Kế hoạch bài dạy Lớp 2 - Tuần 33 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Trà Giang
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 2 - Tuần 33 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Trà Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TUẦN 32 Thứ 2 ngày 9 tháng 5 năm 2022 Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc cần đạt từ bài 19 đến bài 34 ( Đọc lưu loát , phát âm rõ, đảm bảo tốc độ . ▪ . Phát âm đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ. Nghỉ hơi đúng theo dấu câu và theo nghĩa. Tốc độ đọc 60 – 70 tiếng/ phút. + Năng lực văn học: ▪ Biết bày tỏ sự yêu thích đối với một số từ ngữ hay, hình ảnh đẹp trong đoạn văn, đoạn thơ (bài văn, bài thơ), thể hiện được giọng điệu khi đọc. - Rèn tính kiên nhẫn, cẩn thận, tỉ mỉ và các phẩm chất từ Bài 1 đến Bài 8. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đối với giáo viên - Giáo án. - Máy tính, máy chiếu. 2. Đối với học sinh - SGK. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC - PPDH chính: tổ chức HĐ. - Hình thức dạy học chính: HĐ độc lập (làm việc độc lập), HĐ nhóm (thảo luận nhóm), HĐ lớp. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh và từng bước làm quen bài học. Cách tiến hành: - GV giới thiệu tiết học: Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập kĩ năng đọc. - HS lắng nghe. 2. HĐ 1: Luyện đọc - GV YC HS chọn đọc lại các bài đọc đã học, sau đó luyện đọc một đoạn văn, đoạn thơ ngắn hoặc học - HS đọc lại các bài đọc đã thuộc lòng một đoạn thơ (bài thơ). học. - GV YC HS luyện đọc theo nhóm. GV hỗ trợ HS - HS luyện đọc theo nhóm. khi cần thiết. 3. HĐ 2: Đọc trước lớp - GV mời lần lượt HS lên đọc bài trước lớp, yêu - HS lần lượt lên bảng đọc cầu cả lớp đọc thầm theo. bài trước lớp, cả lớp đọc - GV và cả lớp nhận xét. thầm theo. - GV yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc. - HS và GV nhận xét. - HS lắng nghe. ____________________________________________ Toán ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng -Nắm được cách so sánh số có 2 chữ số với số có 3 chữ số và số có 3 chữ số với số có 3 chữ số. - Thực hành vận dụng so sánh các số trong tình huống thực tế . 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực: - Thông qua việcthực hành vận dụng so sánh các số có ba chữ số, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ... - Bảng trăm ,chục,đơn vị được kẻ sẵn. 2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG ND các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh dạy học 5’ A. Hoạt động khởi * Ôn tập và khởi động động - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi - Hs chơi Mục tiêu: Tạo tâm “Đố bạn”:HS đọc hai sốcó 3 chữ số thế vui tươi, phấn bất kì rồi đố bạn so sánh 2 số. khởi -GV nhận xét,chuyển vào bài mới -GV ghi bài -HS ghi vở 22’ B.Hoạt độngthực hành luyện tập -HS đọc Bài 1.Tìm số và dấu -Gọi Hs đọc yêu cầu (>,<,=)thích hợp: Yêu cầu 3 hs điền số vào bảng trăm,chục ,đơn vị a)758 và 96 -HS viết vào bảng b).62 và1 07 Trăm Chục Đơn vị c).549 và 495 Mục tiêu: Biết dựa vào cấu tạo số để so -Yêu cầu HS suy nghĩ,tự so sánh hai HS làm bài vào vở sánh hai số. số và viết kết quả vào vở. --HS thực hiện -Yêu cầu HS đổi vở với bạn cùng bàn,kiểm tra và chia sẻ cách làm với bạn. -HS đọc -Gọi HS đọc cách so sánh. -HS nêu -GV yêu cầu HS giải thích cách so sánh của các em. - HS quan sát và trả lời -Khi so sánh hai số,số nào có nhiều câu hỏi chữ số hơn thì thế nào? -HS nghe -GV chốt:khi so sánh hai số ,số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn và ngược lại. -GV nêu thêm một số ví dụ để HS so -Mỗi hs nói cách so sánh 1 sánh:806 và 89;492 và 77;52 và trường hợp 103;9 và 432. -HS khác nhận xét - Gv yêu cầu hs nêu đề bài -HS nêu -Yêu cầu hs làm bài vào vở -HS làm bài -Chiếu bài và chữa bài của hs Bài 2.Điền dấu -Nêu cách so sánh 600 và 900 -HS giải thích cách so >,<,= sánh 500 800 370?307 +Hàng trăm:5<8 527 ? 27 813?813 +Vậy 500<800 402?420 -Vì sao 527>27 -HS giải thích cách so 92?129 sánh +527 có 3 chữ số Mục têu :Biết so sánh các số dựa vào +27 có 2 chữ số cấu tạo số Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn +Vậy 527>27 -Nêu cách so sánh 402 và 420 -HS giải thích cách so sánh +Hàng trămcùng là 4 +Hàng chục :0<2 +Vậy 402<420 -GV chốt:Khi so sánh hai số có 3 -HS nghe chữ số,các con so sánh các chữ số cùng hàng của 2 số,bắt đầu từ hàng trăm.Số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn. Nếu chữ số hàng trăm giống nhau ta so sánh tiếp tới chữ số hàng chục . .Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì lớn hơn. Nếu chữ số hàng chục giống nhau ta so sánh tiếp tới chữ số hàng đơn vị. Số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn. Nếu 2 số không cùng chữ số, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn -Hs nêu và ngược lại. -HS thực hiện - Gv yêu cầu hs nêu đề bài -Yêu cầu hs lấy các thẻ số Bài 3.Cho các số 994,571,383,997.Đố bạn chọn ra 994,571,383,997 thẻ ghi số lớn nhất ,số bé nhất rồi sắp xếp các thẻ số trên theo thứ tự a).Tìm số lớn nhất. từ lớn đến bé. -HS trả lời(997) bTìm số bé nhất. -Số lớn nhất là số nảo? -HS trả lời c).Sắp xếp các số -Vì sao con biết? +Trong 4 số,994 và 997 trên theo thứ tự từ có hàng trăm lớn hơn và lớn đến bé . cùng là 9. Mục tiêu:Biết vận +Hàng chuc:hai số có dụng so sánh số vào hàng chục cùng là 9 tình huống thực +Hàng đơn vị:7>9 tiễn Vậy 997>994 và 997 là số lớn nhất -HS trả lời -Hai đội lên gắn -Số bé nhất là số nào? -HS khác nhận xét -Cho hai đội lên thi gắn số theo thứ tự từ lớn đến bé 5’ C.Hoạt động vận -Hs suy nghĩ trả lời dụng -GV nhận xét,khen đội thắng cuộc Mục tiêu:Biết vận Nêu vấn đề:”Con lợn bò nặng 230 -HS trả lời kg,con lợn cân nặng 53 kg.Con nào dụng so sánh số vào -HS khác nhận xét tình huống thực nặng hơn?” -HS nêu tiễn -Gọi hs trả lời -HS nghe Yêu cầu hs giải thích E.Củng cố- dặn dò GV nhận xét và chốt 3’ -HS trả lời Mục tiêu:Ghi -Bài học hôm nay em đã ôn thêm nhớ,khắc sâu kiến được điều gì? thức đã học. -Để có thể so sánh chính xác hai số -HS trả lời ,em cần làm gì? _______________________________________ TNXH ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI ( 1tiết) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Về nhận thức khoa học - Hệ thống được những kiến thức đã học về Chủ đề Trái đất và bầu trời. 2. Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: --Trình bày được tên các mùa, đặc điểm của từng mùa và trang phục phù hợp. - Hiểu được tại sao phải lựa chọn trang phục phù hợp với mỗi mùa, đặc biệt là thời điểm giao mùa. 3. Về vận dụng kiến thức kĩ năng đã học - Hình thành thói quen nghe thời tiết để sử dụng trang phục phù hợp. - Có ý thức quan tâm, tìm hiều hiện tượng thiên tai. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC 1. Phương pháp dạy học - Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, đóng vai, giải quyết vấn đề, lắng nghe tích cực. 2. Thiết bị dạy học a. Đối với giáo viên - Giáo án. - Các hình trong SGK. b. Đối với học sinh - SGK. - Vở bài tập Tự nhiên và xã hội 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẬY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học. b. Cách thức tiến hành: - GV giới trực tiếp vào bài Ôn tập và đánh giá Chủ đề Trái đất và bầu trời (Tiết 1). II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động1: Giới thiệu về các mùa và một số hiện tượng thiên tai a. Mục tiêu: Hệ thống lại những kiến thức đã học về các mùa và cách lựa chọn trang phục phù hợp theo mùa. b. Cách tiến hành: Bước 1: Làm việc theo nhóm - GV chia HS thành 6 nhóm: Nhóm chẵn làm - HS chia theo nhóm chẵn, lẻ. tổng kết phần các mùa trong năm, nhóm lẻ làm phần các hiện tượng thiên tai. - GV yêu cầu mỗi nhóm thực hiện theo mẫu bảng - HS thảo luận nhóm và điền câu trả lời và sơ đồ gợi ý ở trang 125 SGK. theo yêu cầu. - HS trình bày: + Nhóm chẵn: Tên Đặc điểm Trang phục Bước 2: Làm việc cả lớp mùa - GV mời HS mỗi nhóm cử đại diện lên trình Xuân Se lạnh, mưa Áo len, áo bày, HS nhóm khác nhận xét. phùn khoác, áp gió - GV chọn hai kết quả tốt nhất của hai nhóm để tổng kết về các mùa và những hiện tượng thiên Hè Nóng, nắng, Áo cộc, quần tai. có mưa rào cộc, áo chống nắng, ô, mũ, Hoạt động 2: Đóng vai xử li tình huống kính râm a. Mục tiêu: Thực hành, vận dụng kiến thức về việc nên làm và không nên làm nhằm ứng phó, Thu Mát mẻ, se Áo khoác giảm nhẹ rủi ro thiên tai vào xử lí tình huống. lạnh mỏng, áo dài tay b. Cách tiến hành: Bước 1: Làm việc nhóm Đông Giá lạnh Áo dày, áo khoác to, áo - GV giao nhiệm vụ cho HS: len, khăn len, + Nhóm lẻ: Từng cá nhân đọc tình huống 1 ở tất trang 126 SGK, nhóm thảo luận tìm cách xử lí tình huống và đóng vai thể hiện cách xử lí của + Nhóm lẻ: Lũ lụt nhóm. ▪ Biểu hiện: nước nhiều, gây + ngập lụt ▪ Rủi ro thiên tai: sập nhà, đuối nước nguy hiểm đến tính mạng ▪ Cách ứng phó: Đắp đê phòng lũ. - HS lắng nghe, thảo luận nhóm, thực hiện nhiệm vụ. Nhóm chẵn: Từng cá nhân đọc tình huống 2 ở trang 126 SGK, nhóm thảo luận tìm cách xử lí tình huống và đóng vai thể hiện cách xử lí của nhóm. Bước 2: Làm việc cả lớp - GV mời đại diện nhóm lẻ và nhóm chẵn lên bảng đóng vai thể hiện cách xử lí tình huống. - HS khác/GV nhận xét, hoàn thiện cách xử lí tình huống của từng nhóm. - HS trình bày: + Nhóm lẻ: Em sẽ nói mẹ chuẩn bị lương thực và cùng bố kiểm tra lại nhà của xem chắc chắn chưa và cắt tỉa các cành cây lớn gần nhà. + Nhóm chẵn: Em sẽ khuyên bạn không nên lại đó xem vì như vậy có thể sẽ bị điện giật, rất nguy hiểm đến tính mạng. __________________________________________________________________ Thứ 3 ngày 10 tháng 5 năm 2022 Tiếng Việt LUYỆN VIẾT CÁC CHỮ HOA ĐÃ HỌC I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Phát triển năng lực ngôn ngữ : - Luyện viết các chữ hoa A,M,N,V, Q (kiểu 2) cỡ vừa và nhỏ. Viết đúng câu ứng dụng 2. Năng lực chung và phẩm chất - Biết cùng các bạn thảo luận nhóm; hợp tác tìm hiểu bài. - Có ý thức thẩm mĩ khi trình bày văn bản. - Rèn luyện tính kiên nhẫn, cẩn thận. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC 1. Đối với giáo viên - Máy tính, ti vi. - Giáo án. 2. Đối với học sinh - SHS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẬY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng bước làm quen bài học. b. Cách thức tiến hành: - GV giới thiệu bài học: Trong tiết học ngày hôm nay, chúng ta sẽ; Luyên viết chữ hoa A,M,N, V Q(kiểu 2) cỡ vừa và nhỏ. Viết đúng câu ứng dụng - HS lắng nghe, tiếp thu. Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học cỡ nhỏ. Chúng ta cùng vào bài học. II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 1: Ôn các chữ hoa kiểu 2: a. Mục tiêu: HS biết viết chữ hoa AM ,N,V,Q(kiểu 2) cỡ vừa và nhỏ. Viết đúng câu ứng dụng Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét, biết nối nét chữ. b. Cách tiến hành: * Hướng dẫn học sinh nêu lại quy trình viết các chữ hoa kiểu 2. Chẳng hạn : - HS lắng nghe, đọc thầm theo. - GV chỉ chữ mẫu, hỏi HS: Chữ M hoa (kiểu - HS đọc bài; các HS khác lắng 2) cao mấy li, có mấy nghe, đọc thầm theo. ĐKN? Được viết bởi mấy nét? - HS trả lời: - GV chỉ chữ mẫu, miêu tả: - HS lắng nghe, thực hiện. + Nét 1: Móc hai đầu trái đều lượn vào trong. + Nét 2: Móc xuôi trái. - HS luyện phát âm, viết nháp + Nét 3: Là kết hợp của 2 nét cơ bản: lượn ngang và những từ dễ viết sai. cong trái nối liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ phía trên. - GV chỉ dẫn HS và viết mẫu trên bảng lớp: - HS viết bài. + Nét 1: Đặt bút trên ĐK 5, viết nét móc hai đầu trái (hai đầu đều lượn vào trong); dừng bút ở ĐK 2. - HS soát bài. + Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên nét - HS sữa lỗi. cong ở ĐK 5, viết nét móc xuôi trái, dừng bút ở ĐK 1. + Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên đoạn nét móc ở ĐK 5, viết nét lượn ngang rồi chuyển hướng đầu bút trở lại để viết tiếp nét cong trái; dừng bút ở ĐK 2. - GV yêu cầu HS viết chữ M hoa (kiểu 2) vào Vở Luyện viết 2. * Hướng dẫn HS quan sát và viết câu ứng dụng: - - GV yêu cầu HS đọc to câu ứng dụng Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học. - GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét câu ứng dụng: + Độ cao của các chữ cái: các chữ cái M, b, h, g cao 2.5 li. Chữ p cao 2 li. Chữ t cao 1.5 li. Những chữ còn lại cao 1 li. - HS trả lời: Chữ M hoa (kiểu 2) + Cách đặt dấu thanh: Dấu sắc đặt trên ô, ê; dấu hỏi cao 5 li, có 6 ĐKN. Được viết bởi 3 đặt trên a, o; dấu nặng đặt dưới o. nét. - GV yêu cầu HS viết câu ứng dụng vào vở Luyện viết 2. - HS quan sát, lắng nghe. - GV kiểm tra, đánh giá 5 – 7 bài. - IV.Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có): . . Toán ÔN LUYỆN VỀ CÔNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng - Củng cố kĩ năng cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ, có nhớ); cộng trừ nhẩm các phép tính đơn giản trong phạm vi 1000. - Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng, trừ đã học vào giải bài tập, các bài toán thực tế liên quan. 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực: - Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng, trừ (không nhớ, có nhớ) trong phạm vi 1000, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học; năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; slide minh họa,... 2. HS: SHS, VBT, nháp,... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG ND các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh dạy học 5’ A. Hoạt động khởi * Ôn tập và khởi động động - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi - HS tham gia chơi: Ví dụ: Mục tiêu: Tạo tâm Truyền điện ôn tập cộng, trừ nhẩm 200 + 100; 400 - 200, ... thế vui tươi, phấn trong phạm vi 1000. khởi kết nối kiến - GV tổng kết trò chơi, nhận xét, - HS lắng nghe. thức bài mới tuyên dương HS. - GV dẫn dắt giới thiệu tiết học. - HS lắng nghe. - GV ghi tên bài lên bảng. B. Hoạt động luyện tập, thực hành Bài 1: Tính: - GV y/c HS đọc đề BT1. - HS đọc Mục tiêu: Củng cố kĩ - Yêu cầu HS làm bài cá nhân năng cộng, trừ các - HS tính rồi viết kết quả số có ba chữ số phép tính. (không nhớ, có nhớ) - Gọi 6 HS lên bảng hoàn thành bài. - 6 HS lên bảng hoàn a) 432 192 994 thành bài. + + - - GV y/c HS nhận xét. 257 406 770 - HS nhận xét - GV chốt kết quả đúng. ? ? ? a) 432 192 994 + + - b) 248 594 481 257 406 770 + + - 134 132 136 689 598 224 ? ? ? b) 248 594 481 + + - 134 132 136 - Có nhận xét gì về các phép tính ở 382 726 345 phần a? - HS: phép tính cộng, trừ 23’ các số có ba chữ số không nhớ - Có nhận xét gì về các phép tính ở phần b? - HS: phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số có nhớ - Khi tính cộng trừ các số có ba chữ số cần lưu ý gì? - HS: Cộng, trừ từ phải sang trái, viết kết quả thẳng cột. * GV chốt lại cách tính các phép cộng, trừ các số có ba chữ số. Bài 2: Đặt tính rồi tính: Mục tiêu: Củng cố kĩ - Gv yêu cầu hs nêu đề bài - HS: Đặt tính rồi tính. năng cộng, trừ các - Yêu cầu hs làm bài vào vở số có ba chữ số - HS làm bài. (không nhớ, có nhớ) - Yêu cầu 3 HS làm bài vào bảng - 3 HS làm bài vào bảng phụ. 249 + 128 phụ - Gọi hs nêu cách tính các phép tính - HS nêu 172 + 65 cụ thể 859 – 295 - Y/c HS dưới lớp nhận xét bài làm 171 – 8 của bạn. - HS nhận xét. 175 – 64 - Chữa bài của 3 HS trên bảng; chỉnh 249 859 175 sửa các lỗi đặt tính và tính cho HS. + - - 360 - 170 128 295 64 - Y/c HS đổi chéo vở kiểm tra. 377 564 111 - Chốt lại cách đặt tính và thực hiện tính phép cộng, trừ với các số trong 172 171 360 + + - phạm vi 1000. 65 8 170 237 179 190 - Yêu cầu hs nêu đề toán - HS đọc đề bài. Bài 3: - Hỏi: Bài cho biết gì? Hỏi gì? - Bạn Gấu phải đi qua các Mục tiêu: Củng cố kĩ vị trí ghi phép tính có kết năng cộng trừ nhẩm quả lẫn lượt là 100, 300, các phép tính đơn 500, 700, 900, 1000 để giản trong phạm vi đến nhà bạn Voi. Hãy chỉ 1000. đường giúp bạn Gấu. - GV hướng dẫn HS: cần quan sát các phép tính, tính nhẩm để tìm các vị trí - HS lắng nghe. ghi phép tính có kết quả lần lượt là 100, 300, 500, 700, 900, 1000. - GV tổ chức cho HS thành các nhóm 6 để thảo luận, tìm kết quả. - HS hoạt động trong nhóm 6. - Y/c nhóm nhanh nhất trình bày kết quả của nhóm mình, nhóm khác nhận - Nhóm trình bày, nhóm xét, bổ sung. khác bổ sung, nhận xét. - Khuyến khích HS diễn tả như một câu chuyện toán học. - GV nhận xét, tuyên dương, chốt đáp án đúng. - HS lắng nghe. - ? Qua bài tập, để tính nhẩm nhanh và chính xác cần làm thế nào? - HS trả lời. - Yêu cầu HS đọc bài toán. Bài 4: Giải toán - Y/c HS thảo luận nhóm đôi: bài - HS đọc đề bài. Mục tiêu: Vận dụng toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Câu - HS trao đổi. được kiến thức kĩ trả lời? Phép tính? Rồi trình bày bài năng về phép trừ đã vào vở. học vào giải bài toán thực tế liên - Chiếu bài 1 HS. quan đến phép trừ - HS trình bày bài làm của trong phạm vi 1000. mình. - Nhận xét bài làm của HS. Chốt đáp án đúng. - HS dưới lớp nhận xét - Đáp án đúng: Bài giải Chiều cao của em là: - GV khuyến khích HS về nhà tìm 145 – 19 = 126 (cm) hiểu chiều cao của các thành viên Đáp số: 126 cm trong gia đình mình rồi tính xem mình thấp hơn mỗi người bao nhiêu cm. D. Hoạt dộng vận - GV yêu cầu HS đọc bài toán. dụng 5’ - ? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? Bài 5: Giải toán - HS đọc. - Y/c HS làm bài vào vở. - HS trả lời Mục tiêu: Vận dụng - Y/c HS trình bày bài giải được kiến thức kĩ - HS làm bài. năng về phép cộng - Y/c HS dưới lớp nhận xét, kiểm tra - HS trình bày đã học vào giải bài lại các bước thực hiện của bạn. toán thực tế liên - HS nhận xét. - GV nhận xét, chốt đúng sai. quan đến phép cộng trong phạm vi 1000. - Y/c HS liên hệ thực tế với những - HS lắng nghe. tình huống xung quanh với phép - HS liên hệ. cộng, phép trừ (có nhớ) các số trong phạm vi 1000 trong cuộc sống. - Bài học hôm nay, em được học E. Củng cố- dặn dò thêm điều gì? - Hs trả lời. 2’ - Điều đó giúp ích gì cho em trong cuộc sống hàng ngày? - Hs trả lời. IV.Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có): __________________________________________________________________ Thứ 4 ngày 11 tháng 5 năm 2022 Tiếng Việt ÔN MẪU CÂU AI LÀ GÌ ? I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Tìm đúng câu theo mẫu Ai là gì ? - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? - Thêm yêu thích môn học. II.Chuẩn bị: Tranh minh họa SGK, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Khởi động : - Y/ cả lớp hát 3. Ôn luyện kiến thức : a, Giới thiệu bài: các từ chỉ sự vật. b, Nội dung: - HS nghe * Bài1 : -Mời 1 em nêu nội dung HS làm nêu - GV: Từ chỉ sự vật chính là những từ 1 số em đọc bài trước lớp chỉ gì? . Yêu cầu làm bài cá nhân vào vở. -GV nhận xét chốt lại lời giải đúng, HS chữa bài * Bài 2: Đặt câu theo mẫu - Một em nhắc lại yêu cầu bài - Hướng dẫn câu mẫu: Bạn Hoa là học sinh lớp 2a .. - Gọi học sinh tiếp nối đặt câu - Đọc câu mẫu - Nghe và đọc lại câu mẫu. -GV nhận xét ghi bảng 1 số câu đúng. - Thực hành đặt câu theo mẫu. - Từng em nêu miệng câu của mình. VD: + Bố là nông đân . + Gà trống là sứ giả của bình minh . -GV nhận xét ghi bảng 1 số câu đúng GV yêu cầu viết lại câu em đã đặt vào vở Hs chép bài vào vở 4.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học . - Dặn về nhà học bài . _______________________________________________ Toán ÔN VỀ BẢNG NHÂN , CHIA 2 I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Hs ôn lại bảng nhân , bảng chia 2 -Vận dụng bảng nhân chia 2 để giải các bài tập liên quan II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Sách, vở III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG ND các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh dạy học 5’ A. Hoạt động khởi * Ôn tập và khởi động động - GV tổ chức cho HS hát tập thể. - HS hát và vận động Mục tiêu: Tạo tâm . - thế vui tươi, phấn khởi . B. Hoạt động ôn tập kiến thức Mục tiêu: Ôn tập Bảng nhân 2, Bảng - -Hs thực hiện chia 2. - GV tổ chức trò chơi “Đố bạn” - Hs tiến hành hỏi-đáp về -Gọi hs đọc lại Bảng nhân 2, Bảng phép tính trong Bảng nhân chia 2 2. -2-3 Hs đọc. - Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi tiến - Hs thảo luận hành hỏi-đáp về các phép tính trong Bảng nhân 2 -Hs trình bày -Gọi 3-4 nhóm trình bày - Hs khác nhận xét, bổ 10’ -Gọi hs nhận xét sung C. Hoạt dộng thực -Hs lắng nghe hành, luyện tập -Nhận xét Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức kĩ năng về Bảng nhân -Hs nêu 2 đã học vào giải -Gọi hs nêu yêu cầu -Hs trả lời bài tập. - Gọi hs trả lời miệng. -Gọi hs nhận xét. -Hs nhận xét - Yêu cầu HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu ?. Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? ?. Khi thực hiện phép tính có đơn vị ?. tính D. Hoạt dộng vận đo cần lưu ý gì? dụng - Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài ?. Ghi kết quả kèm đơn vị Bài 1: Tính nhẩm: đo Mục tiêu: Vận dụng - HS làm bài cá nhân – kiểm được kiến thức kĩ tra chéo trong cặp 12’ năng đã học để tính - Yêu cầu 2 em lên bảng chia sẻ kết - HS chia sẻ nhẩm các phép tính quả 2kg x 6 = 12kg trong Bảng nhân 2. Bài 2: Tính (theo - GV trợ giúp HS hạn chế 2kg x 10 = 10kg mẫu) 2cm x 8 = 16cm Mục tiêu: biết vận 2dm x 9 = 18dm dụng bảng nhân 2 2l x 7 = 14l để thực hiện phép 2l x 5 = 10l tính nhân số có kèm - Gọi HS khác nhận xét - HS nhận xét đơn vị đo với một số - GV nhận xét chung - HS lắng nghe - GV tổ chức hướng dẫn cho HS tham - Học sinh tham gia chơi: gia trò chơi Kết thành vòng tròn HS: Kết mấy? Kết mấy? Quản trò: Kết 4. Kết 4 HS: tìm cách để kết thành nhóm 4 Quản trò: Mỗi người có 2 - Giáo viên tổng kết trò chơi chân, 4 người có mấy chân? HS: Nếu phép nhân để tìm tất cả số chân Bài 4.Trò chơi: Kết - HS chơi nhiều lần bạn - HS nêu thêm tình huống Mục tiêu: Thực có phép nhân trong thực hành vận dụng tế trong giải quyết các -Qua bài học này,các em ôn được - Học sinh lắng nghe tình huống thực tế điều gì? -Dặn hs về nhà đọc Bảng nhân 2 và tìm các tình huống thực tế liên quan -Hs trả lời đến phép nhân trong Bảng nhân 2 để Hs chơi trò chơi về các tiết sau chia sẻ với các bạn. phép tính trong Bảng nhân2 -Hs lắng nghe E.Củng cố- dặn dò __________________________________________________________ Thứ 5 ngày 13 tháng 5 năm 2022 Tiếng Việt Ôn mẫu câu Ai làm gì?; Ai thế nào? I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Tìm đúng câu theo mẫu Ai làm gì ? Ai thế nào ? - Biết đặt câu theo mẫu Ai làm gì? Ai thể nào ? - Thêm yêu thích môn học. II.Chuẩn bị: Tranh minh họa SGK, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Khởi động : - GV cho cả lopwsw hát bài 3. Ôn luyện kiến thức : - HS làm nêu a, Giới thiệu bài: 1 số em đọc bài trước lớp b, Nội dung: * Bài Bài1 : -Mời 1 em nêu nội dung - GV: Từ chỉ hoạt động chính là những HS chữa bài từ chỉ gì? . Yêu cầu làm bài cá nhân vào vở. - Một em nhắc lại yêu cầu bài -GV nhận xét chốt lại lời giải đúng, * Bài 2: Đặt câu theo mẫu - Hướng dẫn câu mẫu: Bạn Hoa đang học bài .. - Đọc câu mẫu
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_2_tuan_33_nam_hoc_2021_2022_tran_thi_tr.docx



