Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 18 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Thanh Hoàn
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 18 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Thanh Hoàn, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TUẦN 18 Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2023 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ. --------------------------------------- Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2023 Tiếng Việt ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 1, 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Phát triển năng lực ngôn ngữ: - Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh, vì hạnh phúc con người theo yêu cầu của BT2(HD về nhà T1,2). - Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3. - Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu của BT3. - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 110 tiếng / phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. 2.Phát triển năng lực văn học đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài. 3. Phẩm chất: Nghiêm túc, yêu thích môn học. II. ĐỒ DUNG DẠY HỌC - Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ; phiếu ghi tên các bài tập đọc - Học sinh: Sách giáo khoa III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động - HS chơi trò chơi - Cho HS chơi trò chơi"Truyền điện": Kể tên các bài tập đọc đã học trong chương trình. - HS nghe - GV nhận xét, tuyên dương - HS ghi vở - Giới thiệu bài - Ghi bảng 2. Kiểm tra đọc: - Yêu cầu HS lên bảng gắp phiếu bài - Lần lượt HS gắp thăm học - Yêu cầu HS đọc bài - HS đọc và trả lời câu hỏi - GV nhận xét 3. Thực hành: Bài 3: (T2) - Gọi học sinh nêu tên hai bài thơ đã học - HS nêu tên thuộc lòng thuộc chủ điểm Học sinh đọc hai bài thơ đã học thuộc - Gọi học sinh đọc thuộc lòng bài thơ và lòng trong chủ điểm: nêu những câu thơ em thích. + Hạt gạo làng ta + Về ngôi nhà đang xây. - Cho HS thảo luận nhóm + Trình bày cái hay, cái đẹp của những câu thơ đó (Nội dung cần diễn đạt, cách diễn đạt) - Thuyết trình trước lớp. Bài 3T1) Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc - HS làm bài cá nhân sau đó chia sẻ - Yêu cầu HS tự làm bài rồi chia sẻ - GV nhắc HS: Cần nói về bạn nhỏ - con người gác rừng - như kể về một người bạn cùng lớp chứ không phải như nhận xét khách quan về một nhân vật trong truyện. - 3 HS tiếp nối nhau đọc bài làm của mình - Yêu cầu HS đọc bài của mình - GV nhận xét 3. Vận dụng - Em biết nhân vật nhỏ tuổi dũng cảm - HS nghe và thực hiện nào khác không ? Hãy kể về nhân vật đó. - Về kể lại câu chuyện đó cho người - HS nghe và thực hiện thân nghe. ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ----------------------------------------------------------- Toán DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - Kĩ năng : - Biết tính diện tích hình tam giác. Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác. 2. Năng lực: - HS biết quan sát, nhận dạng hình tam giác ( NL mô hình hóa toán học) - HS lắp ghép được hình tam giác từ hình chữ nhật . (NL sử dụng công cụ và phương tiện toán học) - Trình bày ý tưởng , đặt câu hỏi và trả lời về cách tính diện tích hình tam giác (giao tiếp toán học) 3.Phẩm chất: Yêu thích môn học, tỉ mỉ, chính xác. II. ĐỒ DUNG DẠY HỌC - Giáo viên: Sách giáo khoa; bảng phụ; 2 hình tam giác bằng nhau - Học sinh: Sách giáo khoa, vở, 2 hình tam giác bằng nhau. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động - Cho HS thi nêu nhanh đặc điểm của - HS nêu hình tam giác. - GV nhận xét - HS nghe - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở 2.Khám phá: - GV giao nhiệm vụ cho HS: - Học sinh lắng nghe và thao tác theo + Lấy một hình tam giác + Vẽ một đường cao lên hình tam giác A E B đó 1 + Dùng kéo cắt thành 2 phần h 2 + Ghép 2 mảnh vào tam giác còn lại + Vẽ đường cao EH * So sánh đối chiếu các yếu tố hình học B H trong hình vừa ghép - Yêu cầu HS so sánh - HS so sánh + Hãy so sánh chiều dài DC của hình - Độ dài bằng nhau chữ nhật và độ dài đấy DC của hình tam giác? + Hãy so sánh chiều rộng AD của hình + Bằng nhau chữ nhật và chiều cao EH của hình tam giác? + Hãy so sánh DT của hình ABCD và + Diện tích hình chữ nhật gấp 2 lần diện EDC tích tam giác (Vì hình chữ nhật bằng 2 lần tam giác ghép lại) - HS nêu diện tích hình chữ nhật ABCD là DC x AD * Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình chữ nhật - Như chúng ta đã biết AD = EH thay EH cho AD thì có DC x EH - Diện tích của tam giác EDC bằng nửa diện tích hình chữ nhật nên ta có (DCxEH): 2 Hay DCxEH ) 2 + DC là gì của hình tam giác EDC? + DC là đáy của tam giác EDC. + EH là gì của hình tam giác EDC? + EH là đường cao tương ứng với đáy DC. + Vậy muốn tính diện tích của hình - Chúng ta lấy độ dài đáy nhân với chiều tam giác chúng ta làm như thế nào? cao rồi chia cho 2. - GV giới thiệu công thức S: Là diện tích a: là độ dài đáy của hình tam giác a h S h: là độ dài chiều cao của hình tam giác 2 3. Thực hành: Bài 1: Tính diện tích hình tam giác biết - HS đọc đề, nêu yêu cầu - HS đọc đề bài - HS cả lớp làm vở sau đó chia sẻ kết quả - Yêu cầu HS tự làm bài a.24(cm2) - GV nhận xét cách làm bài của HS. b.1,38 (dm2) - Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích hình tam giác - HS tự đọc bài và làm bài, báo cáo kết quả Bài 2: cho GV - Gọi HS tự đọc bài rồi làm bài vào vở. a) HS phải đổi đơn vị đo để lấy độ dài đáy - Gv quan sát, uốn nắn HS. và chiều cao có cùng đơn vị đo sau đó tính -GV chốt lại cách tính diện tích hình diện tích hình tam giác. tam giác ( chú ý cùng đơn vị đo) 4. Vận dụng: - Cho HS lấy một tờ giấy, gấp tạo - HS nghe và thực hiện thành một hình tam giác sau đó đo độ dài đáy và chiều cao của hình tam giác đó rồi tính diện tích. - Về nhà tìm cách tính độ dài đáy khi - HS nghe và thực hiện biết diện tích và chiều cao tương ứng. ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Địa lí CHỮA BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I ----------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2023 Tiếng Việt ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 (Tiết 3,4) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1.Phát triển năng lực ngôn ngữ - Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường . -Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 110 tiếng / phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn . - Trình bày đúng bài Chợ Ta-sken,( HD về nhà) 2.Phát triển năng lực văn học - HS nhận biết một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong các bài thơ bài văn. 3. Phẩm chất:Yêu thích môn học. *GDBVMT: Giáo dục HS biết bảo vệ môi trường II. ĐỒ DUNG DẠY HỌC - Giáo viên: Sách giáo khoa, Phiếu viết tên các bài tập đọc, học thuộc lòng đã học, Bảng nhóm kẻ theo mẫu SGK - Học sinh: Sách giáo khoa III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động - Cho HS thi kể tên các bài tập đọc - HS thi kể thuộc chủ đề: Giữ lấy màu xanh - Giáo viên nhận xét. - HS nghe - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở 2.Kiểm tra tập đọc hoặc học thuộc lòng - Tổ chức cho HS lên bốc thăm bài tập + HS lên bốc thăm bài đọc. đọc hoặc học thuộc lòng. - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi nội + HS đọc và trả lời câu hỏi theo phiếu dung bài theo yêu cầu trong phiếu. trước lớp. - GV đánh giá 3. Thực hành: Bài 2: Lập bảng tổng kết vốn từ về môi trường + HS thảo luận nhóm lập bảng - Giúp học sinh hiểu nghĩa một số từ: Sinh quyển, thủy quyển, khí quyển. - HS làm bài theo nhóm - Tổ chức cho học sinh làm bài theo - Đại diện các nhóm chia sẻ kết quả thảo nhóm hoàn thành bảng luận trước lớp. - Chia sẻ kết quả Sinh quyển Thuỷ quyển Khí quyển (MT động, thực vật) (Môi trường nước) (MT không khí) Các sự vật trong môi Rừng, con người, thú, Sông, suối, ao, hồ, biển, Bầu trời, vũ trụ, âm trường chim, cây khe, thác... thanh, khí hậu 4. Vận dụng - Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì trong câu thơ sau: - HS nêu: Biện pháp nghệ thuật so sánh Mặt trờ xuống biển như hòn lửa Sóng đã cài then, đêm sập cửa. - Về nhà viết bài chính tả. -HS lắng nghe . ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ----------------------------------------------------- Toán LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - Kĩ năng : - Biết tính diện tích hình tam giác - Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài 2 cạnh vuông góc. - Học sinh làm bài 1, 2, 3 . Rèn kĩ năng tính diện tích của hình tam giác thường và tam giác vuông. 2. Năng lực: - HS vận dụng công thức để tính diện tích hình tam giác . (NL sử dụng công cụ và phương tiện toán học) - Trình bày ý tưởng , đặt câu hỏi và trả lời về cách tính diện tích hình tam giác (NL giao tiếp toán học) 3. Phẩm chất:Cẩn thận, tỉ mỉ, tính toán chính xác. II. ĐỒ DUNG DẠY HỌC - Giáo viên: Sách giáo khoa, Các hình tam giác - Học sinh: Sách giáo khoa, vở III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động - Cho HS thi nêu các tính diện tích hình - HS thi nêu tam giác. - GV nhận xét, tuyên dương - HS nghe - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở Bài 1: Tính diện tích hình tam giác - Yêu cầu HS đọc đề - HS đọc đề bài - Yêu cầu HS làm bài vào vở - HS làm vở sau đó chia sẻ trước lớp 2 - Cho HS chia sẻ kết quả trước lớp. a) S = 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm ) - Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích b) 16dm = 1,6m hình tam giác. S = 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24(m2) - GV chốt lại kiến thức. Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề - HS đọc đề - GV vẽ hình lên bảng - HS quan sát - Yêu cầu HS tìm các đường cao tương - HS trao đổi với nhau và nêu ứng với các đáy của hình tam giác ABC và DEG. - KL: Trong hình tam giác vuông hai cạnh góc vuông chính là đường cao -HS Vẽ hình minh họa của tam giác Bài 3: Gọi HS đọc đề - HS đọc đề - Yêu cầu HS làm bài và chia sẻ trước lớp. - HS tự làm bài vào vở sau đó chia sẻ cách làm. - GV kết luận Đáp số: a. 6cm2 Bài 4: HS đọc và tóm tắt b. 7,5cm2 - Cho HS tự làm bài vào vở - GV hướng dẫn nếu cần thiết. - Cho HS tự đọc bài và làm bài vào vở. Báo cáo kết quả cho GV 3.Vận dụng: - Cho HS tính diện tích của hình tam - HS tính: giác có độ dài đáy là 18dm, chiều cao S = 18 x 35 = 630(dm2) 3,5m. Hay: S = 1,8 x 3,5 = 6,3(m2) - Về nhà tìm cách tính chiều cao khi - HS nghe và thực hiện biết diện tích và độ dài đáy tương ứng. ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Kể chuyện ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 (Tiết 5) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1.Phát triển năng lực ngôn ngữ Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của bản thân trong HKI, đủ 3 phần (phần đầu thư, phần chính và phần cuối thư), đủ nội dung cần thiết . 2.Phát triển năng văn học Rèn kĩ năng viết thư cho người thân. 3. Phẩm chất:Yêu quý, trân trọng tình cảm gia đình. II. ĐỒ DUNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Sách giáo khoa, giấy viết thư. - Học sinh: Sách giáo khoa, vở viết III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động - Cho HS thi nêu bố cục của một bức thư - HS thi nêu - GV nhận xét - HS nghe - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở 2. Thực hành: - Một vài học sinh đọc yêu cầu bài - Cả lớp theo dõi trong SGK. - GV lưu ý HS: viết chân thực, kể đúng - HS nêu những thành tích cố gắng của em trong - 2 HS đọc học kì I vừa qua, thể hiện được tình cảm - Học sinh viết thư. với người thân. - Học sinh nối tiếp đọc lại thư đã viết. - Yêu cầu HS làm bài - HS khác nhận xét - Trình bày kết quả - GV nhận xét 3.Vận dụng - Cấu tạo một bức thư gồm mấy phần ? - HS nêu: Cấu tạo một bức thư gồm có Đó là những phần nào ? 3 phần: phần đầu thư, phần chính và phần cuối thư. - Về nhà luyện viết lại bức thư cho hay - HS nghe và thực hiện. hơn. ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ 5 ngày 12 tháng 1 năm 2023 Toán HÌNH THANG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - Kĩ năng: - Có biểu tượng về hình thang. - Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với các hình đã học . - Nhận biết hình thang vuông. - Học sinh làm bài 1, 2, 4 . Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết các hình thang khác nhau. 2. Năng lực: - HS biết quan sát, nhận dạng hình thang. (Năng lực mô hình hóa toán học) - HS nhận biết được các dạng các loại hình thang . (Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học) - Trình bày ý tưởng , đặt câu hỏi và trả lời về các đặc điểm của hình thang (Năng lực giao tiếp toán học) 3. Phẩm chất:Yêu thích môn học. II. ĐỒ DUNG DẠY HỌC - Giáo viên: Sách giáo khoa, giấy, thước, 4 thanh nhựa - Học sinh: Sách giáo khoa, vở III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động - Cho HS thi đua nêu đặc điểm của - HS thi đua nêu hình tam giác, đặc điểm của đường cao trong tam giác, nêu cách tính diện tích tam giác. - GV nhận xét - HS nghe - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở 2 Khám phá: *Hình thành biểu tượng về hình thang - GV vẽ lên bảng "cái thang" - GV: Vậy hình ABCD giống cái thang - HS quan sát được gọi là hình thang. - Hình ABCD giống như cái thang nhưng * Nhận biết một số đặc điểm của hình chỉ có 2 bậc thang. - Cho HS thảo luận nhóm 4, nhận biết đặc điểm của hình thang, chẳng hạn như: + Hình thang ABCD có mấy cạnh? - HS thảo luận, chia sẻ trước lớp + Các cạnh của hình thang có gì đặc biệt? - Hình thang ABCD có 4 cạnh là AB, BC, + Vậy hình thang là hình như thế nào? CD, DA. + Hãy chỉ rõ các cạnh đáy, các cạnh - Hình thang là hình có 4 cạnh trong đó có bên của hình thang ABCD 2 cạnh song song với nhau - GVKL : Cạnh AB gọi là cạnh đáy - Hình thang là hình có 4 cạnh trong đó có bé, cạnh CD gọi là đáy lớn 2 cạnh song song với nhau - Hai cạnh đáy AB và DC song song với - GV kẻ đường cao AH của hình thang nhau. ABCD - Hai cạnh bên là là AD và BC + AH gọi là đường cao. Độ dài AH gọi là chiều cao. + Đường cao AH vuông góc với 2 đáy - HS quan sát AB và CD - Yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm của hình thang - HS nhắc lại 3. Thực hành Bài 1: Nhận biết hình thang - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài, chia sẻ kết quả - HS đọc đề - GV nhận xét, kết luận - HS tự làm bài vào vở, chia sẻ kết quả - Vì sao H3 không phải là hình thang? Các hình thang là H1, H2, H4, H5, H6 Bài 2: GV gọi HS đọc yêu cầu - Vì H3 không có cặp cạnh đối diện song song - Yêu cầu HS làm bài - HS đọc đề - GV nhận xét, kết luận - HS làm bài vào vở, chia sẻ kết quả Bài 4: GV vẽ hình, cho HS thảo luận cặp đôi theo câu hỏi: HS quan sát thảo luận và chia sẻ. - GV kết luận : Đó là hình thang - HS nghe vuông. Bài 3 - Cho HS tự đọc bài và làm bài - GV quan sát, giúp đỡ khi cần thiết. - HS đọc bài và làm bài - HS thực hiện vẽ thao tác trên giấy kẻ ô vuông.Báo cáo kết quả 4. Vận dụng - Cho HS luyện tập vẽ hình thang vào - HS nghe và thực hiện vở nháp, nêu đáy lớn, đáy bé của hình thang đó. - Về nhà so sánh điểm giống và khác - HS nghe và thực hiện nhau giữa hình thang và hình chữ nhật. ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Khoa học: CHỮA BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I ------------------------------------------------------- Thứ 6 ngày 13 tháng 1 năm 2023 Tiếng Việt ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 6) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1.Phát triển năng lực ngôn ngữ - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 110 tiếng / phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi của BT2. 2.Phát triển năng lực văn học Biết phân biết nghĩa gốc, nghĩa chuyển của từ Tiếng Việt. 3. Phẩm chất: Biết giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt. II. ĐỒ DUNG DẠY HỌC - Giáo viên: Sách giáo khoa, Phiếu ghi tên các bài tập đọc - Học sinh: Sách giáo khoa, vở viết III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động - Cho HS thi đọc thuộc lòng một bài - HS thi đọc thơ mà HS thích. - GV nhận xét. - HS nghe - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở 2.Kiểm tra đọc - Yêu cầu HS lên bảng gắp phiếu bài - HS gắp thăm và trả lời câu hỏi học - Yêu cầu HS đọc bài - HS đọc bài - GV nhận xét - HS nghe 3. Thực hành: - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu đề - Yêu cầu HS tự làm bài cá nhân - HS làm bài cá nhân trên phiếu, chia sẻ - Yêu cầu HS trình bày bài kết quả a. Tìm trong bài thơ một từ đồng nghĩa - Từ biên giới với từ biên cương ? b. Trong khổ thơ 1 các từ đầu và ngọn - Nghĩa chuyển được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển ? c. Có những đại từ xưng hô nào được - Đại từ xưng hô em và ta dùng trong bài thơ ? d. Viết một câu miêu tả hình ảnh mà - Viết theo cảm nhận câu thơ Lúa lượn bậc thang mây gợi ra cho em. - GV nhận xét, kết luận 4. Vận dụng - Tìm đại từ trong câu thơ sau: - HS nêu: Đại từ là ông, tôi Cái cò, cái vạc, cái nông Sao mày giẫm lúa nhà ông hỡi cò Không, không, tôi đứng trên bờ Mẹ con cái vạc đổ ngờ cho tôi. - Về nhà viết một đoạn văn ngắn nói - HS nghe và thực hiện về một người bạn thân trong đó có sử dụng đại từ. ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Toán CHỮA BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Hoạt động thư viện: ĐỌC CÁ NHÂN I. MỤC TIÊU: - Thu hút và khuyến khích học sinh tham gia vào việc đọc sách. - Khuyến khích học sinh cùng đọc với các bạn. - Tạo cơ hội để học sinh chọn đọc sách theo ý thích. - Giúp học sinh xây dựng thói quen đọc sách. II. CHUẨN BỊ. - GV: Sách đủ cho HS - HS: Bút vẽ, bút màu và giấy vẽ. III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH Hoạt động của gv Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài - GV ổn định chỗ ngồi cho HS Lớp trưởng hướng dẫn các bạn vào ngồi đúng vị trí toàn lớp - 1 -2 HS nêu nội quy đọc sách ở thư viện - HS nghe - Giới thiệu yêu cầu tiết đọc sách thu viện: Đọc cá nhân 2. Các hoạt động chính * Mục tiêu: Biết chọn và đọc cuốn sách mình thích, biết chia sẽ một số nét về nhân vật, chi tiết, nội dung cuốn sách mà mình vừa đọc. * Cách tiến hành: 2.1. Trước khi đọc - Cho HS nhắc lại mã màu phù hợp với - 1 HS nhắc lại mã màu phù hợp với lớp lớp mình. mình là (Màu vàng) - Cho 2HS lên thực hành cách lật sách - 2HS lên thực hành cách lật sách cho cả cho cả lớp cùng xem. lớp cùng xem. - Mời lần lượt 6-8 HS lên chọn sách và - HS nghe và thực hiện tìmvị trí thoải mái để ngồi đọc. 2.2. Trong khi đọc - GV di chuyển xung quanh phòng thư viện kiểm tra HS đọc, giúp đỡ khi HS cần sự hỗ trợ. - HS đọc cá nhân trong khoảng thời gian 15 phút. - Lắng nghe HS đọc, khen ngợi sự nổ lực của các em và nhắc nhở HS khoảng cách đọc từ sách đến mắt, cách lật sách, 2.3. Sau khi đọc - Cho HS mang sách về ngồi gần giáo viên - Gợi ý cho HS một số câu chia sẽ về - HS cầm sách trật tự di chuyển về ngồi cuốn sách vừa đọc: Cuốn sách em vừa gần cô giáo đọc có tên gì? Có những nhân vật nào? Đâu là nhân vật chính? Chi tiết - 1HS điều hành các bạn chia sẽ (3-4 HS) nào trong cuốn sách em thích nhất? nội dung cuốn sách; Có thể đặt câu hỏi thắc mắc về nhân vật, cuốn sách cho - HS lắng nghe bạn, - Nhận xét, khen ngợi HS chia sẽ 3. Hoạt động mở rộng * Mục tiêu: HS viết hoặc vẽ về nhân vật yêu thích trong cuốn sách * Cách tiến hành - Nêu yêu cầu: Các em vẽ hoặc viết 4-5 - HS lắng nghe câu hoặc bài thơ về 1 nhân vật em yêu thích trong cuốn sách mà các em vừa đọc vào giấy A4. - Cho HS về vị trí lấy bút, giấy về vị trí ngồi và thực hành - HS thực hành trong vòng 10-12 phút *GV di chuyển đến các bàn để hỗ trợ HS (nếu cần). Động viên, khen ngợi sản phẩm của HS. Không bắt buộc HS vẽ đúng và hoàn chỉnh bức tranh. - Nhận xét, khen ngợi HS chia sẽ. - Nhận xét tiết học, nhắc nhở, em nào - 1HS điều hành các bạn chia sẽ (3-4 HS) đọc chưa xong cuốn sách thì có thể mượn cô phụ trách thư viên về nhà đọc và trả đúng thời gian. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ......................................................................................................................................... .................................................. Sinh hoạt lớp NHẬN XÉT CÁC HOẠT ĐỘNG TUẦN 18 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1.Phát triển năng lực đặc thù: - Nhận biết được ưu nhược điểm của mình và của bạn trong tuần qua . - Có ý thức khắc phục nhược điểm và phát huy những ưu điểm. -Triển khai kế hoạch nhiệm vụ tuần 19 2 Năng lực chung: HS phát hiện và làm rõ vấn đề,đề xuất lựa chọn và giải pháp thực hiện. 3.Phẩm chất: Giáo dục ý thức tổ chức kỉ luật ,tinh thần làm chủ tập thể II. CHUẨN BỊ: - GV: Nắm được ưu – khuyết điểm của HS trong tuần - HS: Lớp trưởng và các tổ trưởng chuẩn bị nội dung. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hoạt động 1: Khởi động (5 phút) - HS hát -Cho HS hát 1 bài hát 2.Hoạt động khám phá :(26 phút) -HS nêu HĐ1 : Nhận xét tuần 18 - Các tổ thảo luận về ưu khuyết điểm *Mục tiêu : Đánh giá nhận xét được việc - HS thảo luận về trực nhật,vệ sinh,chăm thực hiện trong tuần 18 sóc bồn hoa ,cây cảnh,Công tác Đội *Cách tiến hành: sao,đồng phục . -Yêu cầu HS nêu các hoạt động trong - Các tổ lựa chọn và bình xét, sắp xếp các tuần thành viên trong tổ theo thứ tự. - GV nhận xét chung -Báo cáo trước lớp - Tuyên dương những em ngoan, học giỏi, có ý thức vươn lên trong học tập - HS nghe và thực hiện - Nhắc nhở các em còn lười học, một số em chữ viết xấu, tốc độ kĩ năng làm bài còn chậm HĐ2 : Đề ra kế hoạch tuần 19 *Mục tiêu : Nắm được những việc cần làm trong tuần 19 *Cách tiến hành: Đề ra kế hoạch tuần 19 - Tiếp tục duy trì nề nếp học, quy định của trường, của lớp. - Cả lớp hát kết hơp vỗ tay - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm - Tham gia tốt các phong trào của Đội cũng như nhà trường đề ra. - Làm tốt khu vực vệ sinh được phân công. HĐ3 : Phần Kết thúc :(4 phút) - Cho HS hát bài hát : Mừng Đảng, mừng xuân. _ Gv nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_5_tuan_18_nam_hoc_2022_2023_nguyen_thi.docx



