Giáo án Tự chọn 12 tiết 25: Bài tập về khoảng cách ,chứng minh bốn điểm không đồng phẳng

II.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp ,gợi mở , thuyết trình

III.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 1/ Giáo viên :Giáo án, hệ thống kiến thức cơ bản ,phương pháp giải chung và bài tập

 2/ Học sinh : Ôn tập công thức khoảng cách , chuẩn bị bài tập

IV- TIẾN TRÌNH BÀI HỌC

 1/Ổn định lớp:

 2/Kiểm tra bài cũ: ( Kiểm tra lồng vào các bài tập liên quan)

 3/Bài tập :

Hoạt động 1: Trong không gian Oxyz cho A(1,-1,3) ,B(3,0,1),C(0,4,5),D(2,-1,2) .Cmr: A,B,C,D không đồng phẳng

 

doc1 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 844 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Giáo án Tự chọn 12 tiết 25: Bài tập về khoảng cách ,chứng minh bốn điểm không đồng phẳng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
BÀI TẬP VỀ KHOẢNG CÁCH ,CHƯNG MINH
BỐN ĐIỂM KHÔNG ĐỒNG PHẲNG
●Tuần :25
●Tiết :25
●Ngày soạn : 4/2/12
 ˜&™
I.MỤC TIÊU: Rèn luyện cho học sinh tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song, chứng minh 4 điểm không đồng phẳng
II.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp ,gợi mở , thuyết trình 
III.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
	1/ Giáo viên :Giáo án, hệ thống kiến thức cơ bản ,phương pháp giải chung và bài tập 
	2/ Học sinh : Ôn tập công thức khoảng cách , chuẩn bị bài tập 
IV- TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 
	1/Ổn định lớp:
	2/Kiểm tra bài cũ: ( Kiểm tra lồng vào các bài tập liên quan)
	3/Bài tập :
Hoạt động 1: Trong không gian Oxyz cho A(1,-1,3) ,B(3,0,1),C(0,4,5),D(2,-1,2) .Cmr: A,B,C,D không đồng phẳng
Hoạt động của giáo viện
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trình chiếu
-Hình thành cách chứng minh 4 điểm không đồng phẳng 
- Gọi học sinh lên bảng thực hiệc theo phương pháp 
- Nắm phương pháp
-Thực hiện theo sự phân công của giáo viên
 + Viết phương trình mp(ABC) 
 + Cmr 
Giải
●Ptmp(ABC): 12x-2y+11z-47 = 0
●Cmr D không thuộc mp(ABC)
Thay tọa độ điểm D vào mp(ABC),ta được :1=0(vô lí)A,B,C k đồg phẳng
Hoạt động 2: 
1/ Tính khoảng cách từ A(-3;2;1) đến mp(P) x+3y –z+1 = 0
2/ Viết ptmc có tâm I(-3;2;1) và tiếp xúc với mp(P) x+3y –z+1 = 0
Hoạt động của giáo viện
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trình chiếu
-Y/c hs nhắc lại công thức tính k/c từ một điểm đến mp
- Hỏi:Lập ptmc cần biết gì? cách tính r
- Gọi hs lên bảng thực hiện tính r và viết ptmc 
-Hs nhắc lại , vận dụng tính d[A,(P)] 
-Nhắc lại cách lập ptmc , tính r 
- Lập ptmc theo y/c gv 
Giải
1/ d[A,(P)] = 
2/ Ptmc có 
 + Tâm I(-3;2;1)
 + Bk r =d[I,(P)] = 
 Ptmc có dạng:(x-a)2+(y-b)2+(z-c)2=r2 
 (x+3)2+(y-2)2+(z-1)2 = 
Hoạt động 3 : Tính khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (P) x-2y+3z -5=0 và (Q) 2x-4y +6z +7 = 0
Hoạt động của giáo viện
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trình chiếu
-Hỏi cách cm 2 mp // , cách tính k/c giữa 2 mp // 
- Phân công hs lên bảng tính 
-Nhắc lại cách cm 2 mp // , cách tính k/c giữa 2 mp // 
- Thưc hiện theo sự phân công của gv
Giải
-Chứng minh (P) // (Q) 
Ta có:(P) // (Q) 
-Tính d[(P),(Q)] 
 +Tìm một điểm thuộc (P): M(5;0;0)
 + d[(P),(Q)]=d[M,(Q)] = 
4. Củng cố bài : 
- Công thức tính k/c từ một điểm đến mặt phẳng 
- Cách chứng minh 4 điểm không đồng phẳng , cách tính k/c 2 mp song song 
5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà: Xem lại các bài tập vừa giải , ôn lại công thức tính k/c từ một điểm đến mặt phẳng 
Cách chứng minh 4 điểm không đồng phẳng , cách tính k/c 2 mp song song 

File đính kèm:

  • docTiet 25.doc