Indirect speech (reported speech) – Lời nói gián tiếp

1.Direct Speech (Lời nói trực tiếp)

- Thuật lại nguyên vẹn lời của người nói, không sửa đổi lời văn.

 Ex : He says : “I am very hungry”

-Lời nói trực tiếp được đặt trong ngoặc kép, sau V tường thuật say (said) , tell (told) và sau dấu hai chấm.

2.Indirect speech / Reported speech (Lời nói gián tiếp)

- Thuật lại lời của người nói bằng lời văn của mình và thực hiện những sự thay đổi cần thiết.

 Ex : He says : “ I am very hungry” (trực tiếp)

 → He says (that ) he is very hungry. (gián tiếp)

- Lời nói gián tiếp không có dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.

* Các loại câu trong lời nói gián tiếp.

 - Câu trần thuật gián tiếp (Chuyển từ câu trần thuật trực tiếp)

 - Câu hỏi gián tiếp (Chuyển từ câu hỏi trực tiếp)

 - Câu mện lệnh gián tiếp (Chuyển từ câu mệnh lệnh trực tiếp)

 - Câu gián tiếp hỗn hợp ( Chuyển từg câu hỗn hợp trực tiếp)

 

ppt216 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1475 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Indirect speech (reported speech) – Lời nói gián tiếp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
INDIRECT SPEECH (REPORTED SPEECH) – LỜI NÓI GIÁN TIẾP.INDIRECT SPEECH (REPORTED SPEECH) – LỜI NÓI GIÁN TIẾP. 1.Direct Speech (Lời nói trực tiếp)- Thuật lại nguyên vẹn lời của người nói, không sửa đổi lời văn. Ex : He says : “I am very hungry”-Lời nói trực tiếp được đặt trong ngoặc kép, sau V tường thuật say (said) , tell (told) và sau dấu hai chấm.2.Indirect speech / Reported speech (Lời nói gián tiếp)- Thuật lại lời của người nói bằng lời văn của mình và thực hiện những sự thay đổi cần thiết. Ex : He says : “ I am very hungry” (trực tiếp) → He says (that ) he is very hungry. (gián tiếp)- Lời nói gián tiếp không có dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.* Các loại câu trong lời nói gián tiếp. - Câu trần thuật gián tiếp (Chuyển từ câu trần thuật trực tiếp) - Câu hỏi gián tiếp (Chuyển từ câu hỏi trực tiếp) - Câu mện lệnh gián tiếp (Chuyển từ câu mệnh lệnh trực tiếp) - Câu gián tiếp hỗn hợp ( Chuyển từg câu hỗn hợp trực tiếp) ______________________________________________ STATEMENTS IN REPORTED SPEECH (CÂU TRẦN THUẬT GIÁN TIẾP)I.Tìm hiểu về câu trần thuật. - Câu trần thuật là loại câu mang tính chất kể lại, thuật lại , diễn tả suy nghĩ ;nêu lên ý kiến, nhận định ; miêu tả người, vật.. -Trong Tiếng Anh câu trần thuật bao gồm câu trần thuật khẳng định (+) và câu trần thuật phủ định (-) Ex : (+) I like coffee (-) I don’t like coffee.II.Cách chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang câu trần thuật gián tiếp. * Khi chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang gián tiếp ta áp dụng những sự thay đổi sau đây :1. Đổi V tường thuật.Trực tiếpGián tiếp Say Said Tell Told Say to Said to Say / say that Said / said that Tell (that) Told (that) Tell Told Ex : He said to me : “ She is in the room” → He told me (that) she was in the room.2. Thay đổi S (đại từ nhân xưng làm chủ ngữ) , O (tân ngữ) , Possessive Adjectives (tính từ sở hữu) cho phù hợp . * Cách chuyển đổi S, O, Tính từ sở hữu như sau : S O P.ADJ (TTSH) Cách chuyểnNgôi 1 : I , We Me , us My , our- Chuyển theo ngôi người nóiNgôi 2 :You You Your- Chuyển theo ngôi người ngheNgôi 3 : He, she , it, they Him , her, it, them His, her, its, their * Cách nhận dạng S , O, TTSH : S OTTSH-Thường đứng đầu câu- Đúng trước “ To be”, V thường, can, may, must.. Ex : She is my teacher S She loves her students S V- Luôn đứng sau V-Có thể đứng sau giới từEx : I like her V O I always wait for her. V P O-Luôn đứng trước 1 danh từ.Ex : I like her eyes. P.ADJ N 3. Đổi đại từ chỉ định , trạng từ thời gian và nơi chốn. (nếu V tường thuật ở quá khứ)* Đổi đại từ chỉ định : this → that these → those* Đổi trạng từ chỉ thời gian , nơi chốn. - Adv chỉ nơi chốn. Here → There - Adv chỉ thời gian.Trực tiếpGián tiếpTo dayTonightNowRight nowThis moring---------------------------------------------------YesterdayYesterday morningThe day before yesterdayLast nightLast weekAgo---------------------------------------------------TomorrowTomorrow nightThe day after tomorrowNext week That day That night Then Right then That morning---------------------------------------------------The day before / the previous dayThe morning before / the previous morningTwo days beforeThe night before / the previous nightThe week before / the previous week Before---------------------------------------------------The next / following day / the day afterThe next / following night / the night afterTwo days after / in two days’ timeThe next / following week , the week after.4. Đổi thì của V (nếu V tường thuật ở quá khứ )- Ta áp dụng quy tắc “lùi 1 thì” khi chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp (chuyển thành thì quá khứ tương ứng).Cách chuyển như sau : Trực tiếp Gián tiếp Hiện tại đơn : S + V (inf / V-s, es) +. S + is / am / are + ---------------------------------------------------Hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + V-ing +---------------------------------------------------Qúa khứ đơn ---------------------------------------------------Qúa khứ tiếp diễn---------------------------------------------------Qúa khứ hoàn thành---------------------------------------------------Hiện tại hoàn thành : S +have / has + P2---------------------------------------------------Hiện tại hoàn thành tiếp diễn : S + have / has + been + V-ing---------------------------------------------------Tương lai đơn : S + will / shall + V (inf)---------------------------------------------------Tương lai tiếp diễn : S + will / shall + be + V-ing---------------------------------------------------Modal V : + Can + May + Must---------------------------------------------------Would / could / should / might / ought to / used to / had better ---------------------------------------------------Câu điều kiện loại 1 (If + S + V , S + will + V )Câu điều kiện loại 2Câu điều kiện loại 3(If + S + had + P2, S + would have + p2) Qúa khứ đơn : S + P1 +. S + was / were---------------------------------------------------Qúa khứ tiếp diễn : S + was / were + V-ing---------------------------------------------------Qúa khứ hoàn thành : S + had + P2---------------------------------------------------QKTD/ quá khứ hoàn thành tiếp diễn : Had + been + V-ing---------------------------------------------------Qúa khứ hoàn thành---------------------------------------------------Qúa khứ hoàn thành---------------------------------------------------Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn.---------------------------------------------------Tương lai trong quá khứ: S + would + V (inf)---------------------------------------------------Tương lai tiếp diễn trong qk : S + would + be + V-ing---------------------------------------------------Modal V in the past+ Could+ Might+ Must / had to--------------------------------------------------- Không đổi---------------------------------------------------Câu điều kiện loại 2.(If + S + P1, S + would + V)Giữ nguyên / câu điều kiện loại 3Giữ nguyên* MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐỔI THÌ CỦA V TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP.a.V tường thuật ở hiện tại (say, tell) - Khi V tưòng thuật ở hiện tại thì khi chuyển sang gián tiếp ta không phải đổi thì của V mà chỉ đối S, O, tính từ sở hữu. Ex : The farmers says : “ I hope it will rain tomorrow” The farmers says he hopes it will rain tomorrow.b.Thì quá khứ đơn có thời gian xác định .- Thì qk đơn có : giới từ in , on , at + tgian xác định trong qk. Ex : “They built this house in 1995.” , he said. → He said they built that house in 1995.- Các liên từ “when, while” để kết hợp các thì qk . Ex : “When I saw her, she was walking with her friends.”, Minh said. → Minh said when he saw her, she was..c.Câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, một chân lý, một thói quen ở hiện tại.Tuy nhiên ta cũng có thể chuyển thành thì qk đơn. Ex : My teacher said : “ Ho Chi Minh City is larger than Ha Noi.” → My teacher said that HCM City is  → My teacher said that HCM City was .d.Lời nói trực tiếp là mệnh đề theo sau “wish, it’s time, would rather.” Ex : He said : “ It’s time we began planning our holidays” → He said that it was time they began planning their holidays. “ We wish we didn’t have to take exams”, said the children → The children said that they wished they didn’t ..*** THE END *** 1.Direct Speech (Lời nói trực tiếp)- Thuật lại nguyên vẹn lời của người nói, không sửa đổi lời văn. Ex : He says : “I am very hungry”-Lời nói trực tiếp được đặt trong ngoặc kép, sau V tường thuật say (said) , tell (told) và sau dấu hai chấm.2.Indirect speech / Reported speech (Lời nói gián tiếp)- Thuật lại lời của người nói bằng lời văn của mình và thực hiện những sự thay đổi cần thiết. Ex : He says : “ I am very hungry” (trực tiếp) → He says (that ) he is very hungry. (gián tiếp)- Lời nói gián tiếp không có dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.* Các loại câu trong lời nói gián tiếp. - Câu trần thuật gián tiếp (Chuyển từ câu trần thuật trực tiếp) - Câu hỏi gián tiếp (Chuyển từ câu hỏi trực tiếp) - Câu mện lệnh gián tiếp (Chuyển từ câu mệnh lệnh trực tiếp) - Câu gián tiếp hỗn hợp ( Chuyển từg câu hỗn hợp trực tiếp) ______________________________________________ STATEMENTS IN REPORTED SPEECH (CÂU TRẦN THUẬT GIÁN TIẾP)I.Tìm hiểu về câu trần thuật. - Câu trần thuật là loại câu mang tính chất kể lại, thuật lại , diễn tả suy nghĩ ;nêu lên ý kiến, nhận định ; miêu tả người, vật.. -Trong Tiếng Anh câu trần thuật bao gồm câu trần thuật khẳng định (+) và câu trần thuật phủ định (-) Ex : (+) I like coffee (-) I don’t like coffee.II.Cách chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang câu trần thuật gián tiếp. * Khi chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang gián tiếp ta áp dụng những sự thay đổi sau đây :1. Đổi V tường thuật.Trực tiếp	Gián tiếp	 Say Said Tell Told Say to Said to	 Say / say that Said / said that Tell (that) Told (that) Tell Told	 Ex : He said to me : “ She is in the room” → He told me (that) she was in the room.2. Thay đổi S (đại từ nhân xưng làm chủ ngữ) , O (tân ngữ) , Possessive Adjectives (tính từ sở hữu) cho phù hợp . * Cách chuyển đổi S, O, Tính từ sở hữu như sau : S	 O	 P.ADJ (TTSH)	 Cách chuyển	Ngôi 1 : I , We	 Me , us 	 My , our	- Chuyển theo ngôi người nói	Ngôi 2 :You 	 You	 Your	- Chuyển theo ngôi người nghe	Ngôi 3 : He, she , it, they 	Him , her, it, them	 His, her, its, their	 * Cách nhận dạng S , O, TTSH : S	 O	TTSH	-Thường đứng đầu câu- Đúng trước “ To be”, V thường, can, may, must.. Ex : She is my teacher S She loves her students S V	- Luôn đứng sau V-Có thể đứng sau giới từEx : I like her V O I always wait for her. V P O	-Luôn đứng trước 1 danh từ.Ex : I like her eyes. P.ADJ N 	3. Đổi đại từ chỉ định , trạng từ thời gian và nơi chốn. (nếu V tường thuật ở quá khứ)* Đổi đại từ chỉ định : this → that these → those* Đổi trạng từ chỉ thời gian , nơi chốn. - Adv chỉ nơi chốn. Here → There - Adv chỉ thời gian.Trực tiếp	Gián tiếp	To dayTonightNowRight nowThis moring---------------------------------------------------YesterdayYesterday morningThe day before yesterdayLast nightLast weekAgo---------------------------------------------------TomorrowTomorrow nightThe day after tomorrowNext week That day That night Then Right then That morning---------------------------------------------------The day before / the previous dayThe morning before / the previous morningTwo days beforeThe night before / the previous nightThe week before / the previous week Before---------------------------------------------------The next / following day / the day afterThe next / following night / the night afterTwo days after / in two days’ timeThe next / following week , the week after.	4. Đổi thì của V (nếu V tường thuật ở quá khứ )- Ta áp dụng quy tắc “lùi 1 thì” khi chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp (chuyển thành thì quá khứ tương ứng).Cách chuyển như sau : Trực tiếp	 Gián tiếp	 Hiện tại đơn : S + V (inf / V-s, es) +. S + is / am / are + ---------------------------------------------------Hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + V-ing +---------------------------------------------------Qúa khứ đơn ---------------------------------------------------Qúa khứ tiếp diễn---------------------------------------------------Qúa khứ hoàn thành---------------------------------------------------Hiện tại hoàn thành : S +have / has + P2---------------------------------------------------Hiện tại hoàn thành tiếp diễn : S + have / has + been + V-ing---------------------------------------------------Tương lai đơn : S + will / shall + V (inf)---------------------------------------------------Tương lai tiếp diễn : S + will / shall + be + V-ing---------------------------------------------------Modal V : + Can + May + Must---------------------------------------------------Would / could / should / might / ought to / used to / had better ---------------------------------------------------Câu điều kiện loại 1 (If + S + V , S + will + V )Câu điều kiện loại 2Câu điều kiện loại 3(If + S + had + P2, S + would have + p2) Qúa khứ đơn : S + P1 +. S + was / were---------------------------------------------------Qúa khứ tiếp diễn : S + was / were + V-ing---------------------------------------------------Qúa khứ hoàn thành : S + had + P2---------------------------------------------------QKTD/ quá khứ hoàn thành tiếp diễn : Had + been + V-ing---------------------------------------------------Qúa khứ hoàn thành---------------------------------------------------Qúa khứ hoàn thành---------------------------------------------------Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn.---------------------------------------------------Tương lai trong quá khứ: S + would + V (inf)---------------------------------------------------Tương lai tiếp diễn trong qk : S + would + be + V-ing---------------------------------------------------Modal V in the past+ Could+ Might+ Must / had to--------------------------------------------------- Không đổi---------------------------------------------------Câu điều kiện loại 2.(If + S + P1, S + would + V)Giữ nguyên / câu điều kiện loại 3Giữ nguyên	* MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐỔI THÌ CỦA V TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP.a.V tường thuật ở hiện tại (say, tell) - Khi V tưòng thuật ở hiện tại thì khi chuyển sang gián tiếp ta không phải đổi thì của V mà chỉ đối S, O, tính từ sở hữu. Ex : The farmers says : “ I hope it will rain tomorrow” The farmers says he hopes it will rain tomorrow.b.Thì quá khứ đơn có thời gian xác định .- Thì qk đơn có : giới từ in , on , at + tgian xác định trong qk. Ex : “They built this house in 1995.” , he said. → He said they built that house in 1995.- Các liên từ “when, while” để kết hợp các thì qk . Ex : “When I saw her, she was walking with her friends.”, Minh said. → Minh said when he saw her, she was..c.Câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, một chân lý, một thói quen ở hiện tại.Tuy nhiên ta cũng có thể chuyển thành thì qk đơn. Ex : My teacher said : “ Ho Chi Minh City is larger than Ha Noi.” → My teacher said that HCM City is  → My teacher said that HCM City was .d.Lời nói trực tiếp là mệnh đề theo sau “wish, it’s time, would rather.” Ex : He said : “ It’s time we began planning our holidays” → He said that it was time they began planning their holidays. “ We wish we didn’t have to take exams”, said the children → The children said that they wished they didn’t ..*** THE END ***

File đính kèm:

  • pptREPORTED_SPEECH_WITH_STATEMENTS.ppt
Bài giảng liên quan