Giáo án Tự chọn 12 tiết 23: Bài tập về tọa độ trong không gian
Hoạt động 4: (10/ )Cho A(5;3;-1) , B(2;3;-4) , C(1;2;0) , D(3;1;-2) .Chứng minh :
a/ A,B,C,D không đồng phẳng
b/ Tứ diên ABCD có các cặp cạnh đối vuông góc nhau
c/ Hình chóp D.ABC là hình chóp đều
d/ Tìm tọa độ chân đường cao H của hình chóp D.ABC
BÀI TẬP VỀ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ●Tuần : 23 ●Tiết : 23 ●Ngày soạn : 14/1/12 --- &-- I.MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Ôn tập toạ độ của điểm và của vector, biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, tích vô hướng, ứng dụng của tích vô hướng, phương trình mặt cầu 2/ Kĩ năng : Tìm tọa đô điểm thỏa đk cho trước Chứng minh 3 điểm không thẳng hàng Tính chu vi và diện tích tam giác Tính góc giưa 2 vectơ II.PHƯƠNG PHÁP : Thuyết trình , vấn đáp , gợi mở III.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1/Giáo viên: Hệ thống kiến thức trong tâm và bài tập vận dung 2/ Học sinh : Học bài và chuẩn bị bài tập theo sự phân công của giáo viên IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1/Ổn định lớp (1/) 2/ Kiểm tra bài cũ : (kiểm tra lồng vào hoat động trong tiết học ) 3/ Bài học : Hoạt động 1: (10/ )Cho hình bình hành ABCD có A(-3;-2;0) ,B(3;-3;1) , C(5;0;2) a/ Tìm tọa độ điểm D b/ Tìm góc giữa haivectơ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng-trình chiếu Hỏi : Cách tìm tọa độ của D và xác định góc hai vectơ Phân công học sinh thực hiện,kiểm tra sửa sai (nếu có) Nhắc lại :Cách tìm tọa độ của D và xác định góc hai vectơ Thực hiện theo hướng dẫn của gv Giải a/ D(-1;1;1) b/ ( ) = Hoạt động 2: (9/ ) Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho M cách điều A(1;2;3) và B(-3;-3; 2) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng-trình chiếu Gợi ý : Gs : M(x;0;0 ) Đk : MA=MB Xác định tọa độ của M Giải Kết luận : M(-1;0;0) Hoạt động 3: (10/ )Cho 3 điểm A( 1;0;0) ,B(0;0;1) ,C(2;1;1) a/ Chứng minh A,B,C không thẳng hàng b/ Tính chu vi và diện tích tam giác ABC c/ Tính độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ từ A Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng-trình chiếu Hỏi -Cách cminh 3 điểm thẳng hàng -Công thức tính chu vi và diện tich và cách tính độ dài đương cao trong tam giác -Gv củng cố lại gọi hs lên bảng trình lời giải bài toán Nhắc lại -Cách cminh 3 điểm thẳng hàng -Công thức tính chu vi và diện tich và cách tính độ dài đương cao trong tam giác Giải b/ Chu vi : Diện tích S = c/ Hoạt động 4: (10/ )Cho A(5;3;-1) , B(2;3;-4) , C(1;2;0) , D(3;1;-2) .Chứng minh : a/ A,B,C,D không đồng phẳng b/ Tứ diên ABCD có các cặp cạnh đối vuông góc nhau c/ Hình chóp D.ABC là hình chóp đều d/ Tìm tọa độ chân đường cao H của hình chóp D.ABC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng-trình chiếu Hướng dẫn a/ Chứng minh không đồng phẳng b/ c/ Chứng minh đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên để hoàn thành bài giải Giải a/ b/ Tương tự : c/ Ta có : + DA = DB=DC = 3 + AB=BC=CD = Vậy D.ABC là hính chóp điều d/ 4.Củng cố bài : (5/ ) - Toạ độ của vector, biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, tích vô hướng, ứng dụng của tích vô hướng - Đk 2 véctơ cùng phương , không cùng phương ( vận dung chứng minh 3 điểm thẳng hàng ,không thẳng hàng ) - Đk 3 véctơ đồng phẳng , không đồng phẳng ( dùng để chứng minh 4 điểm không đồng phẳng ) 5.Hướng dẫn và nhiện vụ về nhà : Xem lại các bài tập vừa giải và chuẩn bị bài tập về ptmc
File đính kèm:
- Tiet 23.doc