Giáo án Tự chọn 12 tiết 13: Giải phương trình mũ
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: Các phiếu học tập, đúc kết một số dạng bài tập, chuẩn bị một số bài tập
2. Học sinh: Phải nắm được tính chất lũy thừa , cách giải giải phương trình mũ cơ bản và phương trình mũ đơn giản
III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Ổn định lớp (1/)
2.Kiểm tra bài cũ :( 4/)
● Cách giải pt mũ cơ bản và các pt mũ thường gặp
● Áp dung : Giải pt 5x = 25
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ ●Tuần : 13 ●Tiết : 13 ●Ngày soạn : 28/10/11 --&-- MỤC TIÊU: 1 . Kiến thức: Ôn cách giải phương trình mũ cơ bản , các dạng phương trình mũ đơn giản 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh thành thạo vận dung cách giải để giải phương trình mũ cơ bản ,một số phương trình mũ thường gặp 3. Tư duy và thái độ: - Phát huy tính độc lập của học sinh. - Có tinh thần học tập nghiêm túc, có tinh thần hợp tác, cẩn thận trong tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên: Các phiếu học tập, đúc kết một số dạng bài tập, chuẩn bị một số bài tập 2. Học sinh: Phải nắm được tính chất lũy thừa , cách giải giải phương trình mũ cơ bản và phương trình mũ đơn giản III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1.Ổn định lớp (1/) 2.Kiểm tra bài cũ :( 4/) ● Cách giải pt mũ cơ bản và các pt mũ thường gặp ● Áp dung : Giải pt 5x = 25 3.Bài học Hoạt động 1: (12/) Giải các phương trình sau a/ (1,5)5x – 7 = b/ c/ 2x+4 +2x+2 = 3x+1 +3.3x d/ 52x -7x – 52x .17 +7x .17=0 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng – trình chiếu Ôn tập cách giải pt mũ cơ bản và 1 số pt mũ cơ bản Gọi hs trình bày bài giải,sửa sai(nếucó) (1,5)5x – 7 = 5x-7= -x-1 x=1 x2 -5x -6 = 0 x= -1 hoặc x = 6 2x+4 +2x+2 = 5x+1 +3.5x 18.2x = 8.3x x = 1 Giải a/ S = {1} b/ S= {-1; 6} c/ S= {1} Hoạt động 2: (13/) Giải các phương trình sau a/ 25x -6.5x + 5= 0 b/ 4.9x +12x -3.16x = 0 c/ -8x +2.4x +2x -2 = 0 d/ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng – trình chiếu Ôn tập cách giải , gợi ý Gọi hs trình bày bài giải,sửa sai(nếucó) a/ Đặt t= 5x > 0 Ta có : t2 -6t +5 = 0 t= 1 hoặc t =5 (n) t= 15x = 1 x= 0 t= 55x = 5 x= 1 b/ 4.9x +12x -3.16x = 0 (2) Đặt t= >0 (2)-3t2 +t +4 = 0 t= -1(l) hoặc t= 4/3 (n) t= 4/3 =4/3 x= 1 c/ -8x +2.4x +2x -2 = 0 4x ( 2-2x ) + (2x -2) = 0 (2x – 2)(1- 4x) = 0 d/ (4) đặt t= >0 (4)t2 -14t + 1= 0 * x= -2 * x= 2 Giải a/ S= {0;1} b/ S = {1} c/ S ={0;1} d/ S= {-2;2) Hoạt động 3: (10/) Giải các phương trình sau a/ 3x .= 1 b/ e2 +lnx = x+3 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng – trình chiếu Gợi ý : a/Lấy logarit cơ số 3 hai vế b/ e2 +lnx = e2.x Gọi hs lên bảng trình bày bài giải , đồng thời kiểm tra sửa sai (nếu có ) a/ Log3(3x.) = 0 x + x2 log32 = 0 x= 0 hoặc x=- log23 b/ e2 +lnx = x+3 e2.x = x+3 x= Giải a/ S= { 0;- log23} b/ S= {} 4.Củng cố bài : (5/) - Cách giải phương trình mũ cơ bản - Cách giải một số phương trình lượng giác đơn giải - Tính chất lũy thừa 5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà : Xem lại các bài tập vừa giải , ôn tập cách giải phương trình mũ cơ bản ,cách giải một số phương trình lượng giác đơn giải Bài tập : Giải các phương trình sau 1/ 254x = 53x- 1 2/ 3/ 5x +5x+1 +5x+2 = 3x – 3x-1 +3x-2 4/ 49x +4.7x -5 = 0 5/ 6.9x – 13.6x + 6.4x = 0 6/ 7/
File đính kèm:
- Tiet 13.doc