Giới thiệu đề thi thử đại học môn Toán
Câu 4 (3đ).
Cho tam giác ABC có: A(3 ; 2 ; –1); B(1 ; 4 ; –2); C(5 ; –2 ; 3).
1. Viết phương trình đường thẳng chứa đường phân giác trong AD của góc  của?ABC.
2. Viết phương trình đường thẳng chứa đường phân giác ngoài AE của góc  của?ABC.
22 4 3 xcos = sin2x – 2. Câu 3 (1,5 đ). 1. Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết tích của chúng bằng 27 và tổng các bình ph-ơng bằng 91. 2. Cho miền kín (D) đ-ợc giới hạn bởi các đ-ờng: y = –x2 + 2x ; y = 0. Tính thể tích khối tròn xoay đ-ợc tạo ra khi quay (D) quanh trục tung. Câu 4 (4 đ). Cho đ-ờng thẳng d: 06zyx3 02zyx và mặt phẳng (): x + y – 2z – 1 = 0. 1. Tính góc giữa đ-ờng thẳng d và mặt phẳng (). 2. Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng 1 qua M(1 ; 1 ; 1), vuông góc với d và song song với (). 3. Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng 2 qua N(3 ; 5 ; 0), cắt d và song song với (). 4. Tính khoảng cách từ M(1 ; 1 ; 1) đến d. Câu 5 (1 đ). A, B, C là ba góc của một tam giác. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: H = 2cosA + 3cosB + 2cosC. Họ và tên học sinh: ... Số báo danh: . Đề thi thử đạI học 2007 ( lần 15 ) – Môn toán ( đề gồm 01 trang ) ( Thời gian làm bài 180 phút ) Ng-ời ra đề: Nguyễn Quốc Hoàn (0913 661 886) Câu 1 (2 đ). Cho hàm số: y = 1x 1mx)1m(mx2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2. Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số trên tiếp xúc với Parabol: y = x2 + 2x + 3. Câu 2 (1,5 đ). 1. Giải bất ph-ơng trình: 4x5x2 > 3x – 2. 2. Giải ph-ơng trình: sin4x + cos4x = cos2x. Câu 3 (1,5 đ). 1. Tìm giới hạn: n2 2n2 n 9...991 )3...331( lim . 2. Tính diện tích hình phẳng đ-ợc giới hạn bởi các đ-ờng: y = x ; y2 = x. Câu 4 (4 đ). Cho hai đ-ờng thẳng d1: 1 z 1 2y 1 2x , d2: 06z3y2x 02zyx2 và mặt phẳng (): 2x – y + 3z – 2 = 0. 1. Tính khoảng cách giữa hai đ-ờng thẳng d1 và d2. 2. Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng 1 nằm trên () và cắt cả hai đ-ờng thẳng trên. 3. Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng 2 đối xứng với d1 qua (). 4. Viết ph-ơng trình mặt phẳng () song song và cách đều hai đ-ờng thẳng trên. Câu 5 (1 đ). Giải hệ: 0y 0x 14yx 4 x 1 x4yx x 1 y 22 . Họ và tên học sinh: ... Số báo danh: . Đề thi thử đạI học 2007 ( lần 16 ) – Môn toán ( đề gồm 01 trang ) ( Thời gian làm bài 180 phút ) Ng-ời ra đề: Nguyễn Quốc Hoàn (0913 661 886) Câu 1 (2 đ). Cho hàm số: y = –x3 + (m2 – 1)x + m 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2. 2. Tìm m để đồ thị của hàm số có điểm uốn là U(0 ; –2). Câu 2 (1,5 đ). 1. Giải bất ph-ơng trình: 1x 1 x 3 2 )1x(x 1 . 2. Giải ph-ơng trình: 3sin2x – sin2x + 5cos2x – 3 = 0. Câu 3 (1,5 đ). 1. Tìm giới hạn: 1x 9x1x3 lim 3 32 1x . 2. Cho miền kín (D) đ-ợc giới hạn bởi: y = sinx ; y = 0 ; 0 x . Tính thể tích khối tròn xoay đ-ợc tạo ra khi quay (D) quanh trục hoành. Câu 4 (4 đ). Cho hai đ-ờng thẳng d1: 2 2z 1 1y 1 1x , d2: 01zy3x5 05zyx . 1. Tính góc giữa hai đ-ờng thẳng d1 và d2. 2. Viết ph-ơng trình đ-ờng vuông góc chung của hai đ-ờng thẳng trên. 3. Viết ph-ơng trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đ-ờng thẳng trên. 4. Viết ph-ơng trình hình chiếu vuông góc của đ-ờng thẳng d1 lên mặt phẳng (Oxy). Câu 5 (1 đ). Tìm m để ph-ơng trình sau có nghiệm: 3x – 4 2xx2 = m. Họ và tên học sinh: ... Số báo danh: . Đề thi thử đạI học 2007 ( lần 17 ) – Môn toán ( đề gồm 01 trang ) ( Thời gian làm bài 180 phút ) Ng-ời ra đề: Nguyễn Quốc Hoàn (0913 661 886) Câu 1 (2 đ). Cho hàm số: y = x4 – (m + 1)x2 + 2m 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2. Tìm m để hàm số đồng biến trong khoảng (–2 ; 0). Câu 2 (1,5 đ). 1. Giải bất ph-ơng trình: (x2 – 3x + 1)2 + 3x2 + 5 > 9x. 2. Giải ph-ơng trình: sin2x + sinx – cosx = 2 1 . Câu 3 (1,5 đ). 1. Tính bằng định nghĩa đạo hàm của hàm số: y = tg2x. 2. Tính tích phân: 16 0 9xx dx . Câu 4 (4 đ). Cho năm mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 1 = 0, (Q): 2x – y + 2z – 2 = 0 (R): x + 2y – 3z + 5 = 0, (): x – 3y + 4z – 2 = 0, (): 8x + y + 2z – 4 = 0. 1. Chứng minh ba mặt phẳng (P), (Q), (R) chung nhau một điểm duy nhất. 2. Chứng minh ba mặt phẳng (P), (Q), () cắt nhau theo ba giao tuyến là ba đ-ờng thẳng song song. 3. Chứng minh ba mặt phẳng (P), (Q), () cùng chung một đ-ờng thẳng. 4. Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng qua M(2 ; –6 ; 3) và song song với cả hai mặt phẳng (P), (Q). Tìm toạ độ giao điểm của () với trục cao Oz. Câu 5 (1 đ). Giải hệ ph-ơng trình: 4zyx 18zyx 6zyx 222 . Họ và tên học sinh: ... Số báo danh: . Đề thi thử đạI học 2007 ( lần 18 ) – Môn toán ( đề gồm 01 trang ) ( Thời gian làm bài 180 phút ) Ng-ời ra đề: Nguyễn Quốc Hoàn (0913 661 886) Câu 1 (2 đ). Cho hàm số: y = 2mx 1x (m 0) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2. 2. Tìm m để đồ thị của hàm số trên tiếp xúc với đ-ờng thẳng d: y = –3x + 13 tại điểm có hoành độ bằng 3. Câu 2 (1,5 đ). 1. Giải bất ph-ơng trình: 4x2 + 13 12x + 8x – 12. 2. Giải ph-ơng trình: 2sin2x + 6 x2sin = 2. Câu 3 (1,5 đ). 1. Tìm a để hàm số sau liên tục trên miền xác định của nó: f(x) = 1xnếu9a4 2x;1xnếu 2x3x 1x 2 2 . 2. Tính tích phân: 3 1 222 )3x(x dx . Câu 4 (4 đ). Trong không gian với hệ trục toạ độ Đềcác vuông góc Oxyz, cho ABC có: A(1 ; 2 ; 7) và 2 đ-ờng cao lần l-ợt nằm trên 2 đ-ờng thẳng có ph-ơng trình chính tắc là (d1): 3 5z 1 2y 2 3x , (d2): . 1 4z 3 5y 2 1x Lập ph-ơng trình các đ-ờng thẳng chứa các cạnh của ABC. Câu 5 (1 đ). Cho x, y, z là ba số thực thoả mãn điều kiện: x2 + y2 + z2 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của: H = xy + 2yz + zx. Họ và tên học sinh: ... Số báo danh: . Đề thi thử đạI học 2007 ( lần 19 ) – Môn toán ( đề gồm 01 trang ) ( Thời gian làm bài 180 phút ) Ng-ời ra đề: Nguyễn Quốc Hoàn (0913 661 886) Câu 1 (3 đ). Cho hàm số: y = x mx)1m(x 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2. Tìm m để đồ thị của hàm số có hai điểm phân biệt A(x1 ; y1) và B(x2 ; y2) sao cho: 1yx2 1yx2 22 11 . 3. Tìm m để đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị và khoảng cách từ hai điểm cực trị đến đ-ờng thẳng d: y = –x – 1 bằng nhau. Câu 2 (1,5 đ). 1. Giải bất ph-ơng trình: x2 – 3x + 2 + 1 < x2. 2. Giải ph-ơng trình: cos6x.sin2x = 1. Câu 3 (1,5 đ). 1. Giải ph-ơng trình sau trên tập số phức: x2 + 2(i – 1)x + 2i – 3 = 0. 2. Tính các tích phân sau: a. 1 1 2 2 5x2x dx.x b. 1 2 2 x1x1 dx . Câu 4 (3 đ). Cho ABC có: A(3 ; 2 ; –1); B(1 ; 4 ; –2); C(5 ; –2 ; 3). 1. Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng chứa đ-ờng phân giác trong AD của góc  của ABC. 2. Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng chứa đ-ờng phân giác ngoài AE của góc  của ABC. Câu 5 (1 đ). Tìm a để hệ ph-ơng trình sau có nghiệm duy nhất: ax6y2 ay6x2 . Họ và tên học sinh: ... Số báo danh: . Đề thi thử đạI học 2006 ( lần 1 ) – Môn toán ( đề gồm 01 trang ) ( Thời gian làm bài 180 phút ) Ng-ời ra đề: Nguyễn Quốc Hoàn (0913 661 886) Câu 1 (2,5 đ). Cho hàm số: y = 2x3 – 3(m + 1)x2 + 6mx – 2 a. Khảo sát hàm số với m = 1. b. Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm ở hai góc phần t- thứ hai và thứ t-, khi đó hãy tìm quỹ tích điểm cực đại của đồ thị hàm số trên. Câu 2 (2,0 đ). 1. Tìm nghiệm ph-ơng trình: log3(2x – 1) 2 + log5(3x + 2) 2 = 2 thoả mãn 9x2 > 4. 2. Tìm GTLN, GTNN (nếu có) của: y = 2xcosxsin xcos1 trên miền – < x < . Câu 3 (1,5 đ). Gọi (D) là miền kín đ-ợc giới hạn bởi các đ-ờng: 6 x 2 – 6 y 2 = 1, y = 0, y = 2 . a. Tính diện tích miền (D). b. Tính thể tích vật thể tròn xoay đ-ợc tạo nên khi (D) quay quanh trục tung. Câu 4 (3,0 đ). 1. Cho hai đ-ờng thẳng (d1): 2x + y – 32 = 0, (d2): 2x – y = 0; viết ph-ơng trình đ-ờng tròn đi qua điểm A(7 ; 9) và tiếp xúc cả hai đ-ờng thẳng (d1), (d2). 2. Cho 5 điểm S(10 ; 5 ; –4); A(–4 ; 2 ; –5); B(4 ; –6 ; 3); C(4 ; –2 ; 7); D(–4 ; 6 ; –1). a. Chứng minh rằng S.ABCD là hình chóp tứ giác có đáy ABCD là hình chữ nhật và hình chiếu của đỉnh S xuống mặt phẳng đáy (ABCD) là tâm của đáy. b. Lập ph-ơng trình mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Câu 5 (1,0 đ). Học sinh chọn một trong hai bài sau để làm 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số, trong đó có đúng một chữ số 1 và có đúng một chữ số 2. 2. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 10 bạn trong đó có An, Bình, Công, Dung vào 10 ghế sắp thành hàng ngang nếu: a. An và Bình ngồi cách nhau. b. Trong 4 bạn An, Bình, Công, Dung không có 2 bạn nào ngồi cạnh nhau. Họ và tên học sinh: ... Số báo danh: . H-ớng dẫn lần 1 (2006) Nguyễn Quốc Hoàn 0913 661 886 Câu 1. a. HS tự giải (Chú ý: đồ thị tiếp xúc trục hoành tại điểm uốn để vẽ cho chính xác). b. +) Tìm đ-ợc điều kiện để hàm số có cực trị: ... m 1. +) Tìm đ-ợc các điểm cực trị của đồ thị hàm số: ... A(x1 ; y1) và B(x2 ; y2) với: 2m3my mx 23 1 1 3m3y 1x 2 2 +) Yêu cầu đề bài 12 21 y0y x0x ... m < 1 – 3 . +) Với m < 1 – 3 , điểm cực đại của đồ thị là A(x1 ; y1), ... quỹ tích điểm cực đại của đồ thị là đ-ờng cong có ph-ơng trình: y = –x3 + 3x2 – 2, với x < 1 – 3 . Câu 2. 1. +) 9x2 > 4 x > 3 2 ; x < – 3 2 +) TH 1: x > 3 2 , giải bằng ph-ơng pháp đánh giá, ra nghiệm x = 1. +) TH 2: x < – 3 2 , giải bằng ph-ơng pháp đánh giá, ra nghiệm x = –1. Kết luận: nghiệm phải tìm là: x = 1. 2. +) TXĐ: D = R. +) HS phải nói đ-ợc đây là hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2. Sau đó tìm GTNN, GTLN của hàm số trong một chu kì là đoạn [– ; ]. Đáp số: trên đoạn [– ; ], có GTLN y = 0, GTNN y = –1. (Có thể giải theo cách đạo hàm ở lớp 12). +) Có: y() = y(–) = – 3 2 . Vậy trên khoảng (– ; ), có GTLN y = 0, GTNN y = –1. Câu 3. a. +) 1 6 y 6 x 22 x 2 = 6 + y2 2 2 y6x y6x . +) Diện tích là: Nguyễn Quốc Hoàn 0913 661 886 SD = dyy6y6 2 0 22 = dyy62 2 0 2 (HS tự giải bằng cách đặt y = tgt.6 , t 2 ; 2 và phải biết tính nhanh các tích phân: b a 3 usin du , b a 3 ucos du ). Đáp số: SD = 4 + 3ln3 (đvdt). b. Có: x2 = 6 + y2. Thể tích cần tính là: y0V = 2 0 2dyx = 2 0 2 dy)y6( = ... = 3 220 (đvtt). Câu 4. 1. +) HS viết ph-ơng trình phân giác của góc chứa điểm A tạo bởi (d1) và (d2) là: (): x = 8. +) Gọi (C) là đ-ờng tròn phải tìm có tâm I và bán kính R 2d;I dIAR )()a;8(I Giải ra: 2 7 a 11a +) ... có hai đ-ờng tròn phải tìm với ph-ơng trình là: (x – 8)2 + (y – 11)2 = 5; (x – 8)2 + 2 2 7 y = 4 125 . 2. a. +) ... ABCD là hình chữ nhật (hình bình hành có một góc vuông). +) Gọi H là tâm của hình chữ nhật ABCD ... H(0 ; 0 ; 1). Chứng minh SH (ABCD) tại H đpcm. b. +) Trục của đáy là SH, viết ph-ơng trình tham số SH. Gọi I là tâm mặt cầu I SH I(–2t ; –t ; 1 + t). Giải điều kiện: R2 = IA2 = IS2 ... có tâm I và bán kính R. +) Mặt cầu (S) có ph-ơng trình: 2 15 47 x + 2 30 47 x + 2 30 17 x = 5 103 . Câu 5. 1. Đáp số: 220.83 số. 2. a. Có nhiều cách giải, đáp số: 8.9 ! cách. b. Đáp số: 120.7 ! cách ./. Trên đây là một cách giải ngắn nhất. Mọi cách làm hoặc cách trình bày đúng khác đều đ-ợc điểm. Đề thi thử đạI học 2006 ( lần 2 ) – Môn toán ( đề gồm 01 trang ) ( Thời gian làm bài 180 phút ) Ng-ời ra đề: Nguyễn Quốc Hoàn (0913 661 886) Câu 1 (2,5 đ). Cho hàm số: y = 2x )1x( 2 a. Khảo sát hàm số, gọi đồ thị là (C). b. Tiếp tuyến tại điểm M bất kỳ của (C) cắt 2 đ-ờng tiệm cận tại A và B. Chứng minh MA = MB. Tính diện tích IAB ( I là giao điểm 2 đ-ờng tiệm cận ). Tìm vị trí điểm M sao cho chu vi IAB nhỏ nhất. Câu 2 (2,0 đ). 1. Giải ph-ơng trình: 33 cotg2x.sinx + ( 33 – 2).sinx + 3 – 6 = 0. 2. Tìm các đ-ờng tiệm cận của đồ thị hàm số: y = 2x x12x 22 . Câu 3 (1,5 đ). 1. Tính bằng định nghĩa đạo hàm của hàm số: y = log2(3 – x). 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đ-ờng: y = 2)xsin2( xcos.x ; y = 0; x = 0; x = 2 . Câu 4 (3,0 đ). 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy; viết ph-ơng trình chính tắc của Hypebol(H), biết điểm M có hoành độ xM = –9 thuộc (H), các bán kính qua tiêu là MF1 = 12 và MF2 = 18. Tìm các tiêu điểm F1 và F2 của (H), viết ph-ơng trình các đ-ờng tiệm cận của (H). 2. Trong không gian toạ độ Oxyz; cho tam giác ABC có A(4 ; 3 ; 3); B(4 ; 1 ; 5); C(2 ; 3 ; 5). ABC là tam giác gì ? Viết ph-ơng trình đ-ờng tròn nội tiếp ABC. Câu 5 (1,0 đ). Học sinh chọn một trong hai bài sau để làm 1. Từ tập A = {0 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9} lập đ-ợc bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau từng đôi một mà số tự nhiên đó: a. Không chia hết cho 3. b. Chia hết cho 15. 2. Một tổ có 15 học sinh; Thầy chủ nhiệm cử ra 4 học sinh để t-ới n-ớc, 5 học sinh để quét sân, còn lại hót rác. Hỏi có bao cách phân công. áp dụng chứng minh rằng với các số tự nhiên m, n, k, 1 m n ta có: k knC . m nC = mn knC . k kmC = m knC . k kmnC . Họ và tên học sinh: ... Số báo danh: . H-ớng dẫn lần 2 (2006) Nguyễn Quốc Hoàn 0913 661 886 Câu 1. a. HS tự giải. b. +) ... M là trung điểm của AB (đây là một tính chất, HS phải tự giải ra). +) ... diện tích IAB là: S = 2 đvdt = const (bằng hằng số cũng là một tính chất). +) ... Có 2 điểm M trên đồ thị có hoành độ x = 2 + 4 2 1 ; x = 2 – 4 2 1 thì chu vi IAB nhỏ nhất và bằng ( 4 24 + 828 ). Câu 2. 1. +) TXĐ: sinx 0. +) PT 33 cotg 2x + 33 – 2 + xsin 63 = 0 33 1 xsin 1 2 + 33 – 2 + xsin 63 = 0 ... xsin 1 = 3 2 ... x = 6 + k, k Z, là nghiệm ph-ơng trình. 2. +) TXĐ: x 2. +) y = 22 24 x12x)2x( 12xx = 22 22 x12x)2x( )4x)(3x( = 22 2 x12x )2x)(3x( ... đồ thị không có tiệm cận đứng. +) Giả sử y = ax + b là tiệm cận của đồ thị, khi đó: ) a = x y lim x = ... = 1. ) b = )axy(lim x = ... = 1 hoặc b = )axy(lim x = ... = 3. +) Vậy đồ thị có tiệm cận xiên phải y = x + 1 và tiệm cận xiên trái y = x + 3. Câu 3. 1. ... đạo hàm của hàm số là: y’ = 2ln).3x( 1 , với x < 3. 2. +) y = 2)xsin2( xcos.x 0, x 2 ;0 . Nguyễn Quốc Hoàn 0913 661 886 +) Diện tích cần tính là: SD = 2 0 2)xsin2( dx.xcos.x (Tính tích phân từng phần tr-ớc, sau đó đổi biến số dạng 2). Đáp số: SD = 36 )32( (đvdt). Câu 4. 1. +) HS viết dạng ph-ơng trình chính tắc của Hypebol(H) tr-ớc. +) Lập luận ra ph-ơng trình của Hypebol(H) là: 9 x2 – 16 y 2 = 1. +) Các tiêu điểm và các ph-ơng trình đ-ờng tiệm cận là: F1(–5 ; 0), F2(5 ; 0); y = x 3 4 . 2. +) ... ABC đều (các cạnh bằng nhau). +) ... ph-ơng trình mp(ABC) là: x + y + z – 10 = 0. +) Gọi G là trọng tâm ABC. ... ph-ơng trình mặt cầu (S) tâm G bán kính )BC:G(d = 2 1 GA là: 2 3 10 x + 2 3 7 y + 2 3 13 z = 3 2 . +) Gọi (C) = (S) (ABC), vậy (C) là đ-ờng tròn nội tiếp ABC, ph-ơng trình đ-ờng tròn (C) là: 3 2 3 13 z 3 7 y 3 10 x 010zyx 222 . Câu 5. 1. a. +) ... Số các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau đôi một mà chia hết cho 3 đ-ợc lập từ tập A là 36 số. +) ... Số các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau đôi một đ-ợc lập từ tập A là 100 số. +) Kết luận: số các số phải tìm là 100 – 36 = 64 số. b. ... số các số phải tìm là 11 số. 2. +) 4 15C . 5 11C cách chọn. +) áp dụng: HS ra một đề t-ơng tự đề bài này (nhớ sau 3 lần lấy các phần tử thì phải hết phần tử. Chú ý các kí hiệu của chữ C). Trên đây là một cách giải ngắn nhất. Mọi cách làm hoặc cách trình bày đúng khác đều đ-ợc điểm. Đề thi thử đạI học 2006 ( lần 3 ) – Môn toán ( đề gồm 01 trang ) ( Thời gian làm bài 180 phút ) Ng-ời ra đề: Nguyễn Quốc Hoàn (0913 661 886) Câu 1 (2,5 đ). Cho hàm số: y = 1x 2x2 . a. Khảo sát hàm số, gọi đồ thị là (H). b. Tìm trên 2 nhánh của (H) mỗi nhánh một điểm sao cho khoảng cách giữa chúng ngắn nhất. Câu 2 (2,0 đ). 1. Giải ph-ơng trình: (sinx – 3 cosx).cos 3 2 x2 = cos 2 3 x3 . 2. Chứng minh đồ thị của hàm số sau luôn lồi và không có điểm uốn: y = 1xx 2 . Câu 3 (2,0 đ). Gọi (D) là miền kín đ-ợc giới hạn bởi các đ-ờng: y = log2(1 – x) + 1; y = x1 4 ; x = 0. a. Tính diện tích miền (D). b. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo ra khi quay miền (D) quanh trục tung. Câu 4 (2,5 đ). 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy; viết ph-ơng trình của Elip biết hai bán trục có độ lớn là hai số nguyên d-ơng và có hiệu bằng 2, một đ-ờng chuẩn có ph-ơng trình y = 4 25 . Vẽ Elip đó. 2. Trong không gian toạ độ Oxyz; cho hình thang cân EFGH (EF // GH) có E(–3 ; –2 ; 3), F(4 ; 5 ; –4), G(4 ; 4 ; 1). Tìm toạ độ H. Câu 5 (1,0 đ). Học sinh chọn một trong ba bài sau để làm 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đ-ờng: y = xcos1 xcos 2 3 ; y = 0; x = 0; x = 2 . 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau từng đôi một trong đó có đúng 3 chữ số lẻ. 3. Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng dọc, hỏi có bao nhiêu cách xếp: a. Sao cho không có học sinh cùng giới tính đứng cạnh nhau. b. Sao cho không có 2 học sinh nữ nào đứng cạnh nhau. ( Khi đổi chỗ 2 học sinh bất kỳ cho nhau ta đ-ợc một cách xếp hàng mới ). Họ và tên học sinh: ... Số báo danh: . H-ớng dẫn lần 3 (2006) Nguyễn Quốc Hoàn 0913 661 886 Câu 1. a. HS tự giải. b. +) Gọi A(xA ; yA); B(xB ; yB) là hai điểm trên hai nhánh của (H). Giả sử xA 0) yA = –2 – 1x 4 A = –2 + 4 ; yB = –2 – 1x 4 B = –2 – 4 . +) Tính tiếp có A(–1 ; 0); B(3 ; –4) là hai điểm trên 2 nhánh của (H) có khoảng cách ngắn nhất và bằng 24 . Câu 2. 1. PT 3 xsin.2 3 2 x2cos = 2 3 x3cos x3sin + x 3 sin = 2 2 x3cos ... x = 3 – k, k Z, là nghiệm ph-ơng trình. 2. +) TXĐ: 1x 1x . +) y’ = 1 + 1x 1 2 (x > 1; x < –1) y” = 1x)1x( 1 22 1, x < –1. Vậy đồ thị hàm số luôn lồi và không có điểm uốn. Câu 3. a. +) ... Ph-ơng trình: log2(1 – x) + 1 = x1 4 , x < 1, có nghiệm duy nhất x = –1 +) Diện tích miền (D) là: SD = 0 1 2 dx1)x1(log x1 4 = 0 1 2 dx)x1(log1 1x 4 = ... = 4.ln2 + 2ln 1 – 3 (đvdt). Nguyễn Quốc Hoàn 0913 661 886 b. +) x = 0 y = log2(1 – x) + 1 = 0, x = 0 y = x1 4 = 4 x = –1 y = log2(1 – x) + 1 = x1 4 = 2. +) y = x1 4 ... x = 1 – y 4 ; y = log2(1 – x) + 1 ... x = 1 – 2 y – 1. +) Thể tích cần tính là: OyV = 2 1 21y dy)21( + 4 2 2 dy) y 4 1( = ... = 2ln8 2ln2 1 7 (đvtt). Câu 4. 1. Đáp số: 9 x2 + 25 y 2 = 1 Học sinh tự vẽ Elíp(E). Chú ý: ph-ơng trình 4a3 + 20a2 + 100a – 125 = 0 không có nghiệm nguyên. 2. +) Học sinh viết ph-ơng trình mặt phẳng trung trực () của đoạn EF. +) H đối xứng với G qua () ... H(1 ; 1 ; 4). Câu 5. 1. Diện tích hình phẳng là: S = 2 0 2 3 xcos1 dx.xcos = 2 0 2 2 xsin2 xsind).xsin1( ... S = 1 0 2 2 t2 dt).t1( (*) = 1 0 2 dt.t2 –
File đính kèm:
- 8 Gioi thieu de thi thu Dai hoc NQHoan 2003 2010.pdf