Hướng dẫn ôn tốt nghiệp: Hình học phẳng 12
Bài tập: Cho đường tròn (C): (x-1)2(y-3)2=4 và điểm M(2;4)
a-Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và cắt đường (C) tai hai điểm A,Bsao cho M là trung điểm AB.
b-Viết phương trình các tiếp tuyến của đương tròn có hệ số góc k=-1.
Bài 1 : véctơ và toạ độ. A-Kiến thức cơ bản: 1-Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho Ta có a/ b/ c/ d/ Tích vô hướng e/ 2-Cho ta có: Điểm chia AB theo tỷ số k: Đặc biệt M là trung điểm AB: II-Bài tập: Bài 1 :Cho A(-6;2),B(2;6),C(7;-8) 1-Chứng minh rằng ba điểm A,B,C không thẳng hàng. 2-Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC 3-Tìm D để ABDG là hình bình hành. LG 1/Ta có : : Vì nên hai véctơ và không cùng phương .Vậy A,B,C không thẳng hàng. 2/ Với G là trọng tâm tam giác ABC ta có : Vậy 2/ ABDG là hình bình hành ,nên ta có = Vậy D(9;4) Bài 2 : cho bốn điểm A(-1;3),B(0;4),C(3;5),D(8;0) chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn. LG Ta có : ; ; ; Vậy (1) (2) Từ (1) và (2) suy ra : Vậy ABCD là tứ giác nội tiếp. Bài 3: Cho tam giác ABC với A(1;5),B(-4;-5),C(4;-1) tìm toạ độ chân đường phân giác góc A. LG Ta có ; Gọi AK là phân giác trong góc A: theo định lý đường phân giác ta có: suy ra Vậy Gọi H là chân dường phân giác ngoài góc A Vậy theo tính chất đường phân giác: Vậy H(16;5) Bài 2:đường thẳng A-Kiên thức cơ bản: I-Các dạng của phương trình đường thẳng: 1-Phương trình đường thẳng đi qua nhận làm véc tơ chỉ phương : Phương trình chính tắc: ;phương trình tham số: 2- Phương trình đường thẳng đi qua nhận làm véc tơ pháp tuyến: 3- Phương trình đường thẳng đi qua có hệ số góc k 4- Phương trình đường thẳng đi qua hai điểmvà có dạng. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểmvà có dạng 5- Phương trình đường thẳng có dạng: gọi là phương trình tổng quát: II-Cho hai đt có phương trình: ; Nếu III-Khoảng cách: Khoảng cách d từ điểm đến đt : cho bởi công thức IV-Góc giữa hai đường thẳng: Cho hai đường thẳng : Nếu B-Bài tập Bài 1:trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng có phương trình a/Tìm toạ độ giao điểm A của và : Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ Vậy toạ độ của A là b/Viết phương trình đường thẳng qua điểm A và B(2;4) Phương trình đường thẳng AB có dạng c/Viết phương trình đường thẳng qua A và tạo với trục hoành góc . Đường thẳng qua A và tạo với trục hoành góc có hệ số góc Vậy phương trình đường thẳng có dạng: Bài 2:Trong mp toạ độ Oxy cho hai đường thẳng có phương trình : a/Tính góc tạo bởi và : Gọi là góc tạo bởi hai đt và : ta có b/Tính khoảng cách từ M(5;3) tới và : Khoảng cách từ M đến là: Khoảng cách từ M đến là: c/Viết phương trình các đường phân giác của các góc hợp bởi hai đt và : Gọi M(x;y) thuộc đường phân giác ta có Bài 3: a/Viết phương trình đường thẳng d qua A(2;-2) và cách B(3;1) một đoạn bằng 3: Đường thẳng d qua A(2;-2) nên phương trình có dạng. A(x-2)+B(y+2)=0Ax+By-2A+2B=0 Theo bài ra : *Với A=0 thì d có phương trình:y+2=0 *Với chọn B=4;A=3 thì d có phương trình:3x+4y+2=0 b/Viết phương trình đường thẳng d qua A(2; 2) và cách đều 2 điểm B(1;1) vàC(3;4): Đường thẳng d qua A(2;2) có dạng :A(x-2)+B(y-2)=0Ax+By-2A-2B=0 Theo bài ra : *Với 3B=-2A chọn A=3;B=-2 thì d có phương trình có dạng: 3x-2y-2=0 *Với B=0 thì d có phương trình: x-2=0 Bài 4:Cho tam giác ABC đỉnh A(2;2) 1/Lập phương trình các cạnh của biết rằng 2/Lập phương trình đường thẳng qua A và vuông góc AC LG 1/PT đường thẳng AC qua A nhận làm véctơ chỉ phương +PT đường thẳng AB qua A nhận làm véctơ chỉ phương Toạ độ B là nghiệm của hệ Vậy Toạ độ C là nghiệm của hệ Vậy +PT đường thẳng BC 2/PT đường thẳng qua Avà vuông góc với AC nhận làm vé tơ pháp : Bài 5: Lập phương trình đường thẳng qua A(3;0) cắt các đường thẳng:2x-y-2=0 và x+y+3=0 tại các điểm I,J sao cho A là trung điểm IJ LG Phương trình đường thẳng qua A(3;0) có dạng :y=k(x-3) Gọi , là giao điểm của y=k(x-3) với đt : 2x-y-2=0 và x+y+3=0 Ta có do I,J nằm trên y=k(x-3) ta có (1) Mặt khác :A là trung điểm IJ : thay vào (1) ta được Từ đó Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:y=8(x-3) Bài 6: Cho hai dường thẳng Lập phương trình đường thẳng d đối xứng của qua . LG Gọi là giao của và ta có vậy I(3;3) Xét Gọi A là điểm đối xứng của B qua *phương trình đường thẳng qua B và nhận làm véctơ chỉ phương dạng: Toạ độ giao điểm H là nghiệm của hệ: Vậy Vì H là trung điểm của AB ta có: Vậy A(-3;6) Đương thẳng d đối xứng của qua là đường thẳng qua AI: Vậy ta có : Bài 7: Lập phương trình các cạnh của nếu cho A(1;3) và hai đường trung tuyến có phương trình là:x-2y+1=0 và y-1=0 LG Giả sử BM :x-2y+1=0 và CN:y-1=0 Toạ độ trọng tâm G là nghiệm của hệ: Vậy G(1;1) Ta có : Vậy toạ độ trung điểm : Phương trình đường thẳng BC có dạng:y=k(x-1) Gọi vì Gọi vì Mặt khác: (2) Vì là trung điểm BC: thay vào (2) ta được Vậy phương trình BC : Toạ độ phương trình AB: : Toạ độ phương trình AC: : Bài 3:Đường tròn A-kiến thức cơ bản: 1/ Phương trình đường tròn:tâm I(a;b) bán kính R có dạng: Khi phương trình có dạng: Ngược lại phương trình: với là phương trình đường tròn tâm I(-A;-B) bán kính 2/ Phương tích của một điểm đối với đương tròn . Cho đt : và một điểm 3/ Trục đẳng phương của hai đường tròn: Cho hai đường tròn : Điểm M(x;y) có cùng phương tích với hai dường tròn khi và chỉ khi: hay II-Bài tập: Bài 1:Trong mp toạ độ Oxy cho đường tròn (T) có phương trình . (1) 1-Tìm toạ độ tâm và bán kính của đường tròn. 2-Với giá trị nào của b đt:y=x+b có điểm chung với (T) và tìm toạ độ giao điểm đó 3-Viết pt tiếp tuyến của đường tròn biết tt song song với đường phân giác của góc x’Oy với Ox’ là tia đối của tia Ox. LG 1-Ta có (1) Vậy I(2;1) bán kính R=3 2-Thay y=x+b vào phương trình đường tròn ta được: (*) Để đt y=x+b cắt đường tròn (T) thì phương trình (*) có nghiệm. hai giao điểm là : 3-Phương trình phân giác x’Oy : y=-x vậy tiếp tuyến có dạng y=-x+bx+y-b=0 Ta có Vậy có hai tiếp tuyến là: Bài 2:Viết phương trình đường tròn tâm A(4;3) và tiếp xúc với đt:x-3y-5=0 LG Khoảng cách từ điểm A(4;3) dến đường thẳng x-3y-5=0 là : Vậy pt đường tròn là: Bài 3:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A,B là hai điểm thuộc trục hoành có hoành độ là nghiệm phương trình: 1-Viết phương trình đường tròn đường kínhAB. 2-Cho E(0;1) viết phương trình đường tròn ngoại tiếp LG Đặt theo bài ra ta có : và Gọi M(x;y) thuộc đường tròn đk AB ta có: vì; Vậy là phương trình đường tròn đường kính AB 2-Xét (C) : Ta có : Lấy (2)-(3) ta được: vì Lấy (2)+(3) ta được: : vì Từ (1) suy ra :2b=c+1=m+1 Vậy đường tròn ngoại tiếp có pt : Bài 4:Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác có ba cạnh trên ba đường thẳng sau:x-5y-2=0;x-y+2=0;x+y-8=0. LG Giả sử phương trình ba cạnh là AB:x-5y-2=0;BC:x-y+2=0;AC:x+y-8=0 +Toạ độ đỉnh A là nghiệm của hệ phương trình: +Toạ độ đỉnh B là nghiệm của hệ phương trình: +Toạ độ đỉnh C là nghiệm của hệ phương trình: Giả sử đường tròn (C) ngoại tiếp có dạng: Thay toạ độ A,B,C vào phương trình đường tròn ta được a=2;b=0;c=-22 Vậy phương trình đường tròn (C) có dạng: Bài 5:Trong mặt phẳng toạ độ trực chuẩn Oxy cho hai điểm A(4;0);B(0;3).viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB. LG Phương trình đường phân giác trong góc AOB là x-y=0 Phương trình đường thẳng AB : Phương trình đường phân giác của góc BAO cho bởi: Phương trình đường phân giác trong của góc BAO là:3x+9y-12=0 Khi đó toạ độ tâm I là nghiệm của hệ: Bán kính r cho bởi công thức:r=d(I;OA)=1 Vậy phương trình(C): Bài tập: Cho đường tròn (C): và điểm M(2;4) a-Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và cắt đường (C) tai hai điểm A,Bsao cho M là trung điểm AB. b-Viết phương trình các tiếp tuyến của đương tròn có hệ số góc k=-1. Bài 4: elíp A-Kiến thức cơ bản: 1-Định nghĩa:, là hai điểm cố định với =2c. Gọi (a>c) Trong đó:, là hai tiêu điểm =2c là tiêu cự của (E) 2-Phương trình chính tắc: 3-TRục đối xứng, tâm đối xứng của (E) Elíp nhận , làm trục đối xứng của (E)có O tâm đối xứng của (E) 4-Tiếp tuyến của (E): Phương trình tiếp tuyến của (E) tại điểm : 5-Tâm sai và đường chuẩn của (E). + Số tâm sai của (E). + Các đường thẳng là hai đường chuẩn của (E) tương ứng với các tiêu điểm và . 6-Điều kiện để đt :Ax+By+C=0 tiếp xúc (E): 7-Bán kính qua tiêu điểm: B-Bài tập: Bài 1:Trong mp toạ độ Oxy cho (E) có phương trình : 1-Tìm toạ độ các đỉnh ,toạ độ các tiêu điểm,tính tâm sai của(E) đó. 2-Tìm tung độ của điểm thuộc (E) có hoánh độ x=2 và tính khoảng cách đó đến hai tiêu điểm. 3-Tìm các giá trị của b để đt y=x+b có điểm chung với (E) trên. LG 1-Toạ độ các đỉnh : Tâm sai : 2-Ta có :; 3-Thay y=x+b vao phương trình (E) ta được Điêù kiện có điểm chung : Bài 2: 1-Viết pt chính tắc của (E) biết 1 tiêu điểm F(5;0) và độ dài trục nhỏ là Hãy tìm toạ độ các đỉnh ,tiêu điểm thứ hai và tính tâm sai (E) 2-Tìm toạ độ điểm M nằm trên (E) sao cho LG 1-Phương trình chính tắc của (E) có dạng: Ta biết c=5 và suy ra Vậy phương trình chính tắc của (E) là: Toạ độ các đỉnh là Tiêu điểm thứ hai F(-5;0) .Tâm sai là 2-Giả sử điểm thuộc (E) và ta có Suy ra Vậy có hai điểm cần tìm là và Bài 3: 1- Viết pt chính tắc của (E) co tiêu cự 2c= 8 và tâm sai và các tiêu điểm nằm trên trục Ox, đối xứng nhau qua Oy. 2-Viết phương trình các tiêp tuyến của (E) đi qua điểm LG 1-Elip có các tiêu điểm nằm trên Ox,đối xứng nhau qua Oy có dạng: Tiêu cự 2c=8 Tâm sai vậy Vậy phương trình chính tắc của (E) là: 2-Điểm gọi (d) là đường thẳng qua A có dạng: Đường thẳng (d) là tiếp tuyến của (E) Bài 4:Cho (E):viết phương trình các cạnh của hình vuông ngoại tiếp(E) LG Giả sử hình vuông ABCD ngoại tiếp (E) khi đó: Vì AB không thể song song với Oy nên có dạng:y=kx+a Từ (1) suy ra đường thẳng BC có dạng Từ (2) (5) Từ (3) (6) Từ (4) (7) Giải hệ phương trình tạo bởi (5),(6),(7) ta được +Với k=1 suy ra a= ta được phương trình:AB:x-y+3=0 và CD:x-y-3=0 +Với k=-1 suy ra a= ta được phương trình:BC:x+y-3=0 và AD:x+y+3=0 Bài 5:Cho hai elip (): và a-Viết phương trình đường tròn đi qua giao điểm của hai Elíp. b-Viết phương trình các tiếp tuyến chung của hai Elíp. LG a-Ta có đối xứng với nhau qua O Vậy đường tròn đi qua A,B,C,D nhận O làm tâm và bán kính Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình : Vậy phương trình đường tròn đi qua A,B,C,D có dạng: b-giả sử phương trình tiếp tuyến chung (d):y=kx+m +Đường thẳng (d) tiếp xúc với (1) +Đường thẳng (d) tiếp xúc với (2) giải hệ tạo bởi (1) và (2) ta được :và -Với và được tiếp tuyến chung -Với và được tiếp tuyến chung -Với và được tiếp tuyến chung -Với và được tiếp tuyến chung Bài 5:hypebol A-Kiến thức cơ bản: 1-Định nghĩa :, là hai điểm cố định với =2c. Gọi (a<c) +Trong đó: , là hai têu điểm =2c là tiêu cự 2-Phương trình chính tắc của (H): =2a độ dài trục thực ; =2b độ dài trục ảo 3-Trục đối xứng, tâm đối xứng của (H) hypebol nhận , làm trục đối xứng của (H)có O tâm đối xứng của (H) 4-Tiếp tuyến của (H): Phương trình tiếp tuyến của (H) tại điểm : 5-Tâm sai và đường chuẩn của (H). + Số tâm sai của (H). + Các đường thẳng là hai đường chuẩn của (H) tương ứng với các tiêu điểm và . 6-Điều kiện để đt :Ax+By+C=0 tiếp xúc (H): 7-Bán kính qua tiêu điểm: B-Bài tập: Bài 1: Cho (H) có phương trình : (1) 1-Tìm toạ độ các đỉnh ,tiêu điểm và tính tâm sai của (H). 2-Tìm tung độ của điểm rthuộc (H) có hoành độ x=10 và tính khoảng cách từ điểm đó dến hai tiêu diểm. 3Tìm giá trị của k để đường thẳng y=kx-1 có điểm chung với (H) trên. LG 1-Đưa phương trình (H) chính tắc : với Toạ độ các đỉnh là: Ta có nên hai tiêu điểm là: Tâm sai 2-Thay x=10 vào phương trình (H) ta được Vậy hai điểm cần tìm thuộc (H) là Khoảng cách từ điểm dến hai tiêu diểm là 3-Thay y=kx-1 vào phương trình (H) ta được: Điều kiện có nghiệm Bài 2:Xác định (H) : biết (H) đi qua điểm và tiếp xúc với đường thẳng: LG Bài 3:Xác định (H): biết (H) tiếp xúc với các đường thẳng:x-3=0 và LG Bài 4: Xác định (H): biết (H) tiếp xúc với các đường thẳng: 5x-6y-16=0 và Bài 4: Xác định (H): biết: a-Đô dài trục thực bằng 8,tâm sai b-Tiêu điểm nằm trên trục Ox,độ dài tiêu cự là 20 và một tiệm cận có pt:4x+3y=0 Bài 6:Parabol A-Kiến thức cơ bản: 1-Định nghĩa:Parabol là quỹ tích những điểm trên một mặt phẳng cách đều một điểm cố định F và một đường thẳng cố định không chứa điểm F. +Điểm F được gọi là tiêu điểm của parabol +Đường thẳng gọi là đường chuẩn. 2-Phương trình chính tắc của (P) có dạng: +Toạ độ +Đường chuẩn có phương trình: +Gốc toạ độ O là đỉnh của (P). +OF là trục của (P). 3-Phương trình tiếp tuyến của (P) tại : 4--Điều kiện để đt :Ax+By+C=0 là tiếp tuyến (P): 5-Bán kính qua tiêu điểm : B-Bài tập: Bài 1:Cho (P) với phương trình chính tắc là: 1-Tìm toạ độ tiêu điểm và phương trình đường chuẩn của (P) đó. 2-Một điểm nằm trên (P) có hoành độ x=2.Tính k/c từ điểm đó tới hai tiêu điểm 3-Qua điểm I(2;0) vẽ một đường thẳng thay đổi cắt (P) tai A,B.CMR tich số khoảng cách từ A và B tới trục Ox là một hằng số. LG 1-Từ phương trình ta có p=6 vậy tiêu điểm của (P) có toạ độ F(3;0) và đường chuẩn có phương trình x=-3 2-Với x=2 thì vậy có hai điểm thuộc (P) là Khoảng cách từ chúng tới tiêu điểm F là 3-Đường thẳng đi qua I(2;0) có phương trình a(x-2)+b(y-0)=0 hay ax+by-2a=0 Toạ độ giao diểm A và B của (P) và đường thẳng (d) là nghiệm của hệ pt. Từ (2) suy ra thay vào (1) ta được (3) +Với a=0 phương trình (3) chỉ có một nghiệm +Với phương trình (3) luân có hai nghiệm và khi đó khoảng cách từ A ,B tới Ox lần lượt là và nên Vậy khoảng cách từ A và B tới trục Ox là một hằng số. Bài 2:Cho điểm F(3;0) và đường thẳng(d):3x-4y+16=0 a-Tính khoảng cách từ F đến (d) từ đó suy ra phương trình đường tròn tâm F và tiếp xúc với đường thẳng (d). b-Viết phương trình (P) có tiêu điểm F và đỉnh là gốc toạ độ .CMR (P) tiếp xúc với (d) .Tìm toạ độ tiếp điểm LG a-Gọi h là khoảng cách từ F đến (d) ta có Đương tròn (C) có tâm F và tiếp xúc với(d) có bán kính R=h=5 Vậy phương trình là: b-Parabol(P) có tiêu điểm F(3;0) và đỉnhO(0;0) có dạng: Ta có p/2=3p=6 Vậy phương trình của (P): Toạ độ tiếp điểm là
File đính kèm:
- HD on TN HH phang.doc