Hệ thống bài tập Hình học 12 - GV: Phạm Bắc Tiến
Bài 1: Viết phương trình các đường trung trực của tam giác ABC biết trung điểm của các cạnh là: M(–1;
–1), N(1; 9) và P(9; 1).
Bài 2: Cho phương trình đường thẳng d: 3x + 4y – 2 = 0. Viết phương trình các đường sau đây:
a/ d1 song song với d và qua điểm A(3; –2).
b/ d2 vuông góc với d và tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 6.
Bài 3: Cho ΔABC đỉnh A(2; 2). Lập phương trình các cạnh của tam giác biết rằng: 9x – 3y – 4 = 0; x + y
– 2 = 0 lần lượt là phương trình các đường cao kẻ từ B và C.
− +⎨⎪ = +⎩ ; 2 1 3 4 2 x t y t z t = −⎧⎪ = − +⎨⎪ = +⎩ b/ 1 2 3 1 4 x y z− + += = 2 0 0 0 0 ; 2 1 2 3 2 0 x y z x z + − − =⎧⎨ + − =⎩ c/ ; 2 3 1 0 x y z x y z − + − =⎧⎨ + + =⎩ 3 4 2 1 x y z x y z − + − =⎧⎨ − + + =⎩ Bài 21: Tính góc tạo bởi các cặp cạnh đối của tứ diện có các đỉnh: THPT Thạnh An 28 GV: Phạm Bắc Tiến --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 28 A(3; –1; 0), B(0; –7; 3), C(–2; 1; –1) và D(3; 2; 6). Bài 22: Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) biết: a/ d: 2 1 4 1 3 2 x y z+ − −= = − ; (P): x + y – z + 2 = 0 b/ 1 2 1 3 2 x t y t z t = +⎧⎪ = − +⎨⎪ = −⎩ ; (P): 2x – y + 2z – 1 = 0 c/ ; (P): 3x – y + z – 1 = 0 2 3 1 2 0 x y z x y z − + − =⎧⎨ − − + =⎩ 0 Bài 23: Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M(1; –1; 2) trên mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 12 = 0. Bài 24: Tìm điểm đối xứng của điểm M(2; –3; 1) qua mặt phẳng (P): x + 3y – z + 2 = 0. Bài 25: Lập phương trình của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tọa độ Oxz và cắt hai đường thẳng: và 4 3 x t y t z t =⎧⎪ = − +⎨⎪ = −⎩ 1 2 3 4 5 x t y t z t = −⎧⎪ = − +⎨⎪ = −⎩ . Bài 26: Tìm điểm đ.xứng của điểm M(2; –1; 1) qua đt: 1 2 1 2 x t y t z t = +⎧⎪ = − −⎨⎪ =⎩ . Bài 27: Viết p.trình đường thẳng đi qua điểm M(0; 1; 1), vuông góc với đ.thẳng: 1 2 3 1 1 x y− += = z và cắt đ.thẳng: . 2 0 1 0 x y z x + − + =⎧⎨ + =⎩ -------------------------- E/ Hình chiếu. Bài 1: Cho hai điểm M(1;1;1), N(3;–2; 5) và mp(P): x + y –2z –6 = 0. a/ Tính khoảng cách từ N đến mp(P). b/ Tìm hình chiếu vuông góc của M trên mp(P). c/ Tìm p.trình hình chiếu vuông góc của đ.thẳng MN trên mp(P). Bài 2: Tìm p.trình hình chiếu vuông góc của đ.thẳng trên m.phẳng: a/ d: 2 2 3 4 1 1x y z− += = − 0 0 0 ; (P): x + 2y + 3z + 4 = 0 b/ ; (P): x + 2y + z – 5 = 0 2 3 3 3 x y x z − − =⎧⎨ − − =⎩ Bài 3: Cho điểm M(–1; –1; –1) và đ.thẳng d: 2 1 1 0 x y z x y z + − + =⎧⎨ − + − =⎩ . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên d và trên mặt phẳng (P): x + 2y – z + 1 = 0. Tính HK. Bài 4: Cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(–1; 2;3), B(0; 4;4), C(2; 0; 3) và D(5; 5; –4). a/ Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của D trên mp(ABC). b/ Tính thể tích của tứ diện. Bài 5: Cho ba điểm A(–1; 2; 3), B(–2; 1; 1) và C(5; 0; 0). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc C’ của C trên đường thẳng AB. Bài 6: Cho hai đường thẳng d: và d’: 4 6 2 x t y z t =⎧⎪ = +⎨⎪ = +⎩ t 6 3 1 x h y h z h =⎧⎪ = − +⎨⎪ = − +⎩ . a/ Tìm phương trình đường vuông góc chung của d và d’. THPT Thạnh An 29 GV: Phạm Bắc Tiến --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 29 0 b/ Gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm I(1; –1; 1) trên d’. Tìm p.trình tham số của đ.thẳng qua K, vuông góc với d và cắt d’. Bài 7: Mp(P): x + 2y + 3z – 6 = 0 cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C. a/ Tìm tọa độ trực tâm, trong tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC. b/ Tìm p.trình chính tắc của trục đường tròn (ABC). Bài 8: Cho hai đ.thẳng d1: và d2: 8 23 0 4 10 0 x z y z − + =⎧⎨ − + =⎩ 2 3 0 2 2 x z y z − − =⎧⎨ + + =⎩ . a/ Viết p.trình các mp(P), (Q) // với nhau và lần lượt qua d1, d2. b/ Tính khoảng cách giữa d1 và d2. c/ Viết p.trình đ.thẳng d song song với trục Oz và cắt cả d1, d2. ------------------------ IV/ MẶT CẦU. A/ Phương trình của mặt cầu. Bài 1: Tìm tâm và bán kính mặt cầu có phương trình: a/ x2 + y2 + z2 – 8x + 2y + 1 = 0 b/ x2 + y2 + z2 +4x + 8y – 2z – 4 = 0 c/ 3x2 + 3y2 + 3z2 + 6x – 3y + 15z – 2 = 0 d/ x2 + y2 + z2 – 2mx – 4y + 2mz + 8 = 0 e/ x2 + y2 + z2 – 2mx + my + 3z – 2 = 0 Bài 2: Lập phương trình mặt cầu (S) biết: a/ Có tâm I(2; 1; –2) và qua A(3; 2; –1). b/ Có đường kính AB, với A(6; 2; –5) và B(–4; 0; 7). c/ Có tâm I(–2; 1; 1) và tiếp xúc với mp(P): x + 2y – 2z + 5 = 0. d/ Qua ba điểm A(1; 2; –4), B(1; –3; 1), C(2; 2; 3) và có tâm nằm trên mpOxy. e/ Qua hai điểm A(1; –2; –4), B(0; 3; 0) và tiếp xúc với các mặt phẳng (P): x = 3; (Q): y = 5. f/ Có tâm I(6; 3; –4) và tiếp xúc với Oy. g/ Ngoại tiếp tứ diện ABCD với A(6; –2; 3), B(0; 1; 6), C(2; 0; –1). h/ Có tâm I(3; –5; –2) và tiếp xúc với đ.thẳng d: 1 2 2 1 3 x y z− −= =− . i/ Có tâm nằm trên đường thẳng d: và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P): x – 2z – 8 = 0; (Q): 2x – z + 5 = 0. 2 0 x y = −⎧⎨ =⎩ j/ Qua ba điểm A(0; 0; 4), B(2; 1; 3), C(0; 2; 6) và có tâm nằm trên mpOyz. Bài 3: Cho S(–3;1;–4), A(–3;1; 0), B(1; 3; 0), C(3;–1; 0), D(–3;–3;0). a/ CMR: ABCD là hình vuông và SA là đ/cao của h/chóp S.ABCD. b/ Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Bài 4: Cho hai đ.thẳng d: 4 3 4 x t y z t = +⎧⎪ = −⎨⎪ =⎩ và d’: 2 1 2 x y z h =⎧⎪ h= +⎨⎪ =⎩ . Lập p.trình mặt cầu nhận đoạn vuông góc chung của d và d’ làm đường kính. Bài 5: Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua các đường tròn sau: (C1): và (C2): 2 2 9 0 x y z ⎧ + =⎨ =⎩ 2 2 25 2 x y z ⎧ + =⎨ =⎩ Bài 6: Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua gốc tọa độ và đường tròn (C): 2 2 2( 1) ( 2) ( 2) 49 2 2 4 0 x y z x y z ⎧ − + − + + =⎨ + − − =⎩ Bài 7: Lập p.trình mặt cầu (S) đi qua M(1; 1; 1) và qua đường tròn là giao tuyến của hai mặt cầu: (S1): THPT Thạnh An 30 GV: Phạm Bắc Tiến --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 30 x2 + y2 + z2 – 2x + 2y – 4z – 3 = 0 và (S2): x2 + y2 + z2 + 4x – 2z – 11 = 0 --------------------------------- B/ Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu. Bài 1: Xét vị trí tương đối giữa hai mặt cầu (S) và mp(P): a/ (S): x2 + y2 + z2 –6x –2y + 4z + 5 = 0; (P): x + 2y + z – 1 = 0 b/ (S): x2 + y2 + z2 –6x +2y –2z + 10 = 0; (P): x + 2y –2z + 1 = 0 c/ (S): x2 + y2 + z2 +4x + 8y –2z – 4 = 0; (P): x + y + z – 10 = 0 d/ (S): x2 + y2 + z2 – x – 2z + 5 = 0; (P): 4x + 3y + m = 0 e/ (S): (x – 1)2 + y2 + (z – 2)2 = 4; (P): 2x + y – z + m = 0 Bài 2: Cho mặt phẳng (P): 2x – 2y – z + 9 = 0 và mặt cầu (S): (x – 3)2 + (y + 2)2 + (z – 1)2 = 100 a/ Lập p.trình đ.thẳng qua tâm mặt cầu (S) và vuông góc với mp(P). b/ CMR: mp(P) cắt mặt cầu (S). c/ Viết p.trình đường tròn (C) là giao tuyến của (S) và (P). Tìm tâm và bán kính của đường tròn đó. Bài 3: Tìm tâm và bán kính của các đường tròn sau: a/ 2 2 2 6 2 2 10 2 2 1 0 x y z x y z x y z ⎧ + + − + − + =⎨ + − + =⎩ 0 0 b/ 2 2 2 12 4 6 24 0 2 2 1 0 x y z x y z x y z ⎧ + + − + − + =⎨ + + + =⎩ Bài 4: Lập phương trình tiếp diện của mặt cầu: a/ x2 + y2 + z2 – 6x – 2y + 4z + 5 = 0 tại điểm M(4; 3; 0) b/ (x – a)2 + (y – b)2 + (z – c2)2 = R2 mà tiếp diện song song với mặt phẳng: Ax + By + Cz + D = 0. Bài 5: Cho mp(P): x + 2y + 2z + 5 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x – 4y + 4z = 0 Tìm p.trình các mp song song với mp(P) và tiếp xúc với mặt cầu (S). Bài 6: Cho hai điểm A(–1; –3; 1), B(–3; 1; 5). a/ Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB. b/ Viết phương trình các tiếp diện của mặt cầu mà chứa trục Ox. Bài 7: Lập p.trình tiếp diện của (S): x2 + y2 + z2 + 2x – 4y –6z +5 = 0: a/ Tiếp diện đi qua điểm M(1; 1; 1). b/ Tiếp diện đi qua đường thẳng d: . 2 1 1 0 x y z − − =⎧⎨ − =⎩ c/ Tiếp diện song song với đường thẳng d’: 1 1 4 3 x y z−= =− . d/ Tiếp diện vuông góc với đường thẳng d”: 2 3 2 4 1 x y z x y z 0 0 − − − =⎧⎨ − + − =⎩ . --------------------------- C/ Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt cầu. Bài 1: Xét vị trí tương đối của đường thẳng và mặt cầu: a/ (S): x2 + y2 + z2 –2x + 4z + 1 = 0; d: 1 2 2 1 1 x y z− −= = − b/ (S): (x – 1)2 + (y – 2)2 + z2 = 16; d: 2 1 2 3 0 x y z x z 0+ − − =⎧⎨ − − =⎩ c/ (S): x2 + y2 + z2 –2x –4y + 2z – 2 = 0; d: 2 3 3 x t y t z t = − −⎧⎪ =⎨⎪ = −⎩ THPT Thạnh An 31 GV: Phạm Bắc Tiến --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 31 Bài 2: Cho mc(S): (x+2)2 + (y–1)2 + (z +5)2 = 49 và d: 5 3 11 5 9 4 x t y t z t = − +⎧⎪ = − +⎨⎪ = −⎩ . a/ Tìm giao điểm của d và mặt cầu (S). b/ Tìm p.trình các m.phẳng tiếp xúc với (S) tại các giao điểm trên. Bài 3: Cho mc(S): (x+2)2 + (y–1)2 + z2 = 26 và đ.thẳng d: 1 1 3 4 5 x y t z t =⎧⎪ = − −⎨⎪ = − +⎩ a/ Tìm giao điểm A, B của d và mc(S). Tính khoảng cách từ tâm mặt cầu đến đường thẳng d. b/ Tìm p.trình các mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại A và B. Bài 4: Cho mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; 3) và bán kính R = 3. a/ Chứng minh T(0; 0; 5) thuộc mặt cầu (S). b/ Lập p.trình tiếp tuến của (S) tại T biết tiếp tuyến đó: JG i/ Có VTCP u = (1; 2; 2). ii/ Vuông góc với mp(P): 3x – 2y + 3z – 2 = 0 iii/ Song song với đường thẳng d: 2 3 2 0 x y z x y z − + − =⎧⎨ + − =⎩ 0 Bài 5: Viết pttt của m/cầu (S): x2 + y2 + z2 –2x –4y + 2z – 3 = 0 thỏa: JG a/ Qua A(–4; 3; 0) và có VTCP u = (4; 1; 1). b/ Qua A(–2; 1; 3) và vuông góc với đ.thẳng d: 1 1 2 2 x y z−= = − THPT Thạnh An 32 GV: Phạm Bắc Tiến --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 32 SỞ GD – ĐT TP CẦN THƠ TRƯỜNG: THPT THẠNH AN TỔ: TOÁN W X BÀI TẬP: HÌNH HỌC 12 Giáo viên: LƯU XUÂN HIỂN THPT Thạnh An 1 GV: Phạm Bắc Tiến --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1 2 2 e Chương I : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG I/ VECTƠ VÀ TỌA ĐỘ. Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy. Hãy viết tọa độ của các vectơ : a/ b/ c/ 1 2a e e → → →= + 1 5b e e → → →= − 13c e → →= d/ e/ f/ 1 2d e e → → →= − 22e → →= − 1 20f e e → →= − + → ( 3; 1) 0 Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, hãy vẽ các vectơ: . Tìm tọa độ của các vectơ: và vẽ các vectơ đó. (1; 2); (1;3)a b → →= − = ;a b a b → → → →+ − Bài 3: Tìm tọa độ của vectơ x biết : a/ b/ 0 (2; 3)x b khi b → → → →+ = = − (1; 4); ( 6;15)x a b khi a b→ → → → →+ = = − = − c/ 2 ( 5;6);x a x b khi a b → → → → → →− = + = = − − Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A(–1; 1) ; B(1; 3); C(–2; 0). a/ Chứng minh rằng 3 điểm A, B, C thẳng hàng. B/ Tính chu vi của tam giác OAB. Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(–2; 1) ; B(4; 5). a/ Tìm tọa độ trung điểm I của AB. b/ Tìm tọa điểm C biết tứ giác OACB là hình bình hành. Bài 6: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(–2; –2); B(5;–4). a/ Tìm tọa độ trọng tâm của ΔOAB. b/ Tìm tọa độ điểm C sao cho ΔABC có trọng tâm là điểm G(2; 0). Bài 7: Trong mp Oxy cho ΔABC biết : A(0; 2); B(1; 1); C(–1;–2). Các điểm C’, B’, A’ lần lượt chia các đoạn thẳng AB, BC, CA theo các tỉ số –1; 1,2; –2. a/ Tìm tọa độ các điểm A’, B’, C’. b/ Chứng minh rằng 3 điểm A’, B’, C’ thẳng hàng. Bài 8: Trong mặt phẳng Oxy cho 4 điểm A(7; –3); B(8; 4); C(1; 5); D(0; –2). a/ Chứng tỏ tứ giác ABCD là hình vuông. Tính diện tích hình vuông ABCD. b/ Tìm tọa độ tâm I của hình vuông ABCD. c/ Tính bán kính và độ dài đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Bài 9: Cho 3 điểm A(2; 3) ; B(–1; 4); C(1; 1). Tìm tọa độ đỉnh D của hình bình hành : a/ ABCD b/ ACBD c/ CABD Bài 10: Cho ΔABC biết : A(1; 1); B(2; 3); C(5; –1). a/ Chứng tỏ ΔABC là tam giác vuông. Tính diện tích ΔABC, từ đó suy ra độ dài đường cao AH của ΔABC. b/ Tìm tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC. c/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABDC là hình chữ nhật. Bài 11: Cho 3 điểm A(2; 2) ; B(–1; 6); C(–5; 3). a/ Chứng tỏ ΔABC là tam giác vuông. Tính diện tích ΔABC. b/ Tính độ dài đường cao BH của ΔABC. c/ Tìm tọa độ điểm D biết ABCD là hình chữ nhật. Bài 12: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A(0; 1); B(–2;6); C(3; 4). a/ Chứng tỏ ΔABC là tam giác cân. b/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình thoi. Tính diện tích hình thoi ABCD. c/ Tìm tọa độ điểm M sao cho : 2 3 4MA BM MC MD −−→ −−→ −−→ −−→ →+ − − = . Bài 13: Cho ΔABC biết : A(–1; 1); B(3; 2); C(2; – 1). THPT Thạnh An 2 GV: Phạm Bắc Tiến --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2 a/ Tìm tọa độ trọng tâm G của ΔABC. b/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. Bài 14: Cho các điểm A(2; 6); B(–3; –4); C(5; 0). a/ Tìm tọa độ trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ng.tiếp ΔABC. b/ Tìm tọa độ giao điểm của BC với hai đường phân giác trong và ngoài của góc A. c/ Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp trong ΔABC. Bài 15: Trong mp Oxy cho A(1; 1). Hãy tìm điểm B( b; 3) và điểm C trên trục Ox sao cho ΔABC là tam giác đều. Bài 16: Ba điểm M( 2; –1), N(–1; 4), P(–2; 2) lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Tìm tọa độ điểm A, B, C. Bài 17: Cho 4 điểm A(–1; –1), B(0; 1), C(4; –1) và D(3; –3). CMR ABCD là một hình chữ nhật. Bài 18: Cho 4 điểm A(1; –1), B(4; 0), C(6; 4) và D(0; 2). CMR ABCD là một hình thang vuông và tính diện tích của nó. Bài 18: Cho ΔABC có A(–1; 6), B(9; –10), C(–5; –4). a/ Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ΔABC. b/ Tìm điểm A’ đối xứng với điểm A qua đường thẳng AB. Bài 19: Trên mp Oxy A(1; 2) và B(3; 4). Tìm trên trục hoành điểm P sao cho PA + PB nhỏ nhất. Bài 20: Trong mp Oxy cho P(2; 3) và Q(11; 6). a/ Tìm tọa độ A, B biết P, Q thuộc đoạn AB và AP = PQ = QB. b/ Tìm tọa độ M, N biết M, N thuộc đoạn PQ và PM = MN = NQ. Bài 21: Cho A(cost;sint), B(1+cost;–sint) và C(–cost;1+sint);( 0≤t≤π). a/ Tìm t để A, B, C thẳng hàng. b/ Tìm t để Δ vuông tại A. Bài 22: Trong mp Oxy, cho A(1; 1), B(xB; 0) và C(xC; 3) . Tìm xB và xC biết tam giác ABC đều. Bài 23: Trong mp Oxy, cho A(3; 1), B(1; 3), C(3; 5) và D(5; 3). JJJ a/ Tìm một vectơ đơn vị vuông góc với OB G . b/ Tìm một vectơ đơn vị cùng hướng với AB JJJG . c/ CMR: ABCD là một hình vuông. d/ Tìm tọa độ của E sao cho ABDE là hình bình hành. e/ Tìm E sao cho ABCF là hình thang có AF // BC và AF = 2BC. Bài 24: Dùng phương pháp tọa độ chứng minh rằng: a/ 2 22 10 2 17 53x x x x− + + + + ≥ ; với x là số thực. b/ ( ) ( )2 22 2 2a b c a b c a c− + + + + ≥ +2 2 ; với a, b, c tùy ý. c/ 4 4 2 2cos cos sin sin 2x y x y+ + + ≥ . d/ ( ) ( )c a c c b c ab− + − ≤ ; với a, b, c > 0 ; a > c và b > c. e/ 2 2 2 2 2 2x xy y x xz z y yz z+ + + + + ≥ + + ; với x, y, z tùy ý. f/ 2 2 2 24 6 9 4 2 12 10x y x x y x y+ + + + + − − + ≥ 5 ; với x, y tùy ý. g/ 2 23 8 3 5( 1x x x+ − ≤ + ) h/ 2 2 2.ax by a b x y+ ≤ + + 2 . Khi nào xảy ra dấu đẳng thức? i/ 2 2 2 2 2 24cos .cos sin ( ) 4sin .sin sin ( ) 2x y x y x y x y+ − + + − ≥ j/ 2 2 (1 ) cos2 2 .sin 2 1 1 x a x a x − + ≤+ ; với mọi x và với mọi a. ------------------------- II/ ĐƯỜNG THẲNG. A/ Vectơ pháp tuyến. Phương trình tổng quát của đường thẳng. THPT Thạnh An 3 GV: Phạm Bắc Tiến --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3 Bài 1: Viết phương trình các đường trung trực của tam giác ABC biết trung điểm của các cạnh là: M(–1; –1), N(1; 9) và P(9; 1). Bài 2: Cho phương trình đường thẳng d: 3x + 4y – 2 = 0. Viết phương trình các đường sau đây: a/ d1 song song với d và qua điểm A(3; –2). b/ d2 vuông góc với d và tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 6. Bài 3: Cho ΔABC đỉnh A(2; 2). Lập phương trình các cạnh của tam giác biết rằng: 9x – 3y – 4 = 0; x + y – 2 = 0 lần lượt là phương trình các đường cao kẻ từ B và C. Bài 4: Trong mp Oxy cho điểm A(0; 2) và B(m; –2). Hãy viết phương trình đường trung trực d của đoạn thẳng AB. Bài 5: Cho cho P(3; 0) và 2 đg.thẳng d1: 2x–y–2=0, d2: x+y+3=0. Gọi d là đường thẳng qua P cắt d1, d2 lần lượt ở A, B. Viết phương trình đường thẳng d biết PA = PB. Bài 6: Lập ph.trình các cạnh của ΔABC, biết C(4; –1), đường cao và trung tuyến kẻ từ một đỉnh có ph.trình tương ứng là: 2x – 3y + 12 = 0 và 2x + 3y = 0. Bài 7: Cho 3 điểm A(–3; 4), B(–5; –1) và C(4; 3). a/ Tính độ dài AB, BC và AC. Hãy cho biết tính chất ( nhọn, tù vuông) của các góc trong tam giác ABC. b/ Tính độ dài đường cao AH của ΔABC và viết p.trình đ.thẳng AH. Bài 8: Cho ΔABC với cạnh BC có trung điểm M(–1; 1), còn hai cạnh AB, AC lần lượt có phương trình là: x + y – 2 = 0 và 2x + 6y + 3 = 0. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác. Bài 9: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d: a/ Trung trực của đoạn thẳng AB với A(2; –4); B(–1;5). b/ Đi qua điểm M(–2; 5) và có vectơ pháp tuyến =(1; 2). Các điểm sau đây có nằm trên đường thẳng d hay không? A(3; 1); B(0; 4); C(6; 1); D(–1; 5). n → c/ Đi qua N(2; –3) và song song với đường thẳng: . x t y t = − + = − ⎧⎨⎩ 3 5 2 d/ Đi qua hai điểm P(1; –3); B(2; 1). e/ Đi qua R(–1; –4) và song song với đg.thẳng (Δ1) : 3x + 5y – 2 = 0 f/ đi qua K(3; –4) và vuông góc với đg.thẳng (Δ2) : 2x – y + 7 = 0 Bài 10: Cho ΔABC, biết A(1; –3); B(–2; 1); C(0; –1). Viết phương trình tổng quát của các đường cao của ΔABC. Bài 11: Cho ΔABC, biết A(4; 5); B(–6; –1); C(1; 1). Viết phương trình tổng quát của các đường trung tuyến của ΔABC. Bài 12: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d biết: a/ d đi qua M(–2; –4) và cắt trục Ox, Oy tại A, B sao cho OA = OB. b/ d đi qua N(5;–3) và cắt trục Ox, Oy tại A và B sao cho N là trung điểm của AB. Bài 13: Tìm điều kiện để hai đường thẳng d1 : A1x + B1y + C1 = 0 và d2 : A2x + B2y + C2 = 0 song song với nhau, vuông góc với nhau. Bài 14: Cho hai điểm A(–1; 3); B(4; –2). Tìm tập hợp những điểm M sao cho MA2 – MB2 = 3. ----------------------- B/ Vectơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng: Bài 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: a/ d đi qua M(2; –3) và song song với vectơ u JJG =(–5; 4). b/ d đi qua N(6; 2) và vuông góc với vectơ v JJG =(3; –7). c/ d đi qua P(–4; 1) và có hệ số góc k = 5. d/ d đi qua Q(1; –5) và song song với đường thẳng d’: 2x + 3y = 0. e/ d đi qua R(–2; 3) và vuông góc với đường thẳng d”: 4x – 5y = 0. f/ d đi qua hai điểm U(0; 3) và V(–5; 8). THPT Thạnh An 4 GV: Phạm Bắc Tiến --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4 Bài 2: Cho đường thẳng d có phương trình: 5 4 3 x t y t = −⎧⎨ = − +⎩ . a/ Tìm điểm M thuộc đg.thẳng d cách A(8; 7) một khoảng bằng 10. b/ Tìm N thuộc d sao cho ON2 + BN2 nhỏ nhất, biết B(1; 4). c/ Tìm tọa độ giao điểm của d với đường thẳng 2x + 5y – 38 = 0. Bài 3: Cho 3 điểm A(–2; 1), B(1; 4) và C(3; –2). Lập phương trình tham số
File đính kèm:
- HỆ THỐNG BTHH12.pdf