Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học Lớp 1 học kì II - Năm học 2019-2020

- Ghép thành chủ đề.

- Tập trung yêu cầu biết đếm, đọc, viết các số đến 20; nhận biết số lượng của một nhóm có đến 20 đối tượng.

- Không làm bài tập 2, bài tập 4 (tr. 102), bài tập 4 (tr. 104), bài tập 4 (tr. 106), bài

tập 2, bài tập 4 (tr. 107).

 

doc17 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 263 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học Lớp 1 học kì II - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TIỂU HỌC HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm theo Công văn số 1125/BGDĐT-GDTH ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
MÔN TIẾNG VIỆT
MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 1
Tuần
Tên bài học
Nội dung điều chỉnh
và hướng dẫn thực hiện
19
Bài 77: ă, âc Bài 78: uc, ưc Bài 79: ôc, uôc Bài 80: iêc, ươc Tập viết tuần 17
Tập viết tuần 18
Giảm phần Luyện nói.
Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.
20
Bài 81: ach
Bài 82: ich, êch
Giảm phần Luyện nói.
Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.
Ôn tập
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện,
chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
Bài 84: op, ap Bài 85: ăp, âp
Giảm phần Luyện nói.
Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.
21
Bài 86: ôp, ơp Bài 87: ep, êp Bài 88: ip, up Bài 89: iêp, ươp Tập viết tuần 19
Tập viết: Ôn tập
Giảm phần Luyện nói.
Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.
22
Bài 90: Ôn tập
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể
một đoạn truyện.
Bài 91: oa, oe Bài 92: oai, oay Bài 93: oan, oăn
Bài 94: oang, oăng
Giảm phần Luyện nói.
Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.
23
Bài 95: oanh, oach Bài 96: oat, oăt
Giảm phần Luyện nói.
Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.
Bài 97: Ôn tập
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện,
chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
Bài 98: uê, uy Bài 99: uơ, uya
Giảm phần Luyện nói.
Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.
24
Bài 100: uân, uyên Bài 101: uât, uyêt
Bài 102: uynh, uych
Giảm phần Luyện nói.
Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.
Bài 103: Ôn tập
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện,
chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
25
Tập đọc: Trường em
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần
ai hoặc ay.
Tập đọc: Tặng cháu
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần
ao hoặc au.
Tập đọc: Cái nhãn vở
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Kể chuyện: Rùa và Thỏ
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện,
chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
26
Tập đọc: Bàn tay mẹ
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Tập đọc: Cái Bống
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần
anh hoặc ach.
27
Tập đọc: Hoa ngọc lan
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần
ăm hoặc ăp.
Tập đọc: Ai dậy sớm
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần
ươn hoặc ương.
Giảm yêu cầu luyện nói.
Tập đọc: Mưu chú Sẻ
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần
uôn hoặc uông.
Kể chuyện: Trí khôn
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể
một đoạn truyện.
28
Tập đọc: Ngôi nhà
Giảm yêu cầu: Đọc những dòng thơ có tiếng yêu
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần
iêu.
Tập đọc: Quà của bố
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần
oan hoặc oat.
Tập đọc: Vì bây giờ mẹ mới về
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần
ut hoặc ưc.
Kể chuyện: Bông hoa cúc trắng
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể
một đoạn truyện.
29
Tập đọc: Đầm sen
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần
en hoặc oen.
Giảm yêu cầu luyện nói.
Tập đọc: Mời vào
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Tập đọc: Chú công
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần
oc hoặc ooc.
Kể chuyện: Niềm vui bất ngờ
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện,
chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
30
Tập đọc: Chuyện ở lớp
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Tập đọc: Mèo con đi học
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần
ưu hoặc ươu.
Tập đọc: Người bạn tốt
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần
uc hoặc ut.
Giảm yêu cầu luyện nói.
Kể chuyện: Sói và Sóc
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể
một đoạn truyện.
31
Tập đọc: Ngưỡng cửa
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Nhìn tranh, nói câu chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc.
Giảm yêu cầu luyện nói.
Tập đọc: Kể cho bé nghe
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Tập đọc: Hai chị em
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Kể chuyện: Dê con nghe lời mẹ
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể
một đoạn truyện.
32
Tập đọc: Hồ Gươm
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Tập đọc: Lũy tre
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Giảm yêu cầu luyện nói.
Tập đọc: Sau cơn mưa
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Giảm yêu cầu luyện nói.
Kể chuyện: Con Rồng cháu Tiên
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể
một đoạn truyện.
33
Tập đọc: Cây bàng
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần
oang hoặc oac.
Tập đọc: Đi học
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Tập đọc: Nói dối hại thân
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Kể chuyện: Cô chủ không biết quý tình bạn
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể
một đoạn truyện.
34
Tập đọc: Bác đưa thư
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Tập đọc: Làm anh
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Tập đọc: Người trồng na
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Giảm yêu cầu luyện nói.
Kể chuyện: Hai tiếng kì lạ
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện,
chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
35
Tập đọc: Anh hùng biển cả
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần
ân hoặc uân.
Tập viết:
Viết chữ số: 0...9
Không dạy bài này.
Tập đọc: Ò...ó...o
Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng.
Giảm yêu cầu luyện nói.
Ghi chú: Căn cứ vào trình độ HS, GV chủ động phân phối nội dung, thời lượng dạy học môn Tiếng Việt, đảm bảo HS đạt được các yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Việt lớp 1 một cách chắc chắn, không để tình trạng HS không biết đọc, không biết viết tiếng Việt khi lên lớp 2.
MÔN TOÁN
LỚP 1
Tuần
Tên bài học
Nội dung điều chỉnh
và hướng dẫn thực hiện
19
Mười ba, mười bốn, mười lăm (tr.103)
Ghép thành chủ đề.
Tập trung yêu cầu biết đếm, đọc, viết các số đến 20; nhận biết số lượng của một nhóm có đến 20 đối tượng.
Không làm bài tập 2, bài tập 4 (tr. 102), bài tập 4 (tr. 104), bài tập 4 (tr. 106), bài
tập 2, bài tập 4 (tr. 107).
Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín (tr. 105)
Hai mươi. Hai chục (tr. 107)
20
Phép cộng dạng 14 + 3 (tr. 108)
Tập trung yêu cầu biết đặt tính (theo cột dọc) và thực hiện phép cộng, dạng 14+3.
Không làm bài tập 3 (tr. 108), bài tập 3, bài tập 4 (tr. 109).
Luyện tập (tr.109)
Phép trừ dạng 17 - 3 (tr. 110)
Ghép thành chủ đề.
Tập trung yêu cầu biết đặt tính (theo cột dọc) và thực hiện phép trừ dạng 17-3, 17-7.
Không làm các bài tập 3 (tr. 110), bài tập 3, bài tập 4 (tr. 111), bài tập 3, bài tập 4
(tr. 113), bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3, bài
tập 5 (tr. 114).
Luyện tập (tr. 111)
21
Phép trừ dạng 17 - 7 (tr. 112)
Luyện tập (tr. 113)
Luyện tập chung (tr. 114)
23
Luyện tập chung (tr. 124)
Tập trung yêu cầu thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
Không làm bài tập 1, bài tập 2 (tr. 124), bài tập 2, bài tập 4 (tr. 125).
Luyện tập chung (tr. 125)
24
Luyện tập (tr. 128)
- Không dạy bài này.
Cộng các số tròn chục (tr. 129)
Ghép thành chủ đề.
Tập trung yêu cầu thực hiện được cộng, trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90.
Không làm bài tập 1 (tr. 129), bài tập 1, bài tập 4 (tr. 130), bài tập 1 (tr. 131), bài
tập 1 (tr. 132).
Luyện tập (tr. 130)
Trừ các số tròn chục (tr. 131)
25
Luyện tập (tr. 132)
Điểm ở trong điểm ở ngoài một hình (tr. 133)
- Không dạy bài này.
Luyện tập chung (tr. 135)
- Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr. 135), bài tập 5 (tr 135).
27
Luyện tập (tr. 146 )
Không làm các bài tập 4 (tr.146), bài tập 1, bài tập 2, bài tập 5 (tr.147).
Luyện tập chung (tr. 147)
28
Luyện tập (tr. 150)
Tập trung luyện tập giải bài toán có lời văn.
Không làm bài tập 3, bài tập 4 (tr.150), bài tập 4 (tr.151), bài tập 2 (tr.152).
Luyện tập (tr. 151)
Luyện tập chung (tr. 152)
29
Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ) (tr. 154)
Tập trung rèn kĩ năng đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) các số có hai chữ số.
Không làm bài tập 3, bài tập 4 (tr.155), bài tập 2, bài tập 3 (tr.157).
Luyện tập (tr. 156)
Luyện tập (tr. 157)
Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) (tr. 158)
Ghép thành chủ đề.
Tập trung rèn kĩ năng đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) các số có hai chữ số.
Không làm bài tập 2 (tr.158), bài tập 2, bài tập 3 (tr.159), bài tập 3, bài tập 5 (tr.160).
30
Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) (tr. 159)
Luyện tập (tr. 160)
Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tr. 162)
Tập trung rèn kĩ năng đặt tính và làm tính cộng, trừ (không nhớ) các số có hai chữ số.
Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr.163).
31
Luyện tập (tr. 163)
32
Luyện tập chung (tr. 168)
Tập trung rèn kỹ năng đặt tính và làm tính cộng, trừ (không nhớ) các số có hai chữ số, xem đồng hồ và giải bài toán có lời văn.
Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr.168), bài tập 1, bài tập 4 (tr 169).
Luyện tập chung (tr. 169)
Ôn tập: các số đến 10 (tr. 170)
Ghép thành chủ đề.
Tập trung ôn tập đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, cộng, trừ các số trong phạm vi 10; giải bài toán có lời văn.
Không làm bài tập 3, bài tập 5 (tr 170), bài tập 1, bài tập 3, bài tập 4 (tr.171), bài tập 1 (tr.173).
33
Ôn tập: các số đến 10 (tr. 171)
Ôn tập: các số đến 10 (tr. 172)
Ôn tập: các số đến 10 (tr. 173)
Ôn tập: các số đến 100 (tr. 174)
Không dạy bài này.
34
Ôn tập: các số đến 100 (tr. 175)
Ghép thành chủ đề.
Tập trung ôn tập đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 100, cộng, trừ các số trong phạm vi 100; giải bài toán có lời văn.
Không làm bài tập 2 (tr.175), bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3 (tr.176).
Ôn tập: các số đến 100 (tr. 176)
34
Ôn tập: các số đến 100 (tr. 177)
Không dạy bài này.
Luyện tập chung (tr. 178)
Ghép thành chủ đề.
Không dạy bài “Luyện tập chung (tr. 179).
Không làm bài tập 2, bài tập 4, bài tập 5 (tr.178), bài tập 1 (tr.180), bài tập 1, bài tập 2 (tr.181).
35
Luyện tập chung (tr. 179)
Luyện tập chung (tr. 180)
Luyện tập chung (tr. 181)
MÔN ĐẠO ĐỨC
Tuần
Tên bài học
Nội dung điều chỉnh
và hướng dẫn thực hiện
23,
24
Đi bộ đúng quy định
Ghép nội dung bài này vào môn Tự nhiên
– Xã hội lớp 1.
25
Thực hành kĩ năng giữa học kì II
Hướng dẫn HS tự thực hành.
26,
27
Cảm ơn và xin lỗi
Hướng dẫn HS học bài này với sự hỗ trợ của cha mẹ.
28,
29
Chào hỏi và tạm biệt
Hướng dẫn HS học bài này với sự hỗ trợ của cha mẹ.
30,
31
Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
Ghép yêu cầu cần đạt “Kể được lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người” vào môn Tự nhiên và Xã hội lớp 1.
MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
LỚP 1
Tuần
Tên bài học
Nội dung điều chỉnh
và hướng dẫn thực hiện
18,
19
Bài 18,19. Cuộc sống quanh ta
Thực hiện trong 1 tiết:
Dạy theo đặc thù địa phương, HS nông thôn tập trung Bài 18, HS thành thị tập
trung Bài 19.
20
Bài 20. An toàn trên đường đi học
Dạy học theo đặc thù địa phương, không tổ chức phân tích tìm hiểu sâu cả 5 tình huống, HS ở địa phương có sông suối tập
trung tình huống 2,5, HS còn lại tập trung
các tình huống 1, 3, 4, 6, 7, 8 hoặc tích
hợp với môn Đạo Đức.
22,
23,
24
Bài 22. Cây rau Bài 23. Cây hoa
Bài 24. Cây gỗ
Ghép thành bài Cây xanh quanh em, thực hiện trong 1 - 2 tiết : không tổ chức các
hoạt động trò chơi trang 47, 49.
25,
26,
27,
28
Bài 25. Con cá Bài 26. Con Gà Bài 27. Con mèo Bài 28. Con muỗi
Ghép thành bài Con vật quanh em, thực hiện trong 2 tiết:
Chú ý đến con vật có ích và có hại.
Không tổ chức các hoạt động vẽ trang 53, hoạt động trò chơi trang 55, 57.
29
Bài 29. Nhận biết một số cây cối và con vật
Không thực hiện, tích hợp nội dung vào 2
chủ đề Cây xanh quanh em và Con vật quanh em.
30,
32,
33
Bài 30. Trời nắng, trời mưa Bài 32. Gió
Bài 33. Trời nóng, trời rét
Ghép thành bài Thời tiết, thực hiện trong 2 tiết: không thực hiện các hoạt động trò
chơi trang 63, 67.
31,
34
Bài 31. Thực hành: Quan sát bầu trời Bài 34. Thời tiết
Ghép thành bài Thực hành quan sát bầu trời và thời tiết, thực hiện trong 1 tiết: không tổ chức hoạt động vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh trang 65 và hoạt
động trò chơi trang 71.
MÔN ÂM NHẠC
Tuần
Tên bài học
Nội dung điều chỉnh
và hướng dẫn thực hiện
23
Ôn tập 2 bài hát: Bầu trời xanh, Tập tầm vông
Nghe hát (hoặc nghe nhạc)
Ôn tập 2 bài hát: Bầu trời xanh, Tập tầm vông: Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học.
Nghe hát (hoặc nghe nhạc) chuyển xuống tuần 25.
24
Học hát: Bài Quả
Chỉ dạy lời 1 và lời 2, HS tự học thêm lời 3.
25
Học hát: Bài Quả
Bổ sung dạy nội dung: Nghe hát (hoặc nghe nhạc) tuần 23 chuyển xuống.
28
Ôn tập 2 bài hát: Quả, Hoà bình cho bé
Nghe hát (hoặc nghe nhạc)
Không dạy 2 nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học.
33
Ôn tập bài hát: Đi tới trường
Nghe hát (hoặc nghe nhạc)
Không dạy 2 nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học.
34
Tập biểu diễn một số bài hát đã học
Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học.
35
Tập biểu diễn một số bài hát đã học
Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học.
MÔN THỦ CÔNG/KĨ THUẬT
LỚP 1
Tuần
Tên bài học
Nội dung điều chỉnh
và hướng dẫn thực hiện
21
Ôn tập chủ đề Gấp hình
Hướng dẫn HS tự ôn tập ở nhà.
22
Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo
Ghép 2 bài và thực hiện trong 1 tiết theo trình tự sau:
HĐ 1. Hướng dẫn thao tác mẫu.
GV yêu cầu HS thể hiện hiểu biết, kinh nghiệm sử dụng bút chì, thước kẻ.
Chỉ ra cách HS đặt thước kẻ và cách cầm bút chì chưa đúng. Uốn nắn và hướng dẫn cách sử dụng thước kẻ, bút chì đúng.
HĐ 2. Thực hành:
-Dùng bút chì, thước kẻ để đánh dấu và kẻ 3 đoạn thẳng.
-Dùng bút chì, thước kẻ để đánh dấu và kẻ 3 đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng dài 6 ô, cách đều nhau 3 ô.
HĐ 3. Vận dụng: HS tiếp tục rèn luyện sử dụng bút chì, thước kẻ để kẻ các đoạn thẳng
ở nhà.
23
Kẻ các đoạn thẳng cách đều
24,
25
- Cắt, dán hình chữ nhật
Ghép 3 bài và thực hiện trong 3 tiết theo 2 cách:
Cách 1. Mỗi tiết, HS học và thực hành cắt, dán 1 hình: tiết 1. Cắt, dán hình chữ nhật; Tiết 2. Cắt, dán hình vuông; Tiết 3. Cắt, dán
hình tam giác. Cách cắt, dán hình tam giác
26,
27,
- Cắt, dán hình vuông
28,
29
- Cắt, dán hình tam giác
có thể thực hiện theo hướng dẫn trong sách, có thể thực hiện đơn giản hơn theo 3 bước như sau:
Bước 1: Kẻ hình tam giác
Kẻ đường chéo trong hình chữ nhật hoặc hình vuông, nối 2 góc đối diện trong hình với nhau.
Bước 2: Cắt hình
Dùng kéo cắt theo đường kẻ chéo, được 2 hình tam giác.
Bước 3. Dán hình
Cách 2. Tiết 1: kẻ, cắt hình chữ nhật, hình vuông. Tiết 2+ Tiết 3: 1/Kẻ, cắt hình tam giác theo 1 trong 2 cách nêu ở trên; 2/Dán ghép hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác đã cắt được theo ý tưởng thiết kế của em để được hình em thích; 3/ Trang trí, trình bày sản phẩm.
30,
31
- Cắt, dán hàng rào đơn giản
Ghép 2 bài và thực hiện trong 3 tiết theo các bước sau:
Bước 1. Kẻ, cắt các bộ phận của ngôi nhà. Bước 2. Kẻ, cắt các nan giấy để làm hình hàng rào cho ngôi nhà ( các nan giấy có kích thước cân đối với ngôi nhà).
Bước 3. Dán thành hình ngôi nhà.
Bước 4. Dán hình hàng rào và trang trí ngôi nhà.
32,
33
- Cắt, dán và trang trí ngôi nhà
34
Ôn tập chủ đề Cắt, dán giấy
Hướng dẫn học sinh tự ôn tập ở nhà.

File đính kèm:

  • dochuong_dan_dieu_chinh_noi_dung_day_hoc_lop_1_hoc_ki_ii_nam_ho.doc
Bài giảng liên quan