Giáo án tự chọn Toán 12 cơ bản - Tiết 29 đến tiết 34
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố công thức tính các nguyên hàm,tích phân bằng pp đổi biến số, pp từng phần
- Kĩ năng: Nhận dạng và vận dụng được các pp tính tích phân
B. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN :
1/ Các kiến thức cần nắm vững :
Bảng nguyên hàm thường dùng.
Định nghĩa tích phân, các tính chất của tích phân.
Các phương pháp tính tích phân.
2/Một số dạng toán thường gặp:
Dạng 1: Tính tích phân bằng định nghĩa và tính chất.
Phương pháp giải:
Thường đưa tích phân đă cho về tích phân của tổng và hiệu sau đó vận dụng bảng nguyên hàm thường dùng kết quả.
Tuần 15 Ngày soạn: Tiết 29-30 NGUYÊN HÀM I. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố công thức tính các nguyên hàm, pp đổi biến số, pp từng phần - Kĩ năng: Nhận dạng và vận dụng được các pp tính nguyên hàm II. Nội dung: Các phương pháp tìm nguyên hàm. C¸ch 1: x¸c ®Þnh nguyªn hµm b»ng ®Þnh nghÜa: C¸ch 2: x¸c ®Þnh nguyªn hµm b»ng phương pháp đổi biến: C¸ch 3: x¸c ®Þnh nguyªn hµm b»ng phương pháp nguyên hàm từng phần: * Một số dạng toán thường gặp: Dạng 1: Tìm nguyên hàm của một hàm số bằng định nghĩa và tính chất. Phương pháp giải: Thường đưa nguyên hàm đă cho về nguyên hàm của tổng và hiệu sau đó vận dụng bảng nguyên hàm thường dùng kết quả. Ví dụ: Tìm nguyên hàm các hàm số sau: a) f(x) = x3 – 3x + b) f(x) = + Giải a/ b/ Dạng 2: Tìm nguyên hàm bằng pp đổi biến. Ví dụ: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: c) f(x) = (5x + 3)5 d) f(x) = sin4x cosx Giải c/ I = Đặt u = 5x + 3 => du = 5dx d/ K = Đặt u = sinx => du = cosxdx Bài tập đề nghị: Tìm các họ nguyên hàm sau 1 . 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Dạng 3: Tìm nguyên hàm bằng pp từng phần Hoạt động của GV Hoạt động của HS H1: ta đặt u =? dv =? H2: ta đặt u =? dv =? - Hướng dẫn cách nhận dạng từng phần TL 1: ta đặt u =p(x), dv =Phần còn lại Tl2: ta đặt u =lnx, dv = p(x).dx Công thức từng phần : Ví dụ 1: Tính các tích phân sau: a/ I= b/J= Giải a/ Đặt : (chú ý: v là một nguyên hàm của cosx ) vậy I=x sinx - = x.sin x + cosx +C b/ Đặt : Vậy J= lnx. - Bài tập đề nghị: Tính các tích phân sau: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ Tuần 16-20-21-22 Ngày soạn: Tiết 31-32+2+3+4 TÍCH PHÂN I. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố công thức tính các nguyên hàm,tích phân bằng pp đổi biến số, pp từng phần - Kĩ năng: Nhận dạng và vận dụng được các pp tính tích phân B. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN : 1/ Các kiến thức cần nắm vững : Bảng nguyên hàm thường dùng. Định nghĩa tích phân, các tính chất của tích phân. Các phương pháp tính tích phân.. 2/Một số dạng toán thường gặp: Dạng 1: Tính tích phân bằng định nghĩa và tính chất. Phương pháp giải: Thường đưa tích phân đă cho về tích phân của tổng và hiệu sau đó vận dụng bảng nguyên hàm thường dùng kết quả. Ví dụ: Tìm tích phân các hàm số sau: a/ b/ c/ Giải a/ = b/ ==8 c/ =+=+ =(x-=5 Bài tập đề nghị: Tính các tích phân sau: 1/I= 2/J= 3/K= Dạng 2: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến dạng 1: Phương pháp giải: b1: Đặt x = u(t) (điều kiện cho t để x chạy từ a đến b) dx = b2: Đổi cận: x = a u(t) = a t = x = b u(t) = b t = ( chọn , thoả đk đặt ở trên) b3: Viết về tích phân mới theo biến mới, cận mới rồi tính tích phân . Ví dụ: Tính : Đặt x = sint dx = cost.dt. ta chọn t Đổi cận: x = 0 t = 0 ; x= 1 t = Vậy : = = Chú y: Khi gặp tích phân mà biểu thức dưới dấu tích phân có dạng : thì đặt x= sint t thì đặt x= tgt t thì đặt x= t \ Dạng 2: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến 2. Phương pháp giải: b1: Đặt t = (x) dt = b2: Đổi cận: x = a t =(a) ; x = b t = (b) b3: Viết tích phân đă cho theo biến mới, cận mới rồi tính tích phân t́m được . Ví du : Tính tích phân sau : a/ b/ Giải: a/ Đặt t = x2 + x +1 dt = (2x+1) dx Đổi cận: x = 0 t =1 ; x = 1 t = 3 Vậy I= b/ Đặt t= t2= x2+ 3 tdt = x dx Đổi cận: x = 0 t = ; x = 1 t = 2 Vậy J = Bài tập đề nghị: Tính các tích phân sau: 1/ 2/ 3/ 4/ Dạng 3: Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần: Công thức từng phần : Phương pháp giải: B1: Đặt một biểu thức nào đó dưới dấu tích phân bằng u tính du. phần c̣òn lại là dv tìm v. B2: Khai triển tích phân đã cho theo công thức từng phần. B3: Tích phân suy ra kết quả. */ Khi gặp tích phân dạng : - Nếu P(x) là một đa thức ,Q(x) là một trong các hàm số eax+b, cos(ax+b) , sin(ax+b) th́ ta đặt u = P(x) ; dv= Q(x).dx Nếu bậc của P(x) là 2,3,4 thì ta tính tích phân từng phần 2,3,4 lần theo cách đặt trên. - Nếu P(x) là một đa thức ,Q(x) là hàm số ln(ax+b) thì ta đặt u = Q(x) ; dv = P(x).dx Ví dụ 1: Tính các tích phân sau: a/ I= b/J= Giải a/ Đặt : (chú ý: v là một nguyên hàm của cosx ) vậy I=x cosx - = cosx= -1 b/ Đặt : Vậy J= lnx. - Bài tập đề nghị: Tính các tích phân sau: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ Dạng 4: Tính tích phân của một số hàm hữu tỉ thường gặp: a/Dạng bậc của tử lớn hơn hay bằng bậc của mẫu: Phương pháp giải: Ta chia tử cho mẫu tách thành tổng của một phần nguyên và một phần phân số rồi tính. Ví dụ: Tính các tích phân sau: a/ = . b/ Bài tập đề nghị: Tính các tích phân sau: 1/I= 2/J= b/Dạng bậc1 trên bậc 2: Phương pháp giải: Tách thành tổng các tích phân rồi tính. Trường hợp mẫu số có 2 nghiệm phân biệt: Ví dụ: Tính các tích phân : Giải Đặt = A(x-3)+B(x+2)=5x-5 cho x=-2 A=3. cho x=3 B=2. vậy ta có: = Trường hợp mẫu số có nghiệm kép: Ví dụ: Tính các tích phân : Giải CI: =(ln CII: Đặt Ax -2A+B= 0 Vậy = Trường hợp mẫu số vô nghiệm: Ví dụ: Tính các tích phân :I= Giải: Ta có = Tính J= Đặt x+1=(t ) dx=. Khi x= -1 thì t = 0 ; khi x=0 thì t= vậy J= Vậy I= ln ) Bài tập đề nghị: Tính các tích phân sau: 1/I= 2/I= 3/ I= Dạng 5: Tính tích phân hàm vô tỉ: Dạng1: Đặt t= Dạng 2: Đặt t= Ví dụ: Tính tích phân I = Giải Đặt t = t3= 1-x x= 1-t3 dx= -3t2dt. Đổi cận: x=0 t=1; x=1 t=0. Vậy I= Bài tập đề nghị: Tính các tích phân sau: 1/ 2/ Dạng 6: Tính tích phân của một số hàm lượng giác thường gặp Dạng: Phương pháp giải: Dùng công thức biến đổi tích thành tổng để tách thành tổng hoặc hiệu các tích phân rồi giải. Dạng: Phương pháp giải: Nếu n chẵn dùng công thức hạ bậc, n lẻ dùng công thức đổi biến. Ví dụ : Dạng: Đặc biệt: Phương pháp giải: Đặt t =sinx Dạng: Đặc biệt: Phương pháp giải: Đặt t =cosx Các trường hợp c̣òn lại đặt x=tgt Ví du: Tính các tích phân sau: a/ b/ c/ d/ Giải a/ = b/ c/ I== đặt u=sinx du = cosx dx. x=0 u=0 ; x= u=1 vậy: I= d/J== đặt u=sinx du = cosx dx. x=0 u=0 ; x= u=1 J= Bài tập đề nghị: Tính các tích phân sau: 1/ 2/ 3/ 4/
File đính kèm:
- Tuần 15-16-20.doc