logarit, làm bài tập trong SBT

III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC

 1.Ổn định lớp (1/)

 2.Kiểm tra bài cũ :( 4/)

 ● Các công thức về logarit ?

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 1101 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án Tự chọn 12 tiết 12: Bài tập tổng hợp lũy thừa và logarit, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
BÀI TẬP TỔNG HỢP LŨY THỪA VÀ LOGARIT 
●Tuần : 12
●Tiết : 12
●Ngày soạn : 21/10/11
 ˜&™
MỤC TIÊU:
 1 . Kiến thức: Biết sử dụng định nghĩa và các tính chất của logarit và lũy thừa vào giải bài tập.
 2. Kỹ năng: Giải thành thạo các bài tập tính giá trị biểu thức chứa lũy thừa và logarit 
 3. Tư duy và thái độ:
 - Phát huy tính độc lập của học sinh.
 - Có tinh thần học tập nghiêm túc, có tinh thần hợp tác, cẩn thận trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
 1. Giáo viên: Các phiếu học tập, đúc kết một số dạng bài tập, chuẩn bị một số bài tập 
 2. Học sinh: Phải nắm được định nghĩa và các tính chất của logarit, làm bài tập trong SBT
III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 
 1.Ổn định lớp (1/) 
 2.Kiểm tra bài cũ :( 4/) 
 	● Các công thức về logarit ?
 	● So sánh các logarit cùng cơ số ?
 3.Bài học
Hoạt động 1:( 8/) Tính	a/ 	b/ 	c/ 2log27log1000	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng- trình chiếu
Kiểm tra các kiến thức : ; logab1b2 = ?
Phân công hs thực hiện , tho dõi kt và sửa sai (nếu có) 
Trả lời : b, , logab1 + logab2 
Thực theo sự phân công của giáo viên 
a/ = 
b/ 
= log76 – log714- log721
c/ 2log27log1000 = 2log273 = 2/3 
Giải
a/ 
b/ -2
c/ 
Hoạt động 2: ( 9/)
	a/ Cho log25= a .Tính log4 1250 theo a 
	b/ Cho log1218=a , log2454 = b .Cm: ab + 5(a – b) =1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng- trình chiếu
Hướng dẫn 
+ 1250 = 54 . 2 
+ Tính log1218 , log2454 theo a và b 
Gợi ý : log1218 = 
a/ log4 1250 = 1/2log254.2
 = 1/2 ( log254 + 1) 
 = 1/2 ( 4log25 +1) 
 = 2a + 1/2 
b/ a = log1218 = 
 (1)
Tương tự : (2)
Giải
a/ log4 1250 = 2a +1/2 
b/ ab + 5(a – b) =1
Hoạt động 3: (9/) Tìm tập xác định của hàm số 
	a/ y = log3(x2 +2x) 	b/ y = 	c/ y= (x2 – 1)-2 	d/ 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng- trình chiếu
Hướng dẫn , gọi hs trình bày bài giải 
Thực hiện theo hướng dẫn của gv 
a/ Đk:x2 +2x > 0 
b/ Đk 3-x >0x < 3
c/ Đk x2 – 1 0 x 
d/ Đk:x2 –x -2>0
Giải
a/ D = 
b/ D = 
c/ D = R \ {-1;1}
d/ D = 
Hoạt động 4: (9/) Tính đạo hàm của hàm số 	
	a/ y= 2x.ex + 3sin2x	b/ y = 5x2 – 2x cosx 
	c/y = 3x2 –lnx +4sinx 	d/ y = log(x2 +x +1) 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng- trình chiếu
Ôn tập 
(ex)/ = ? 
(lnx)/ = ? 
(logau)/ = ? 
Gọi hs trình bày bài giải , kiểm tra sửa sai ( nếu có ) 
a/ y/ = 2( ex + x.ex ) 3/2 cos 2x
b/ y/ = 10x – ( 2x.ln2 cosx - 2x sinx)
 = 10x -2x( ln2 cosx – sinx) 
c/y/ == 
Giải
a/ 2( ex + x.ex ) 3/2 cos 2x 
b/10x -2x( ln2 cosx – sinx) 
c/ 6x – 1/x + 4cosx
d/ 
4. Củng cố bài (5/)
● Các công thức về logarit ?
 	● Cách tìm tập xác định hàm số lũy thừa ,hàm số logarit
5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà : Xem lại các bài tập vừa giải 

File đính kèm:

  • docTiet 12.doc